Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Buổi chiều

Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Buổi chiều

Tiết 1. Rèn Tiếng Việt: Rèn Kỹ năng đọc

 A/ Mục tiêu : Giúp HS

 - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.

 - Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.

 B/ Hoạt động dạy - học:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
TiÕt 1. RÌn TiÕng ViƯt: RÌn Kü n¨ng ®äc
 A/ Mục tiêu : Giúp HS 
 - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.
 B/ Hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32’
3’
1. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài: Cóc kiện trời và bài Mặt trời xanh của tôi kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài đọc.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 3 HS thi đọc nối tiếp 3 đoạn trong bài Cóc kiện trời .
+ Mời 1 số HS thi đọc thuộc lòng bài Mặt trời xanh của tôi và TLCH:
? Về mùa hè rừng cọ có gì thú vịù?
? Nêu nội dung của bài?
 - Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và nhóm thể hiện tốt nhất.
2. Dặn dò: 
- Về nhà luyện đọc thêm.
- Xem bài tiết sau
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Thi đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và nhóm đọc tốt nhất.
 ----------------------------------------------------
 RÈN VIẾT
A/ Yêu cầu: Giúp HS 
- Củng cố về cách viết chữ hoa X thông qua bài tập ứng dụng: -Viết tên riêng (Đồng Xuân) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng Tốt gỗ hơn tốt nước sơn / Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người bằng cỡ chữ nhỏ 
B/ Chuẩn bị: 
- Mẫu chữ hoa X mẫu chữ viết hoa về tên riêng Đồng Xuân và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li 
C/ Lên lớp:	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32’
10’
22’
33’’
3’
3’
 Hướng dẫn HS luyện viết: 
 A. Hướng dẫn viết bảng con 
-Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài : Đ, X , T 
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng 
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Đồng Xuân 
- Giới thiệu Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội đây là là nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng . 
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu .
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn .
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người . 
- Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng 
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng .
 B. Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ X một dòng cỡ nhỏ .
- Âm: T, Đ: 1 dòng .
- Viết tên riêng Đồng Xuân, 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết câu ứng dụng 2 lần .
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu 
 Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng 
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Đồng Xuân và các chữ hoa có trong bái : X, T, Đ
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con .
- 1HS đọc từ ứng dụng .
- Lắng nghe để hiểu thêm về tên chợ thuộc Hà Nội của nước ta . 
- Một em đọc lại từ ứng dụng .
- Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết so với vẻ đẹp của bên ngoài .
- Luyện viết từ ứng dụng bảng con (Xấu người )
- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Xấu trong câu ứng dụng 
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên 
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng 
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới 
 RÌn kü n¨ng to¸n 
 A/ Mục tiêu : Giúp HS lớp 3A biết 
 - Rèn luyện kĩ năng giải toán“ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”.
 - Rèn kĩ luyện năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số .
 C/ Lên lớp :	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32’
8’
8’
8’
8’
3’
 1) Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức số .
- Gọi 1 em lên bảng giải bài , 
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một học sinh khác nhận xét .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3 .
- Hướng dẫn HS giải theo hai bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 4 .
- Hướng dẫn đổi về cùng một đơn vị đo rồi giải theo hai bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
3) Củng cố - Dặn dò:
- Hôm nay toán học bài gì ?
* Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Hai em lên bảng giải bài 
a/ ( 13829 + 20718 ) x 2 = 34547 x 2 = 69094
b/ (20354 – 9638) x 4 = 
10716 x 4 = 42864
- HS khác nhận xét bài bạn .
- Một em giải bài trên bảng, ở lớp làm vào vở 
 Giải:
 Số tuần lễ Hường học trong một năm học là : 
 175 : 5 = 35 (tuần)
 Đ/S: 35 tuần
- Một học sinh nêu đề bài 3. 
- Một em lên bảng giải bài.
Giải:
 Mỗi người nhận số tiền là : 
 75000 : 3 = 25 000 (đồng )
Hai người nhận số tiền là :
 25 000 x 2 = 50 000 ( đồng ) 
 Đ/S: 50 000 đồng 
- Một em nêu đề bài 4 .
- Lớp làm vào vở, một em sửa bài trên bảng 
 Giải:
Đổi : 2 dm 4 cm = 24 cm 
 Cạnh hình vuông là :
 24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là : 
 6 x 6 = 36 ( cm2) 
 Đ/S: 36 cm2
