TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
NGƯỜI MẸ
I.Mục đích yêu cầu:
A.Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND:Người mẹ rất yêu con vỡ người mẹ có thể làm tất cả (trả lời cỏc CH trong SGK)
B.Kể chuyện:
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai
II.Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài đọc(trong SGK)
TUẦN 4 Thứ hai ngày 17 thỏng 9 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP chung I.Mục tiờu: - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số, tớnh nhõn, chia trong bảng đó học - Biết giải toỏn cú lời văn(liờn quan đến so sỏnh hai số hơn, kộm nhau một số đơn vị ) II.Hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (5’) B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài :(1’) 2.Luỵện tập : (32 phỳt) Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a. 415 + 415 415 + 415 .... Bài 2: Tỡm x: a) x ì 4 = 32 b) x : 8 = 4 x = 32 : 4 x = 4 ì 8 x = 8 x = 32 Bài 3:Tớnh. a . 5 ì 9 + 27 = 45 + 27 = 72 b..... Bài 4: bài giải : Thựng thứ 2 cú nhiều hơn thựng thứ nhất số lớt dầu là: 160 – 125 = 35 (l) Đỏp số : 35 lớt dầu Bài 5 : *Dành cho HSKG: 3.Củng cố- dặn dũ : (2 phỳt) G : Kiểm tra vở bài tập của H. G : Giới thiệu + ghi bảng . G : Nờu yờu cầu bài (1 em) G : Hướng dẫn –giao việc. H : Lờn bảng chữa bài. H+G : Nhận xột,cho điểm. G : Nờu yờu cầu bài. H : Nờu cỏch tỡm thừa số chưa biết SBC chưa biết? H : Lờn bảng chữa bài. H+G : Nhận xột,cho điểm. G : Đọc yờu cầu bài. G : Hướng dẫn –giao việc. H : Lờn bảng chữa bài. H+G : Nhận xột,cho điểm. G : Đọc yờu cầu bài. G : Hướng dẫn phõn tớch bài toỏn. H : Lờn bảng chữa bài. (1 em) H+G : Nhận xột,cho điểm. G : Hướng dẫn hs khỏ,giỏi về nhà làm bài tập 5. G : Hệ thống bài.Nhận xột giờ học. Giao bài tập về nhà. TẬP ĐỌC - KỂ Chuyện NGƯỜI MẸ I.Mục đớch yờu cầu: A.Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật. - Hiểu ND:Người mẹ rất yờu con vỡ người mẹ cú thể làm tất cả (trả lời cỏc CH trong SGK) B.Kể chuyện: - Bước đầu biết cựng cỏc bạn dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai II.Đồ dựng: -Tranh minh hoạ bài đọc(trong SGK) III.Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài: (5’) - HTL bài(quạt cho bà ngủ) B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện đọc: (20’) - Đọc từng cõu : *TK: Hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lạnh lẽo .... - Đọc từng đoạn trước lớp : + Thần Chết chạy nhanh hơn gió/ và chẳng bao giờ trả lại cướp đi đâu.// + Tôi Hãy trả con cho tôi!// * T.mới: Mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chả. - Đọc từng đoạn trong nhóm: 3. Tỡm hiểu bài : (14’) - Bà mẹ chấp nhận yờu cầu của bụi gai ụm bụi gai vào lũng để sưởi ấm nú, - Bà mẹ làm theo yờu cầu của hồ nước: khúc đến nỗi đụi mắt theo dũng lệ rơi xuống hồ, - Ngạc nhiờn,khụng hiểu vỡ sao người mẹ cú thể tỡm đến tận nơi mỡnh ở. - Người mẹ cú thể làm tất cả vỡ con, - .... *Nội dung: - Người mẹ rất yờu con. Vì con, người mẹ cú thể làm tất cả vỡ con. 4. Luyện đọc lại: (15’) - Tự