Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Trường TH Nà Đon

Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Trường TH Nà Đon

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Tập đọc

Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II

(Tiết 1)

I. Mục tiêu:

-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc lòng 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.

- Biết viết một văn bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34

- Mặt trắng của tờ lịch cũ, bút màu

- Bằng lớp viết sẵn mầu sau: Chương trình liên hoan văn nghệ

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - Trường TH Nà Đon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Nà Đon	Giáo án Lớp 3	GVCN:Dương La Vệ
Tuần 35
Thứ hai, ngày 02 thỏng 05 năm 2011.
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:	Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
(Tiết 1)
I. Mục tiờu:
-ẹoùc ủuựng, roừ raứng, raứnh maùch ủoaùn vaờn, baứi vaờn ủaừ hoùc (toỏc ủoọ ủoùc khoaỷng 70 tieỏng/phuựt) ; traỷ lụứi ủửụùc 1 caõu hoỷi veà noọi dung baứi ủoùc, thuoọc loứng 2 – 3 ủoaùn (baứi) thụ ủaừ hoùc ụỷ HKII.
- Biết viết một văn bản thụng bỏo ngắn về một buổi liờn hoan văn nghệ của liờn đội (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Mặt trắng của tờ lịch cũ, bút màu
- Bằng lớp viết sẵn mầu sau: Chương trình liên hoan văn nghệ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Mưa” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (30’).
 a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
 c. Ôn luyện về viết thông báo:
*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc ...
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập / VBT/ 76.
- Hướng dẫn học sinh viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Thể thao”.
- Gọi học sinh đọc bài của mình.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh.
*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ...
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Khi viết thông báo cần chú ý điều gì ?
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 4 học sinh và viết vào bảng nhóm.
- Giúp đỡ các nhóm và nhắc lại các yêu cầu sau:
+ Về nội dung : đủ thông tin theo mẫu.
+ Về hình thức: đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
- Gọi các nhóm lên dán thông báo và trình bày thông báo của nhóm mình.
- Tuyên dương nhóm có bài đẹp nhất.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về viết và trình bày thông báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc thuộc ...
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc bài tập của mình:
+ Cuộc chạy đua trong rừng.
+ Cùng vui chơi.
+ Buổi học thể dục.
+ Lời kêu gọi toàn dân thẻ dục.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu thiếu).
*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ...
- Nêu yêu cầu trong VBT/76.
=> Cần chú ý viết lời văn gọn, trang trí đẹp. 
- Các nhóm viết thông báo vào bảng nhóm.
- Các nhóm dán và đọc thông báo.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm có bản thông báo viết đúng và trình bày hấp dẫn nhất.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà viết lại thông báo vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 3:	Kể chuyện 
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
(Tiết 2)
I.Mục tiờu
- Mức độ, yờu cầu kỷ năng đọc như ở tiết 1.
-Tỡm được một số từ ngữ về cỏc chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sỏng tạo, Nghệ thuật (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau:
Bảo vệ tổ quốc.
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: ....
Sáng tạo.
- Từ ngữ chỉ trí thức: ...
- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ...
Nghệ thuật.
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: ...
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: ...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (30’).
 a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
 c. Bài ôn tập:
*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Các con nhớ và viết lại khổ thơ 2 và 3 của bài thơ “Bé thành phi công” vào vở bài tập/77.
- Gọi học sinh đọc lại khổ thơ 2 và 3.
? Nêu quy tắc viết chính tả ?
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Thu và chấm bài cho học sinh.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi các nhóm dán bài lên bảng.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về làm lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hát chuyển tiết.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Lớp trưởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ...
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc thuộc hai khổ thơ.