- Vài HS nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học và làm BT còn lại.
- Xem trước bài mới .
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012
Tiết 1. Toán: 	 LUYỆN TẬP 
A/ Mục tiêu: Giúp HS lớp 3A biết:
Củng cố ôn tập về: - Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết. Nhận biết các tháng có 31 ngày. Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
Bài tập cần đạt: 1, 2, 3, 4(a), 5(tính một cách)
B/ Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
30’
1’
29’
8’
7’
7’
7’
3’
1. Bài cũ:
- Gọi 1HS lên bảng sửa BT về nhà 
- Chấm vở hai bàn tổ 4
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 
2. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Luyện tập:
Bài 1: Gọi 1HS nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền trước và số liền sau của số đó 
- Mời một em lên viết số liền trước và liền sau .
- b/ Yêu cầu xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn . 
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2
- Mời 1HS lên bảng đặt tính và tính 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: - Gọi HS nêu bài tập 3
- Yêu cầu lớp tự làm vào vở rồi sửa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 5- Gọi HS nêu bài tập 5
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
- Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
3) Củng cố - Dặn dò:
* Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu 
- Lớp làm vào vở bài tập .
- Một em lên bảng giải bài .
a/Số liền trước số92458 làsố 92457 
 Số liền sau số 92458 là số 92459
 69 134; 69 314 ; 78 507 ; 83 507
- Một em khác nhận xét bài bạn 
- Lớp đổi chéo vở để chữa bài .
- Một em đọc đề bài 2 trong SGK
- Một em lên bảng đặt tính và tính ra kết quả 
- Ở lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 SGK
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lên bảng làm: - Các tháng có 31 ngày: Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười Hai 
- 1HS nêu dự kiện và yêu cầu đề.
- Lớp làm vào vở, một em lên giải bài .
 Giải: 
Chiều dài hình chữ nhật là 
 9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
 18 x 9 = 162 (cm2)
 Đ/S: 162cm2 
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Về nhà học và làm bài tập 
- Xem trước bài mới .
 ---------------------------------------------------------
 RÌn kü n¨ng to¸n 
 A/ Mục tiêu : Giúp HS 
- Củng cố: - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 .
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước .
B/ Chuẩn bị:
- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
C/ Lên lớp:	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32’
10’
11’
11’
3’
 1/ Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài .
- Gọi 1 em lên bảng giải bài toán .
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Mời một HS đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài 
- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 .
- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm HS
Bài 4 . Mời một HS đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập 
- Mời 2HS lên bảng giải bài 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm HS
2) Củng cố - Dặn dò:
* Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán .
- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền vào vạch .
- Lớp thực hiện điền số vào vạch 
1a/ số 10 000 , 
1b/ Điền số 5000, 
- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- 1 em nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp thực hiện vào vở .
 - Một em nêu miệng cách đọc các số và đọc số 
* Lớp lắng nghe và nhận xét kết qủa đọc của bạn .
- HS khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 4 .
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Hai học sinh lên bảng giải bài .
a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020.
b/ 14 300 , 14 400 , 14 500, 14 600 , 14 700
c/ 68 000 , 68 010 , 68 020 , 68 030 , 68 040 
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học và làm bài tập 3 
------------------------------------------------------ RÌn TËp lµm v¨n
A/ Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kĩ năng nói: Biết kể lại một việc làm để “ bảo vệ môi trường”, theo một trình tự hợp lí, lời kể tự nhiên .
- Rèn kĩ năng viết: - Viết được một đoạn văn ngắn(từ 7 – 10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lí, diễn đạt rõ ràng .
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
B/ Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về một số việc làm bảo vệ môi trường. Bảng lớp ghi các câu hỏi gợi ý để học sinh kể
C/ Lên lớp:	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3
15’
15’
3’
 A/ Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc bài tập và gợi ý mục a và b .
-Yêu cầu một em giải thích yêu cầu bài tập .
-Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về bảo vệ môi trường . 
-Chia lớp thành các nhóm , mỗi nhóm chỉ định nhóm trưởng để điều khiển và trong nhóm kể về các việc làm bảo vệ môi trường .
* Mời ba em thi kể trước lớp .
- Theo dõi nhận xét đánh giá và bình chọn ra học sinh kể hay nhất .
Bài tập 2:
- Yêu cầu hai em nêu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện viết lại các ý vừa trao đổi vào vở .
-Theo dõi giúp đỡ những HS yếu .
-Mời một số em đọc lại đoạn văn trước lớp .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . 
MT: GV nhắc HS phải có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
B/Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Một học sinh giải thích yêu cầu bài tập 
-Nói về vấn đề làm thế nào để bảo vệ môi trường 
- Quan sát các bức tranh bảo vệ môi trường .
- Lớp tiến hành chia thành các nhóm .
- Các nhóm kể cho nhau nghe những việc làm nhằm để bảo vệ môi trường .
-Ba em thi kể trước lớp .
- Lớp lắng nghe và bình chọn bạn kể hay và có nội dung đúng nhất .
- Hai em đọc yêu cầu đề BT 2 .
- Thực hiện viết lại những điều mà vừa kể ở trên về các biện pháp bảo vệ môi trường, đảm bảo đúng các yêu cầu trình bày như giáo viên đã lưu ý .
-Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn của mình trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài viết hay nhất .
-Hai em nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012
TiÕt 1. RÌn TiÕng ViƯt: RÌn TËp lµm v¨n
A/ Mục tiêu: Giúp HS l
- Rèn kĩ năng nói: Biết kể lại một việc làm để “ bảo vệ môi trường”, theo một trình tự hợp lí, lời kể tự nhiên .
- Rèn kĩ năng viết: - Viết được một đoạn văn ngắn(từ 7 – 10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lí, diễn đạt rõ ràng .
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
B/ Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về một số việc làm bảo vệ môi trường. Bảng lớp ghi các câu hỏi gợi ý để học sinh kể
C/ Lên lớp:	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3
15’
15’
3’
 A/ Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc bài tập và gợi ý mục a và b .
-Yêu cầu một em giải thích yêu cầu bài tập .
-Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về bảo vệ môi trường . 
-Chia lớp thành các nhóm , mỗi nhóm chỉ định nhóm trưởng để điều khiển và trong nhóm kể về các việc làm bảo vệ môi trường .
* Mời ba em thi kể trước lớp .
- Theo dõi nhận xét đánh giá và bình chọn ra học sinh kể hay nhất .
Bài tập 2:
- Yêu cầu hai em nêu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện viết lại các ý vừa trao đổi vào vở .
-Theo dõi giúp đỡ những HS yếu .
-Mời một số em đọc lại đoạn văn trước lớp .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . 
MT: GV nhắc HS phải có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
B/Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Một học sinh giải thích yêu cầu bài tập 
-Nói về vấn đề làm thế nào để bảo vệ môi trường 
- Quan sát các bức tranh bảo vệ môi trường .
- Lớp tiến hành chia thành các nhóm .
- Các nhóm kể cho nhau nghe những việc làm nhằm để bảo vệ môi trường .
-Ba em thi kể trước lớp .
- Lớp lắng nghe và bình chọn bạn kể hay và có nội dung đúng nhất .
- Hai em đọc yêu cầu đề BT 2 .
- Thực hiện viết lại những điều mà vừa kể ở trên về các biện pháp bảo vệ môi trường, đảm bảo đúng các yêu cầu trình bày như giáo viên đã lưu ý .
-Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn của mình trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài viết hay nhất .
-Hai em nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
 RÌn kü n¨mg to¸n 
A/ Mục tiêu : Giúp HS lớp 
- củng cố : - So sánh các số trong phạm vi 100 000 . Sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định .
B/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
 C/ Lên lớp :	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
30’
10’
8’
12’
3’
 1/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-YC học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng làm bài và giải thích trước lớp vì sao lại chọn dấu đó để điền .
-Yc lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 Mời một HS đọc đề bài .
-Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài 
- Lưu ý học sinh khi chữa bài cần nêu ra cách chọn số lớn nhất trong mỗi dãy số .
-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm HS
*Bài 3 + bài 4 – Mời học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Mời hai học sinh lên bảng giải bài .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán .
- Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp 
- Một em lên bảng làm .
-27 469 < 27 470 vì hai số đều có 5 chữ số , các chữ số hàng chục nghìn đều là 2 hàng nghìn đều là 7 hàng trăm đều là 4 nhưng hàng chục có 6 < 7 nên 27 469 < 27 470.
- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- Một em nêu yêu cầu bài tập 
-Cả lớp thực hiện vào vở .
 -Một HS nêu miệng kết quả :
a/ số lớn nhất là 42360 ( vì có hàng trăm 200 lớn nhất ) 
b/ Số lớn nhất là 27 998 
* Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn .
- Hai em đọc đề bài mỗi em đọc một bài tập .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Hai học sinh lên bảng xếp dãy số .
Bài 3 Lớn dần : 59825 , 67 925 , 69725, 70100 
Bài 4 Bé dần : 96400 , 94600, 64900 , 46 900
-Vài HS nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập số4

Tài liệu đính kèm:

  • doct35ch.doc