phõn các vai : Người dẫn chuyện, Thần chết, bà mẹ. 5. Kể chuyện: (20’) a. GV nêu nhiệm vụ b. Hdẫn H dựng lại câu chuyện theo vai 5. Củng cố-Dặn dũ: (5’) H: Đọc t. lũng và trả lời cõu hỏi( 2 em) H+G : Nhận xột,cho điểm. G : Giới thiệu bài ghi bảng. G : Đọc mẫu và hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ. H : Đọc nối tiếp từng cõu. H : Tỡm từ khú (đọc CN - ĐT) G : Theo dõi và chỉnh sửa lỗi phát âm H: Tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc lời của các nhân vật G : Theo dõi và chỉnh sửa lỗi phát âm G : Kết hợp cho học sinh giải nghĩa từ có trong đoạn văn, h. dẫn cách ngắt giọng. G : Hướng dẫn đọc cõu dài. H: Đọc từng đoạn trong nhúm.+ thi đọc H+G : Nhận xột,bỡnh chọn. G : Theo dõi và chỉnh sửa lỗi phát âm G : Kết hợp cho học sinh giải nghĩa từ có trong đoạn văn, h. dẫn cách ngắt giọng. H : Đọc bài trong nhóm (N-4H) H : Thi đọc nối tiếp trước lớp (2N) G : H. dẩn H đọc thầm và trả lời CH. H : Kể vắn tắt đoạn 1. - Người mẹ đó làm gỡ để bụi gai chỉ đường cho bà ? - Người mẹ đó làm gỡ để hồ nước chỉ đường cho bà? -Thỏi độ của thần chết như thế nào khi thấy người mẹ? - Người mẹ trả lời như thế nào? H : đại diện trả lời cõu hỏi. H+G : Nhận xột,bổ sung. H : nêu nội dung G: Chốt lại ND chín của bài. G : Đọc đoạn 4 hướng dẫn đọc phõn vai theo nhúm. H : đọc theo nhúm, mỗi nhóm 3 em H+G : Nhận xột,bỡnh chọn. G : Nờu nhiệm vụ hướng dẫn hs dựng lại chuyện theo vai. H : Lập nhúm phõn vai H: thi kể H+G : nhận xột, bỡnh chọn. G : Hệ thống bài NX giờ học,giao bài VN. Thứ ba ngày 18 thỏng 9 năm 2012 Toán Kiểm tra (40’) I. Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả học tập đầu năm của H. tập trung vào: + Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số + Nhận biết số phần bằng nhau của một đơn vị ( dạng 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5) + Giải được bài toán có một phép tính + Biết tính độ dài đường gấp khúc trong phạm vi các số đã học. II. Đề kiểm tra ( 40 phút) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 327 + 416 561 – 244 462 + 354 728 – 456 Bài 2: Khoanh vào 1/3 số cái bánh: a) O O O O b) O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc . Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ? Bài 4: a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có kích thước như hình vẽ: A C D B 40cm 35cm 25cm b) Đường gấp khúc trên có đồ dài là mấy mét ? III. Cách đánh giá: Bài 1: 4 điểm ( mỗi phép tính đúng được 1 điểm) Bài 2: 1 điểm ( Khoang đúng mỗi phần được 0,5 điểm) Bài 3: 2,5 điểm : - Viết câu trả lời đúng được 1 điểm - Viết phép tính đúng được 1 điểm - Viết đáp số đúng được 0,5 điểm Bài 4 : 2,5 điểm a) Tính đúng độ dài đường gấp khúc được 2 điểm - Câu trả lời đúng : 1 điểm - Phép tính đúng : 1 điểm b) Đổi độ dài đường gấp khúc ra mét được 0,5 điểm ( 100cm = 1m) V. Củng cố dặn dò: G nhận xét giờ kiểm tra: nhắc nhở rút kinh nghiệm để giờ sau H làm bài tốt hơn. TẬP ĐỌC ễNG NGOẠI I.Mục tiờu,yờu cầu: - Biết đọc đỳng cỏc kiểu cõu;bước đầu phõn biệt được lời