- Nêu quy tắc viết chính tả.
- Viết bài vào vở Bài tập/77.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả.
*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận phiếu bài tập và làm bài theo nhóm.
- Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng.
- Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình.
Đáp án:
a./ Bảo vệ tổ quốc:
 *Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nước non sông, nhà nước, đất Mẹ, ...
 *Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu trời tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm lược, ...
b./ Sáng tạo:
 *Từ ngữ chỉ trí thức: kỹ sư, bác sĩ, giáo viên, luật sư, giáo sư, ...
 *Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ án, ...
c./ Nghệ thuật:
 *Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật Nhạc sĩ , ca sĩ, nhà thơ nhà văn đạo diên, nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, diễn viên, nhà tạo mốt, ...
 *Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, múa viết văn, ...
 *Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, văn học, kiến trúc, điêu khắc, ...
- Nhận xét, sửa sai vào vở.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 4: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Toán
Tiết 5:	Ôn tập về giải toán
(Tiếp theo)
I. Mục tiờu:
-Biết giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị.
-Biết tớnh giỏ trị của biếu thức
* Làm bài tập : 1, 2, 3, 4(a)
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
	- Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học.
2. Học sinh:
	- Đồ dựng học tập, ...
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’).
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập 3/176.
- Nhận xột, sửa sai cho học sinh.
3. Bài mới: (28’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1/176: Bài toỏn.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
Túm tắt:
 9135cm
 ? cm ? cm
- Nhận xột bài làm của học sinh.
*Bài 2/176: Bài toỏn.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn.
- Túm tắt bài toỏn và gọi HS lờn bảng làm bài.
Túm tắt:
5 xe chở : 15700 kg.
2 xe chở : .......... kg ?
- Nhận xột và ghi điểm.
*Bài 3/176: Bài toỏn.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn.
- Túm tắt bài toỏn và gọi HS lờn bảng làm bài.
Túm tắt:
 42 cốc đựng trong 7 hộp.
4572 cốc đựng trong ... hộp ?
- Nhận xột và ghi điểm.
*Bài 4(a): Khoanh vào chữ đặt trước cõu TL ....
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập.
- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài tập.
? Muốn khoanh đỳng cỏc con phải làm gỡ ?
? Khi tớnh biểu thức cú nhiều phộp tớnh cỏc con thực hiện tớnh như thế nào ?
=> Vậy giỏ trị của biểu thức cỏc biểu thức là:
a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84.
? Khi tớnh được kết quả rồi cỏc con sẽ khoanh vào chữ nào của phần a và b ?
- Nhận xột, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dũ: (2’).
- Yờu cầu học sinh về nhà làm lại cỏc bài tập trờn.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hỏt chuyển tiết.
- Lờn bảng chữa bài tập về nhà.
Bài giải:
Số cõy đó trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cõy).
Số cõy cũn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 – 4100 = 16400 (cõy).
 Đỏp số:16400 cõy.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/176: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập: Tớnh nhẩm.
- Lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Độ dài của đoạn dõy thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm).
Độ dài của đoạn dõy thứ hai là:
9135 – 1305 = 7830 (cm).
 Đỏp số: Đoạn dõy 1: 9135cm.
 Đoạn dõy 2: 7830cm.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/176: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài, lớp làm vào nhỏp.
Bài giải:
Mỗi xe tải chở được số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg).
Đợt đầu hai xe đó chở được số muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg).
 Đỏp số: 6280 kg.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/176: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài, lớp làm vào nhỏp.
Bài giải:
Số cốc đựng trong một hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc).
Số hộp để đựng hết 4572 cỏi cốc là:
5472 : 6 = 762 (hộp).
 Đỏp số: 762 hộp.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/176: Khoanh vào chữ đặt ...
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a) Biểu thức:
4 + 16 5
=> Khoanh vào: C.
cú giỏ trị là:
100.
320.
84.
94.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Về nhà làm lại cỏc BT trờn vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
**********************************************
Thứ  ...  một nhúm 4 số ; biết cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số cú đến 5 chữ số.
-Biết cỏc thỏng nào cú 31 ngày.
-Biết giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh.
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tớnh một cỏch).
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập để học sinh lờn bảng thực hiện.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hỏt đầu giờ.
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thờm hoặc cỏc bài tập của tiết 173.
- Gọi học sinh mang vở bài tập lờn để kiểm tra.
- Nhận xột và cho điểm học sinh.
3. Bài mới: (30’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài:
*Bài 1/179: Viết cỏc số.
- Nờu yờu cầu của bài, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài tập.
- Nhận xột bài làm của học sinh.
*Bài 2/179: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột bài làm của học sinh và ghi điểm.
*Bài 3/179: Trong1 năm, thỏng nào cú 31 ngày.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Con hóy kể tờn cỏc thỏng cú 31 ngày ?
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4(a): Tỡm x.
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập.
? Bài tập yờu cầu cỏc em làm gỡ ?
? Muốn tỡm thừa số chưa biết, ta phải làm gỡ ?
? Muốn tỡm số bị chia chưa biết, ta làm ntn?
- Nhận xột, bổ sung.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 5 (tớnh bằng một cỏch): Bài toỏn.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lờn bảnglàm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
4. Củng cố dặn dũ: (2’).
- Tổng kết giờ học, tuyờn dương những học sinh tớch cực tham gia xõy dựng bài, nhắc nhở những học sinh cũn chưa chỳ ý.
- Dặn dũ học sinh về nhà làm lại bài tập trờn và chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỡ II.
- Hỏt đầu giờ.
- Bỏo cỏo sĩ số học sinh của lớp.
- Lờn bảng thực hiện yờu cầu.
- Mang vở lờn kiểm tra.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe giỏo viờn giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/179: Viết cỏc số.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a. Số liền trước của 92 458 là 92 457.
 Số liền sau của 69 509 là 69 510.
b. Viết cỏc số 83 507; 69 134; 78 507; 69314 theo thứ tự từ bộ đến lớn.
69 134; 69 314; 78 507; 83 507.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/179: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập.
- Lớp làm vào vở.
a) 86127 + 4258
b) 4216 5
+
86157
4258
4216
5
90385
12080
65493 – 2486
4035 : 8
–
65493
2486
4035
8
 03
504(dư3)
63007
 35
 3
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/179: Trong một năm, thỏng ...
- Đọc yờu cầu bài tập.
- Ghi cỏc thỏng cú 31 ngày vào vở.
=> Cỏc thỏng cú 31 ngày là:Thỏng 1, thỏng 3, thỏng 5, thỏng 7, thỏng 8, thỏng 10, thỏng 12.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/179: Tỡm x.
- Nờu yờu cầu bài tập.
=> tỡm thừa số và số bị chia chưa biết.
=> ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết.
=> ta lấy thương nhõn với số chia.
- Nhận xột, bổ sung cho bạn.
- Lờn bảng làm bài.
a./ x 2 = 9328
 x = 9328 : 2
 x = 4664
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
*Bài 5/179: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài toỏn.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
Cỏch 1:
Bài giải:
Chiều dài của hỡnh chữ nhật là:
9 2 = 18 (cm).
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
18 9 = 162 (cm2).
 Đỏp số: 162cm2.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, rỳt kinh nghiệm tiết sau.
- Về nhà làm cỏc bài tập trờn vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 2:	Chính tả
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
(Tiết 6)
I. Mục tiờu:
-Mức độ, yờu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe – viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng nội quy bài Sao mai (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa truyện vui: “Bốn cẳng và sáu cẳng” trong SGK.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1’).
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (25’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài:
. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- YCHS đọc và TLCH về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
‚. Chính tả: Nghe - viết “Sao Mai”
a. Tìm hiểu nội dung bài thơ:
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
=> Giải thích: Sao Mai tức là Sao Kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
b. Hướng dẫn trình bày:
? Bài thơ có mấy khổ ? Ta nên trình bày như thế nào cho đẹp ?
? Những chư nào trong bài phải viết hoa ?
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