người dẫn chuyện với nhõn vật. - Hiểu ND: ễng hết lũng chăm lo cho chỏu, chỏu mói biết ơn ụng - người thầy đầu tiờn của chỏu trước ngưỡng cửa trường tiểu học. II. Hoạt động-dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài : (5 ’) Đọc thuộc lũng bài thơ: “Mẹ vắng nhà ngày bóo” B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’) 2.Luỵờn đọc:(14 ’) - Đọc từng cõu *TK : Cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, nhường chỗ, ... - Đọc từng đoạn *Câu : Thành phố sắp vào thu // những cơn gió lốc... -Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học,/ .... đầu tiên của tôi// . - Đọc từng đoạn trong nhúm 3.Tỡm hiểu bài : (10’) - Khụng khớ mỗi sỏng:trời xanh ngắt - ễng dẫn:mua vở,bỳt - ễng nhấn từng nhịp chõn - Vỡ : ễng dạy chữ cỏi đầu tiờn... * ND: Ông hết lòng chăm lo cháu , chỏu mói biết ơn ụng - người thầy đầu tiờn của chỏu trước ngưỡng cửa trường tiểu học. 4. Luyện đọc lại : (8’) 5.Củng cố-dặn dũ : (2’) H : Lờn bảng đọc.(2 em) H+G : Nhận xột. G : Nờu yờu cầu tiết học. G : Đọc mẫu. G : Hướng dẫn hs đọc - giải nghĩa từ. H : Nối tiếp đọc từng cõu (lần lượt) H : Tỡm từ khú,đọc CN-ĐT. H : Nối tiếp đọc từng đoạn. G : Hướng dẫn hs đọc từng cõu dài. H : Đọc chỳ giải. H : Đọc theo nhúm(nhúm) H : Thi đọc giữa cỏc nhúm. H+G : Nhận xột. H : Đọc ĐT G : Hướng dẫn hs đọc thầm và TLCH. - Thành phố sắp vào thu cú gỡ đẹp? - ễng ngoại giỳp bạn nhỏ...đi học n t nào? - Tỡm hỡnh ảnh đẹp mà em thớch ?... - Vỡ sao bạn nhỏ lại gọi ụng ngoại là người thầy đầu tiờn? H : Đại diện trả lời. (4,5 em) H+G : Nhận xột. H: nêu ND bài. G : Đọc diễn cảm đoạn 1,hướng dẫn hs đọc H : Thi đọc diễn cảm H+G : Nhận xột,bỡnh chọn G : Tiểu kết → ý nghĩa.HS đọc CN - ĐT. G : Hệ thống bài .NX giờ học. Giao bài VN Chính tả (Nghe viết) Người mẹ I/ Mục đích, yêu cầu: - Nghe, viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi. - Tỡm và viết đỳng (BT2) a /b , hoặc BT(3) a/b . II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 2a . III/ Hoạt động dạy, học: Nội dung Cách thức tiến hành A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Ngắc ngứ, ngoặc kép, trong. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài : (1 phút) 2/ Nghe viết chính tả : (20 phút) a/ Chuẩn bị. - Đoạn văn có 4 câu . - Thần Chết, Thần Đêm Tối. - Viết hoa mỗi chữ đầu mỗi tên riêng . *TK: Thần Chết, chỉ đường, khó khăn. b/ Viết bài. c/ Chấm chữa bài. 3/ Luyện tập: (12’) Bài 2: a. Điền vào chỗ trống d hay r ? Giải câu đố : - Ra- da *Giải câu đố :- là hòn gạch b) Trắng phau cày thửa ruộng đen. Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng. ( Là viên phấn trắng viết những hàng chữ trên bảng đen). 4/ Củng cố, dặn dò: (2phút) H: Viết bảng con. H+G: Nhận xét. G: Nêu yêu cầu của tiết học. G: Đọc đoạn viết. H: Nhìn bảng phụ đọc lại. G: Gợi mở. H nắm lại nội dung và nhận xét hiện tượng chính tả. + Đoạn văn có mấy câu ? + Tìm các tên riêng trong bài chính tả? + Các tên riêng ấy được viết như thế nào? H+ G: Nhận xét, chốt lại. H: Viết bảng từ khó. H+G: Nhận xét. G: đọc bài cho H viết H: Chép bài vào vở. G: Theo dõi, uốn nắn. H: Viết xong , G đọc H soát lỗi. G: Chấm 5 – 7 bài, nhận xét bài chấm. H: Nêu miệng. G: Hdẫn H làm BT vào vở H: Thi viết nhanh những từ tìm trên bảng. (3em) H+G: Nhận xét. G: Nhận xét giờ học. H: CBB sau. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Toán: BẢNG NHÂN 6 I.Mục tiờu: - Bước đầu thuộc bảng nhõn 6. - Vận dụng trong giải bài toỏn cú phộp nhõn. II.Đồ dựng: -Cỏc tấm bỡa mỗi tấm bỡa cú 6 chấm trũn.HS 15 tấm bỡa. III.Hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài : (5 phỳt) B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài : (1 ‘) 2.Lập bảng nhõn 6(13 phỳt) *Hướng dẫn H lập cỏc cụng thức : 6 ì 1 = 6; 6 ì 2 = 12; 6 ì 3 = 18 - 6 chấm trũn được lấy 1 lần : Ta viết : 6 ì 1 = 6 - 6 chấm trũn được lấy 2 lần: Ta cú : 6 ì 2 = 6 + 6 = 12 vậy 6 ì2 =12 - 6 chấm trũn được lấy 3 lần: Ta cú 6 ì 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy 6 ì 3 = 18 3. Thực hành : (20’) Bài1 : Tớnh nhẩm: 6 ì 4 = ..... ; 6 ì 1 = .... 6 ì 6 = ..... ; 6 x 3 = ... 6 ì 8 = .... ; 6 ì 5 = Bài 2: Bài giải : Số lớt dầu của 5 thựng là: 6 x 5 = 30 (l) Đỏp số : 30 (l dầu) Bài 3: Đếm thờm 6 rồi viết số thớch hợp. 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60. 4.Củng cố-dặn dò : (2 phút) G : Trả bài kiểm tra và NX bài KT(lớp) G : Nờu yờu cầu tiết học. G : Hướng dẫn H lập bảng nhõn 6. H : Quan sỏt trả lời. (lớp) G : Cho H lập lần lượt bảng nhõn 6 cho đến 6ì10. G : Yờu cầu hs thuộc bảng nhõn 6. G : Nờu yờu cầu bài. H : Nờu miệng kết quả(lần lượt) H+G : Nhận xột. G : Nờu yờu cầu bài. G : Hướng dẫn H làm bài. H : Làm bài vào vở.(lớp) H : Lờ ... AN TUẦN HOÀN I.Mục tiờu: - Nờu được một số việc cần làm để giữ gỡn,bảo vệ cơ quan tuần hoàn. - Biết được tại sao khụng nờn luyện tập và lao động quỏ sức . II. Hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra : (4phỳt ) + Cỏc em nghe thấy gỡ khi ỏp tai vào ngực ? B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài :(1phỳt) 2. Tiến hành bài học: a. Hoạt động 1: ( 15’) Chơi chũ chơi vận động . *MT: So sỏnh mức độ làm việc của tim khi chơi đựa quỏ sức hay làm việc nặng nhọc với lỳc cơ thể được nghỉ ngơi thư gión *KL: Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim đập nhanh hơn bình thường..... sức khoẻ. b. Hoạt động 1: ( 13’)Thảo luận nhúm *MT: Nờu được cỏc việc làm và khụng nờn làm để bảo vệ vệ sinh cơ quan tuần hoàn . *KL: Tập thê dục thể thao đi bộ ...có lợi cho tim mạch....... 2. Củng cố -Dặn dũ:(2 phỳt) H : Trả lời .(2,3em) H+G : Nhận xột . G : Nờu yờu cầu bài + Bước1 : Nhận xột sự thay đổi của tim . G : cho H chơi trũ chơi “Con thỏ ăn cỏ uống nước vào hang ”. G : Hướng dẫn học sinh cỏch chơi (lớp) G : Vừa hụ hấp vừa làm động tỏc cho H làm theo . G : Cỏc em cú thấy nhịp tim và mạch của mỡnh nhanh hơn lỳc ta ngồi yờn khụng ? H : Trả lời (2,3 em) H+G : Nhận xột . G : Kết luận . G : Cho H quan sỏt hỡnh 19. H : Thảo luận . H : Đại diện H trả lời cõu hỏi . H+G : Nhận xột. G : Tiểu kết. G : Hệ thống bài .Nhận xột giờ học -Giao bài về nhà. ĐẠO ĐỨC GIỮ LỜI HỨA (tiết 2) I.Mục tiờu: - Nêu được một vài ví dụ về lời hứa - Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người. - Quí trọng những người biết giữ lời hứa . *HSKG:- Nêu được tthế nào là giữ lời hứa - Hiểu được ý nghĩa của việc giữ lờihứa. *ND tích hợp : - Giáo dục cho HS đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ. II.