d. Viết chính tả:
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét qua chấm bài.
ƒ. Hướng dẫn làm bài tập:
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập/83.
*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Trong câu chuyện “Cóc kiện Trời” các con vật nào đã đánh thắng đội quân nhà Trời ?
- Các em hãy viết tên các con vật đó vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2/VBT/83.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ “Sao Mai” và chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và CB bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
‚. Chính tả: Nghe - viết “Sao Mai”
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
=> Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc, gà gáy canh tư, mẹ xay lúa, sao nhòm qua cửa sổ, Mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao Mai vẫn làm bài mải miết.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
=> Bài có 3 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3 ô.
=> Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai.
- Tìm từ, tiếng khó:
 Chăm chỉ, choàng trở dậy,
 ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
- Đọc, lên bảng viết, dưới lớp viết vào vở n
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi chính tả.
- Nghe và viết bài vào vở.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm điểm.
- Luyện viết lại các lỗi sai vào nháp.
ƒ. Hướng dẫn làm bài tập:
- Mở vở bài tập/83.
*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe và nhớ lại các con vật để làm bài.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 3:	Tập viết
Kiểm tra định kì cuối học kì II
(Đọc – hiểu)
Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra
Tiết 4:	Tự nhiên và xã hội
Ôn tập học kì 2 – Tự nhiên
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
Khắc sõu những kiến thức đó học về chủ đế Tự nhiờn.
-Kể tờn một số cõy, con vật ở địa phương.
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hỡnh nào : đồng bằng, miền nỳi, hay nụng thụn, thành thị.
-Kể về Mặt Trời, Trỏi Đất, ngày, thỏng, mựa
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thảo luận nhóm.
IIi. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
? Hãy kể tên một số động vật có xương sống và không có xương sống ?
- Nhận xét, bổ sung.
3. Nội dung bài: (25’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài.
. Hoạt động: “Vẽ tranh”:
- Yêu cầu học sinh vẽ tranh theo đề tài:
 + Thành phố.
 + Làng quê.
 + Vùng núi, ...
(Tuỳ thuộc vào nơi sinh sống của HS ).
- Tổ chức cho học sinh vẽ.
- Cho HS trưng bày tranh của mình.
- Giáo viên nhận xét, khen những tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.
‚. Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài tập.
- Giải thích phiếu bài tập cho HS rõ.
- Gọi HS trình bày phiếu của mình.
- Nhận xét, kết luận.
- Hát chuyển tiết.
- Trả lời câu hỏi:
=> Kể tên các ĐV không có và có xương sống:
 + Không có xương sống: Tôm, ...
 + Có xương sống : Cá, ...
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại đầu bài.
. Hoạt động: “Vẽ tranh”:
- Lấy giấy vẽ theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự chọn đề tài để vẽ.
- Lớp vẽ vào giấy.
- Trưng bày tranh vẽ.
- Nhận xét, đánh giá.
‚. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận phiếu học tập và làm bài:
- Lắng nghe, theo dõi.
- Thình bày phiếu của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
********************************************
Thứ sỏu, ngày 06 thỏng 05 năm 2011.
Tiết 1:	Thể dục
Giáo viên chuyên
Tiết 2:	Toán
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra
Tiết 3:	Hát
Giáo viên chuyên
Tiết 4:	Tập làm văn
Kiểm tra định kì cuối học kì II
(Viết : Chính tả - Tập làm văn)
Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra
Tiết 5:	Sinh hoạt lớp
I . MUẽC TIEÂU :
Hoùc sinh nhaọn roừ ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn, cuỷa toồ mỡnh vaứ cuỷa caỷ lụựp .
Hoùc sinh bieỏt coõng vieọc phaỷi laứm cuỷa tuaàn tụựi .
Giaựo duùc hoùc sinh tửù giaực hoùc taọp, thửùc hieọn toỏt neà neỏp 
II. LEÂN LễÙP :
1. Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm ủieồm ủaựnh giaự coõng taực tuaàn qua.
1.1. ẹaùo ủửực :
1.2. Hoùc taọp :
1.3. Lao ủoọng :
2. Hoaùt ủoọng 2 : Coõng taực tuaàn tụựi
ẹi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ ứ, truy baứi, oõn kú baứi cuừ ủeồ cho thi laùi cuoỏi HKII.
Giửừ veọ sinh caự nhaõn toỏt .
Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ . 
Thửùc hieọn toỏt ATGT vaứ giửừ veọ sinh moõi trửụứng .
- Lao động rào xung quanh trường. 
*******************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 3 Tuan 35 CKTKNSBVMT HCM.doc