Đồ dựng : -Vở bài tập đạo đức,phiếu học tập HĐ2 - Cỏc tấm bỡa xanh,đỏ,trắng. III.Hoạt động –dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài(4’) Vỡ sao thiếu nhi lại yờu quớ bỏc hồ ? B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Cách tiến hành HĐ1: Thảo luận theo nhúm (8’). *MT: H biết đồng tỡnh với hành vi thể hiện giữ lời hứa,khụng đồng tỡnh với hành vi khụng giữ lời hứa *KL: - a,d : giữ lời hứa. - b, c : Không giữ lời hứa. HĐ2 : Đúng vai(10’) *MT:hs biết ứng xử đỳng trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan đến giữ lời hứa. *KL: Em cần xin lỗi bạn ....Không nên làm điều sai trái. HĐ3 : Bày tổ ý kiến(10’) *MT:Củng cố bài giỳp hs cú nhạn thức thỏi độ đỳng về việc giữ lời hứa. *KL: _ đồng tình ý kiến b,d,đ. - Không đồng tình ý kiến a,c, e. 3.Củng cố-dặn dũ (3’): H : Lờn bảng trả lời .(1em ) H+G : nhận xột . G : Nờu yờu cầu tiết học. G : Phỏt phiếu học tập G : Hướng dẫn-giao việc H : Làm bài theo nhúm. H : Đại diện TLCH H+G : Nhận xột,kết luận. G : Nêu KL H : Thảo luận-đúng vai H : Đại diện nhúm lờn đúng vai(4 em) H+G : NX-kết luận G : Nờu lần lượt ý kiến H : Bày tổ ý kiến H+G : NX-kết luận G : Hệ thống bài .NX giờ học Giao bài về nhà. Thứ sáu ngày 21 thỏng 9 năm 2012 TOÁN NHÂN SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (khụng nhớ) I.Mục tiờu: - Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (khụng nhớ). - Vận dụng được để giải bài toỏn cú một phộp nhõn. II.Hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra : (4 phỳt) Chữa bài 2. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài:(1 phỳt) 2.Hướng dẫn H thực hiện phộp nhõn:(13 phỳt) 12 ì 3 = ? 12 .... 12 + 12 + 12 = 36 x 3 12 ì 3 = 36 36 3.Thực hành: Bài 1: Tính 24 22 x 2. x 4. ...... 48 88 Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: a) 32 x 3 32 x 3 ....... 9 6 * Phần b ) Dành cho HSKG : Bài 3: Bài giải 4 hộp cú số bỳt chỡ màu là: 12 ì 4 = 48 (bỳt chỡ) Đỏp số : 48 bỳt chỡ 4. Củng cố-dặn dũ : (2’) H : Lờn bảng.(1,2 em) H+G : Nhận xột. G : Nờu yờu cầu tiết học. G : Viết lờn bảng : 12 ì 3 = ? Yờu cầu hs tỡm kết quả. H : Nờu cỏch tớnh. H : Nờu yờu cầu bài. G : Hướng dẫn mẫu 1 phộp tớnh. H : Thực hiện từ phải sang trỏi. H : Lờn bảng.(4,5 em) H+G : Nhận xột. H : Nờu yờu cầu bài.(2 em) G : H.D tương tự H : Đặt tớnh vào vở. H+G : Nhận xột. H : Nờu yờu cầu bài. G : Hướngdẫn hs làm bài. H : Làm bài vào vở (C lớp) H : Lờn bảng.(1em) H+G : Nhận xột-cho điểm. G : Hệ thống bài. N.xột giờ học. Giao bài VN. CHÍNH TẢ : (nghe viết) ÔNG NGOẠI I.Mục đớch-yờu cầu : - Nghe, viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi. - Tỡm và viết đỳng 2-3 tiếng cú vần oay (BT2). - Làm đỳng BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II.Đồ dựng: - Bảng phụ viết ND bài 3. III.Hoạt động dạy học. Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài : (5’) Viết từ : Thửa ruộng,dạy bảo. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài : (1’) 2.Hướng dẫn nghe viết : (20’) - Đoạn văn gồm 3 cõu. - Cỏc chữ đầu cõu, đầu đoạn. *TK: Vắng lặng, lang thang, căn lớp, loang nổ,trong trẻo b.Viết bài vào vở: c.Chấm-chữa bài: 3. Hướng dẫn làm bài tập : (12’) Bài 2:Tỡm 3 tiếng cú vần oay: -Nước xoay,khúay trõu, ngoáy tai, Bài 3:Tỡm và viết các từ vào chỗ trống. *Chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi hoặc r. a. Giúp – dữ - ra b. Sân – nâng – chuyên cần/ cần cù. 4.Củng cố-dặn dũ : (2’) H : Lờn bảng viết (1,2 em) H+G : Nhận xột. G : Nờu yờu cầu tiết học. G : Đọc bài viết - H : Đọc lại bài. G : Giỳp H hiểu ND bài. + Đoạn văn gồm mấy cõu? + Những chữ nào trong bài viết hoa? H : Viết bảng con TK. H+G : Nhận xột. G : Đọc cho H viết bài.(lớp) G : Quan sỏt uốn nắn. G : Thu 5,7 bài chấm điểm. H : Nờu yờu cầu bài. G : H dẫn H làm bài. H : Làm bài vào vở.(lớp) H : Lờn bảng.(1,2 em) H+G : N. xét. G : Nờu yờu cầu bài. H : Làm bài vao vở.(lớp) H : Lờn bảng.(1,2 em) H+G : Nhận xột. G : Hệ thống bài.NX giờ học. Giao bài VN TẬP LÀM VĂN NGHE - KỂ : DẠI Gè MÀ ĐỔI. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I.Mục đớch-yờu cầu : - Nghe - kể lại được cõu chuyện “Dại gỡ mà đổi”(BT1). - Điền đỳng nội dung vào mẫu Điện bào (BT2). II.Đồ dựng: -Tranh minh hoạ truyện:Dại gỡ mà đổi. III.Hoạt đụng dạy học. Nội dung Cách thức tiến hành A.kiểm tra bài : (5’) Chữa bài tập 2 B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1’) 2.Hướng dẫn H làm bài tập: Bài1: Nghe và kể lại cõu chuyện Dại gỡ mà đổi.: (12’) - Vỡ cậu rất nghịch. - Mẹ sẽ chẳng đổi được đõu. - Cậu cho là khụng ai muốn đổi 1 đứa con ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm. Bài 2: Đi chơi xa,đến nơi em muốn gửi điện bỏo tin cho gia đỡnh biết,chộp vào vở họ tờn,địa chỉ người gửi, người nhận và ND bức điện : (20’) 3.Củng cố-dặn dũ:(2’) H : Lờn bảng.(1,2 em) H+G : Nhận xột. G : Nờu yờu cầu tiết học. H : Nờu yờu cầu bài.(1,2 em) G : Cho H quan sỏt tranh minh hoạ SGK. + Vỡ sao mẹ doạ đổi cậu bộ? + Cậu bộ trả lời mẹ NTN? + Vỡ sao cậu bộ nghĩ như vậy? H : Đại diện trả lời.(3,4 em) H+G : Nhận xột. G : Mời hs khỏ giỏi kể lại(1,2 em) H : Đại diện cỏc nhúm thi kể. H+G : Nhận xột,bỡnh chọn. G : Nờu yờu cầu bài. G : Giỳp H nắm tỡnh huống. H.dẫn hs điền đỳng mẫu điện bỏo. H : Làm bài vào vở. Gọi H Đại diện đọc bài của mỡnh.(CN) H+G : Nhận xột. G : Hệ thống bài.Nhận xột giờ học. Giao bài VN Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010. Toán luyện tập I - Mục tiêu : -Biết thực hiện cộng, phép trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). -Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng, hoặc một phep trừ). II - Đồ dùng : III - Hoạt động dạy - học : Nội dung Cách thức tổ chức day học A - Bài cũ (5’): Đặt tính rồi tính 516 - 342 935 - 551 B - Bài mới : 1 - G.thiệu bài : (1’) 2 . Luyện tập: (32’) : Bài 1: Tính 567 - 325 142 ...... Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 542 - 318 = ? *Phần b : Dành HSKG: Bài 3 : Số ? KQ của phép trừ là: 950 - 215 = 735 * Cột 1,2,3 : Dành HSKG: Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt Bài giải Cả hai ngày c/h bán được số kg gạo là: 415 + 325 = 740 (kg) Đáp số: 740 (kg) Bài 5: * Dành HSKG: Số học sinh nam có là: 165 - 84 = 81 (học sinh) Đáp số : 81 học sinh 3. Củng cố, dặn dò (2’). 2H: lên bảng - lớp làm ra nháp. H + G : nhận xét G : nêu mục tiêu giờ học 1H: nêu y/c bài H: tự làm bài vào vở (củng cố cách thực hiện phép trừ) 2H: chữa bài - nêu miệng cách tính ở phép trừ có nhớ. 1H: nêu yêu cầu H: làm bài vào vở 2H: chữa bài (nêu cách tính) H + G: nhận xét - chốt đáp án H: đổi vở kiểm tra chéo 1H đọc y/c H: tự tìm số để điền vào ô trống 1H : chữa bài H+ G: nhận xét đánh giá 1H: đọc tóm tắt bài toán H : tự giải 1H: chữa bài H+ G: nhận xét 1H: đọc bài toán G: giúp H phân tích đề H: làm bài vào vở - 1H chữa bài G: H.dẫn tương tự H – G: nhận xét đánh giá G: nhận xét giờ học - dặn dò. chính tả : (nghe-viết) ai có lỗi I - Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT : Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch / uyu( BT2). - Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II - Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết 2 lần nd BT 3a III - Hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tổ chức day học A - Bài cũ(5’) -Từ: ngọt ngào, ngao ngán, chìm nổi, cái liềm B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1’) 2. H D nghe viết : (20’) a . Chuẩn bị:(1’) - En - ri - cô *Từ khó : khuỷu tay, sứt chỉ. b . Nghe -Viết: c . Chấm - chữa bài: 3 - Bài tập : (12’) Bài 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu - Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuyệch, tuyệch toạc, khuyếch khoác - Khuỷu tay (chân), ngã khuỵu, khúc khuỷu. Bài 3 (lựa chọn): Điền từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống. a - Cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn 4 - Củng cố - dặn dò: (2’) G: đọc - 3H viết bảng lớp - lớp viết bảng con H + G: NX sửa sai G: nêu MĐ- YC giờ học G: đọc mẫu bài viết 2H đọc lại - lớp đọc thầm G: HD H NX. G: HD thêm về cách viết H: viết từ khó (bảng con) G: đọc chậm - H viết bài. G: theo dõi - uốn nắn G: đọc lại - H soát lỗi (lề vở) G: chấm 5 - 7 bài - NX từng bài về nd, chữ viết, cách trình bày bài. G: nêu y/c bài - chia bảng 4 cột - chia lớp 4 nhóm - các nhóm chơi trò chơi tiếp sức - H cuối cùng đọc KQ H+G : NX về chính tả, phát âm, số lượng từ - KL nhóm thắng H: ghi bài vào vở. 1H nêu y/c.H: làm bài ra nháp (c.n) H: thi làm nối tiếp (bảng phụ) H: đọc KQ – H + G :NX về nd, lời giải, phát âm KL bài làm đúng. G: tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng G: NX giờ học, khen những H có tiến bộ về chữ viết. - dặn dò
Tài liệu đính kèm: