Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được các CH trong SGK)
II/ Chuẩn bị
Tranh SGK
III/ Các phương pháp dạy học
- Phương pháp luyện đọc
- HĐ cá nhân, nhóm
IV/ Các hoạt động chính
Tập đọc
A/ Kiểm tra bài cũ : Ông ngoại
Đọc bài : ( 2 HS ) Hỏi nd bài
TUẦN 5 Tập đọc – Kể chuyện THỨ HAI NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I/ Mục tiêu Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được các CH trong SGK) II/ Chuẩn bị Tranh SGK III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện đọc HĐ cá nhân, nhóm IV/ Các hoạt động chính Tập đọc A/ Kiểm tra bài cũ : Ông ngoại Đọc bài : ( 2 HS ) Hỏi nd bài GV nhận xét B/ Bài mới 1/ Giới thiệu : Người lính dũng cảm GV giới thiệu chủ điểm Tới trường 2/ Luyện đọc a/ GV đọc mẫu : Thể hiện đúng từng nhân vật b/ HD hs đọc , giảng từ - HS đọc nối tiếp từng câu - Đọc từng đoạn Gv lưu ý cách đọc các kiểu câu Giảng từ : thủ lĩnh ( đặt câu ) - Đọc từng nhóm đôi - Đọc đồng thanh : từng đoạn ( 4 đ ) 1 hs đọc cả bài * HD tìm hiểu bài SGk * Luyện đọc lại GV đọc đoạn - 4 hs đọc lại - 4 hs đọc theo bài cả bài Kể chuyện 1/ GV nêu nhiệm vụ Dựa vào trí nhớ + tranh kể lại chuyện . 2/ HD hs kể theo tranh - HS qs 4 tranh trong SGK - GV dán 4 tranh lên bảng 1 lần 4 hs đọc 4 nhóm đọc nối tiếp HS trả lời GV cho hs kể nối tiếp Hỏi gợi ý Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ có thai`1 độ ra sao ? Tranh 2 : Cả tốp vượt rào ra sao ? Còn chú bé ? Tranh 3 : Thầy giáo nói gì ? Thầy mong điều gì ? Tranh 4: Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ phản ứng ra sao ? Câu chuyện kết thúc thế nào ? HS kể bạn theo dõi , nhận xét 1 hs kể cả câu chuyện . 3/ Củng cố dặn dò Qua câu chuyện trên em hiểu được điều gì ? GV chốt lại : ND bài Dặn hs về kể lại cho bạn bè nghe . Toán NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ) I/ Muc tiêu Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. II/ Chuẩn bị Phấn màu , bảng phụ III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện tập Hoạt động cá nhân, nhóm. IV/ Các hoạt động chính 1/ KBC Gọi 2 bạn đọc bảng nhân 6 2 hs sửa BT 1 , 2 hs sửa bt2 GV nhận xét 2/ Bài mới a/ Giới thiệu : Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số b/ Hd hs thực hiện 26 ´ 3 = ? - Viết lên bảng 26 ´ 3 - YC hs đặt tính - Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện từ đâu ? HS thực hiện 2 6 ´ 3 * 54 ´ 6 HS thực hiện tương tự L ưu ý : Kết quả 54 ´ 6 là 1 số có 3 chữ số . c/ Luyện tập thực hành BT1 – HS đọc yc bài Từng hs nêu cách tính BT2: HS đọc đề HS tóm tắt và giải Nhận xét : Sửa bài BT3: - HS đọc yc - HS tự làm bài Hỏi lại qui tắc – sửa bài 3/ Kết luận: Trò chơi nối nhanh phép tính BTVN bài 1, 2 - HS đọc - 1 hs lên bảng cả lớp viết nháp - Bắt đầu thực hiện từ hàng .. 4 hs lên bảng hs cả lớp làm vở BT hs a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23 Bạn nhận xét Đạo đức TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (TIẾT 1 ) I/ Mục tiêu : Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường. II/ Chuẩn bị 1/ Vở BT 2/ Tranh minh họa III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện tập HĐ nhóm IV/ Các hoạt động chính HĐ 1 Xử lý tình huống Mục tiêu : HS biết biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mình Tiến hành Nêu tình huống gặp bài toán khó . Đại loay hoay mãi . Thấy vậy An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép . Nếu là Đại em sẽ làm gì ? Vì sao ? - Học sinh nêu cách giải quyết Bạn nhận xét chọn ra cách hợp lý nhất . GV kết luận : Trong cuộc sống ai cũng có công việc của mình , và mỗi người cần phải làm lấy việc của mình HĐ 2 Thảo luận nhóm Mục tiêu : HS hiểu tự làm lấy việc của mình ? Vì sao phải tự làm lấy việc của mình ? * Tiến hành - HS mở vở BT . HS đọc yc - HS làm bt sau khi thảo luận - Đại diện nhóm trình bày * GV kết luận : nêu lại 2 câu bt đã điền xong Điền từ cho sẵn Bạn nhận xét , hs đọc lại HĐ 3 : Xử lý tình huống Mục tiêu : HS có kỹ năng giải quyết tình huống liên quan việc tự lấy việc mình làm Tiến hành 1/ GV nêu tình huống ( xem vở BT ) 2/ HS suy nghĩ cách giải quyết Bạn thảo luận 3/ Vài hs nêu cách giải quyết GV kết luận : Đề nghị của Dũng là sai . Hai bạn cần tự làm việc của mình . Hướng dẫn thực hành Em hãy tự làm lấy việc của mình . Sưu tầm mẫu chuyện tấm gương về việc tự làm công việc của mình . Chính tả THỨ BA NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I/ Mục tiêu: Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT 2 a, b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. Biết điền đúng chín chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT 3 II/ Chuẩn bị Bảng phụ viết BT2 , BT3 III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện viết HĐ cá nhân IV/ Các hoạt động chính A/ Kiểm bài cũ HS viết : loay hoay , gió xoáy , hàng rào , nhẫn nại, nâng niu Viết bảng con . B/ Bài mới 1/ Giới thiệu Nêu mục đích yc bài 2/ HD hs viết a/ HD chuẩn bị : 1 hs đọc bài cần viết Đoạn văn này kể chuyện gì ? Nhận xét : Đoạn văn có mấy câu ? Chữ nào trong đoạn văn viết hoa ? Lời nhân vật được đánh dấu ? HS viết từ khó quả quuye6t1 , vườn trường , viên tướng, khoát b/ GV đọc cho hs hs viết c/ Chấm chữa bài d/ HD hs làm chính tả BT2 – Đọc yc bt hs làm bài vào vở bt Cả lớp nhận xét . Sửa bài 1 hs đọc lại bài đã làm Cả lớp làm bài vào vở bt . BT3 – đọc yc bài làm vào vở HS lên bảng điền vào vở Nhiều nhiều hs đọc bảng 9 chữ cái Gv khuyến khích hs học thuộc 9 chữ cái Cả lớp viết lại vào bảng . HS đọc thầm Kể tóm tắt 6 câu Chữ đầu câu Viết bảng con HS làm miệng Vở bt 3/ Kết luận: GV nhận xét tiết học Nhắc hs học thuộc 28 chữ cái vừa học . Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) Biết xem đồng hồ chính xác đến năm phút II/ Chuẩn bị Mô hình đồng hồ III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện tập HĐ cá nhân, nhóm IV/ Các hoạt động chính 1/ Kiểm bài cũ - Sửa bt về nhà bt1 , bt2 - Nhận xét 2/ Bài mới a/ Giới thiệu : Luyện tập GV nêu mục tiêu , tựa bài b/ Luyện tập BT1 – hs đọc yc hs làm bài HS nêu lại cách tìm Nhận xét , sửa bài BT2 – HS đọc yc Khi đặt tính cần chú ý gì ? Thực hành tính từ đâu ? Cả lớp làm bài Nhận xét sửa chữa BT3 – Gọi hs đọc đề Suy nghĩ làm bài ( 1 bạn lên bảng ,cả lớp làm vào vở BT ) HS nhận xét , sửa bài BT4 Học sinh dùng mô hình đồng hồ quay giờ theo đồng hồ gv BT5 HS nối nhanh phép tính và kết quả . 2 bạn hs lên bảng nêu cách làm Hs nhắc lại Tính 3 hs lên bảng đặt tính rồi tính Thẳng cột hàng đơn vị 3 bạn lên bảng 1 ngày : 24 giờ 6 ngày :? giờ - Trò chơi tiếp sức 3/ Kết luận: Nhận xét dặn dò BT về nhà Bài một Bài 2 : Mỗi thùng hàng nặng 55 kg . Hỏi 6 thùng nặng ? kg . TNXH PHÒNG BỆNH TIM MẠCH I/ Mục tiêu : - Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. II/ Chuẩn bị Các hình trong SGK trang 20 – 21 III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp trực quan HĐ nhóm IV/ Các hoạt động chính 1/ Kiểm tra bài cũ : Vệ sinh cơ quan tuần hoàn Để bảo vệ tim mạch em cần làm gì ? GV nhận xét 2/ Giới thiệu bài : Phòng bệnh tim mạch HĐ 1 Động não * Mục tiêu : mục I/1 Tiến hành : HS qs hình 123 trang 20 để trả lời (GV gợi ý giúp hs ) Hđ 2: Đóng vai * Mục tiêu : Mục I/2 * Tiến hành - HS qs hình 1,2,3 trả lời 3 câu hỏi - Sau khi thảo luận GV mời từng nhóm ra sắm vai ( mỗi nhóm 1 cảnh Kết luận : thấp tim là bệnh về tim mạch mà lứa tuổi Hs thường mắc .. HĐ 3 Thảo luận nhóm Mục tiêu : mục I/3,4 Tiến hành Nhóm đôi : Tìm hiểu ND từng bức tranh đề phòng bệnh thấp tim Trình bày trước lớp Thấp tim , huyết áp cao , xơ vữa động mạch . Lớp chia 3 nhóm Hs thảo luận tập sắm vai để trình bày H4 : Súc miệng nước H5 : Giữ ấm cơ thể H6 : Ăn uống đủ chất Kết luận : Đề phòng , giữ ấm cơ thể về mùa lạnh ăn uống đủ chất , giữ vệ sinh cá nhân tốt. Rèn luyện thân thể hằng ngày tránh bệnh viêm họng , viêm A- mi- đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp . Tập viết Ch , V , A I/ Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa C (một dòng Ch), V, A (1 dòng); Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn. dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II/ Chuaån bò Chöõ maãu Ch . Baøi vieát treân baûng phuï III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện viết HĐ cá nhân IV/ Caùc hoaït ñoäng chính A/ Kieåm baøi cuõ - Vieát : Cöûu Long , Coâng B/ Baøi môùi 1/ Giôùi thieäu baøi Gv neâu muïc ñích yc baøi 2/ HD hs vieát treân baûng con a/ Luyeän vieát chöõ hoa - HS tìm chöõ hoa trong baøi - GV vieát maãu , nhaéc laïi caùch vieát töøng chöõ . - HS vieát baûng con - 3 hs leân baûng Hs vieát baûng Ch , V , A , N b/ Luyeän vieát töø öùng duïng HS ñoïc töø : Chu Vaên An GV giôùi thieäu : Chu Vaên An laø nhaø giaùo ñôøi Traàn (1292- 1370 ) . HS taäp vieát baûng con c/ Luyeän vieát caâu öùng duïng HS ñoïc GV giaûng ( phaûi noùi naêng dòu daøng lòch söï ) Taäp vieát baûng Chim . Ngöôøi * HD vieát vaøo vôû bt GV neâu yc HS vieát baøi : GV nhaéc chieàu cao , khoaûng caùch * Chaám , chöõa baøi 3/ Kết luận: Nhaéc hs vieát toát bt veà nhaø , hoïc thuoäc caâu öùng duïng Toán THỨ TƯ BẢNG CHIA 6 I/Mục tiêu Bước đầu thuộc bảng chia 6. Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). II/ Chuẩn bị : - VBT III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện tập HĐ cá nhân IV/ Các hoạt động chính 1/ Kiểm bài cũ - HS đọc bảng nhân 2 hs đọc nối tiếp hỏi 2/ Bài mới a/ Giới thiệu : bảng chia 6 Nêu mục tiêu bài , tựa bài b/ Lập bảng chia 6 Gắn 1 tấm bìa có 6 chấm - Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn . Vậy 6 lấy 1 lần được mấy - Trên bảng có 6 chấm tròn trên mấy tấm bìa ? - Hãy nêu phép tính để tìm 1 tấm bìa ? Vậy 6 : 6 = ? viết , đọc * Gắn 2 tấm bìa , nêu: Mỗi tấm bìa có 6 chấm . Hỏi 2 tấm bìa như vậy có mấy chấm ? Lập phép tính - Có 12 chấm tròn ,mỗi tấm bìa có 6 chấm . Hỏi có ? Tấm bìa Lập phép tính , viết đọc Gv yc học sinh nhận xét Þ Muốn lập bảng nhân 6 em dưạ vào bảng nhân 6 . - HS tiếp tục lập bảng chia 6 c/ Học thuộc bảng chia 6 d/ Luyện tập , Thực hành BT1 – hs đọc yc - hs tự làm bài , vào vở bt 2 bạn kiểm chéo ... bt 2, 3 B/ Bài mới 1/ Giới thiệu : So sánh GV nêu mục đích yc của tiết học 2/ HD làm BT BT1 _ Hs đọc yc bài - 3 hs lên bảng làm - Cả lớp nhận xét . Gv kết luận > Giúp hs nhận ra kiểu so sánh hơn Hơn ..( hơn kém ) Là ngang bằng Chẳng bằng ..( hơn kém ) BT3 – HS đọc yc bài - HS tìm từ so sánh , gạch dưới , GV chốt lại BT3: HS đọc đề 1 hs lên bảng gạch dưới sự vật so sánh BT4: HS đọc đề . GV nhắc thêm HS làm vào vở nháp 2 hs Hơn là là . hơn , chẳng bằng là Quả dừa , đàn lợn Tàu dừa chiếc lược ( như , là , tựa , tựa như đàn lợn con nằm tựa 3/ Kết luận: HS nhắc lại , từ so sánh ngang bằng , hơn kém , các từ so sánh . Thủ công GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (T1) I/ Mục tiêu Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh. Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi so tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng cân đối. II/ Chuẩn bị Qui trình gấp cắt dán . Mẫu lá cờ , giấy thủ công , kéo . III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp quan sát HĐ cá nhân IV/ Hoạt động trên lớp HD 1 HS quan sát GV giới thiệu vật mẫu Gợi ý nhận xét Giải thích ý nghĩa của lá cờ HĐ 2: GV HD mẫu Gấp giấy để cắt sao 5 cánh Cắt ngôi sao vàng 5 cánh Dán sao vàng 5 cánh vào tờ giấy đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng HS nhận xét Lá cờ hình chữ nhật màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh bằng nhau . Ngôi sao dán ở giữa hình chữ nhật , 1 cánh hướng thẳng lên Chiều rộng = 2/3 dài Đoạn thẳng nối đỉnh của 2 cánh ngôi sao đối diện nhau có độ dài = ½ chiều rộng 3/ Kết luận: YC ½ hs nhắc lại và thực hiện thao tác gấp cắt dán sao 5 cánh Chuẩn bị đủ dụng cụ tiết sao thực hành tiếp . Toán THỨ NĂM LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. Vận dung trong giải bài toán có lời văn (có 1 phép chia 6) Biết xác định một phần sáu của một một hình đơn giản II/ Chuẩn bị Bảng phụ vẽ BT 4 III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện tập HĐ cá nhân IV/ Các hoạt động chính 1/ Kiểm tra bài cũ Kiểm bảng chia 6 GV nhận xét 2/ Bài mới a/ Giới thiệu : Luyện tập Nêu mục tiêu Þ tựa bài b/ HD luyện tập BT1 HS đọc yc HS tự làm bài phần a HS nhận xét 6 ´ 9 = 54 54 : 6 = 9 Þ kết luận = ? Tương tự , hs nêu các cặp còn lại HS làm tiếp phần b Sửa bài BT2 – HS đọc yc bài Nêu miệng kết quả Làm Bt váo vở BT3 – HS đọc đề Giải vào vở BT4 – HS đọc yc HS qs hình Þ hình 2,3 Hình 2 tô màu mấy phần ? Vì sao ? Tương tự hình 3 Còn hình 1 Từng cặp đọc bảng nhân 6 . HS nhắc lại Tính nhẩm 4 hs lên bảng , cả lớp làm vào vở Lấy tích : Thừa số này = thừa số kia HS đổi tập kiểm tra 9 HS nối tiếp 6 bộ : 18 m Mỗi bộ : ? m Hình 2 chia 6 phần , tô màu 1 phần,vậy hình 2 đạ tô màu 1/.6 củahình HS nhận xét luôn 3/ Kết luận: HS thi đọc bảng chia BTVN : Viết số thích hợp vào ô trống . TNXH HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Mục tiêu - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bày tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. II/ Chuẩn bị Sơ đồ cơ quan bài tiết phóng to III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp trực quan0 HĐ nhóm IV/ Hoạt động chính A/ Kiểm bài cũ Kể ra 1 số cách đề phòng bệnh thấp tim HS trả bài , bạn nhận xét B/ Bài mới 1/ Giới thiệu : Hoạt động bài tiết nước tiểu Cơ quan tạo ra nước tiểu và thải nước tiểu hằng ngày là cơ quan bài tiết nước tiểu 2/ HĐ 1 QS và thảo luận * Mục tiêu ý 1/I * Tiến hành H : Cơ quan bài tiết nước tiểu GV yc hs chỉ tên cơ quan bài tiết gồm bộ phận nào ? * Kết luận bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận , 2 ống dẫn nước tiểu bóng đái , ống đái HĐ 2 : Thảo luận - GV yc hs quan sát tranh + Nước tiểu được tạo ra ở đâu ? + Trong nước tiểu có chứa chất gì ? + Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào ? + Trước khi được thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở đâu ? + Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào ? + Mỗi ngày , mỗi người thải ra ngoài bao nhiêu nước tiểu . - HS qs hình SGK , vài em lên bảng chỉ và kể tên : 2 quả thận HS nhắc lại . HS thảo luận nhóm . Cử đại diện trình bày Ở thận Chứa chất độc hại Ống dẫn tiểu Bóng đái Ống đái dẫn nước tiểu ra ngoài . Từ 1 lít đến 1 lít rưởi Kết luận Thận có chức năng lọc máu ® chất đọc tạo thành nước tiểu , theo ống dẫn xuống bóng đái , từ đó nước tiểu theo ống đái ra ngoài . 1`3/ Kết luận : “Tìm địa chỉ” Trò chơi : HS thi đua gắn tên các bộ phận của cơ quan bài tiết . Nêu tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết Chính tả THỨ SÁU MÙA THU CỦA EM I/ Mục tiêu Chép và trình bày đúng bài chính tả. Làm đúng BT điền tiếng có vần oam (BT2) Làm đúng (BT3 a,b hoặc BT CT phương nfgu74 do GV soạn) II/ Chuẩn bị Viết bảng bài “Mùa thu của em” . Bảng phụ BT2 III/ Các phương pháp dạy học Pháp pháp luyện viết HĐ cá nhân IV/ Các hoạt động chính A/ Kiểm tra bài cũ HS viết : bông sen , cái xẻng , chen chúc , đèn sáng 2 hs đọc thuộc lòng 28 tên chữ đã học B/ Bài mới 1/ Giới thiệu Mùa thu của em GV nêu mục tiêu tiết học và tựa bài 2/ HD hs tập chép a/ Chuẩn bị GV đọc bài thơ 2 hs nhìn bảng đọc bài HS nhận xét chính tả Bài thơ viết theo thể thơ Tựa viết vị trí nào ? Những chữ nào trong bài viết hoa Các chữ đầu câu viết vị trí ? HS viết từ khó vào bảng b/ HS chép bài vào vở c/ Chấm chữa bài d/ HD làm BT BT2 – GV nêu yc GV mời 1 hs lên bảng sửa GV chốt lại để hs sửa BT3 – GV chọn BT b HS đọc yc – làm bài GV chốt lại HS sửa bài ( kèn , kẻng , chén ) Thơ 4 chữ Giữa trang Chữ cái đầu câu . Cách lề sáng 2 ô Nhìn SGK HS đổi tập sửa Hs làm vào vở HS nhận xét ở vở bài tập HS nhận xét 3/ Kết luận: HS về ôn lại bảng tên chữ cái Chọn vài nd họp để chuẩn bị bài TLV Toán TÌM 1 TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA 1 SỐ I/Mục tiêu : Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số Vận dụng được để giải bài toán có lời văn. II/ Chuẩn bị: Giấy A4 III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp trực quan HĐ cá nhân, nhóm. IV/ Các hoạt động chính 1/ Giới thiệu : Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số - GV nêu mục tiêu và tựa 2/ HD hs nắm kiến thức GV nêu đề toán Chị có 12 cái kẹo Cho 1/3 số kẹo ? Cái kẹo + Chị có mấy cái kẹo ? + Muốn tìm 1/3 số kẹo ? Mỗi phần có ? Cái kẹo ? Vậy muốn tìm 1/3 số kẹo em làm sao ? Cho hs trình bày bài giải Nếu chị cho em ½ số kẹo thì em được ? cái Nếu chị cho em ¼ số kẹo vậy muốn tìm 1 phần mấy của 1 số em làm sao * Luyện tập BT1 – HS đọc yc bài HS làm bài vào vở bt Chữa bài a/ ½ của 18 là 4 kg vì 8 kg : 2 = 4 kg BT2: HS làm bài vào vở BT3 – 1 hs đọc đề HS tự giải gv theo dõi để HD thêm HS đọc lại 12 cái 12 cái Chia thành 3 phần 4 cái 1 hs lên bảng cả lớp vào vở 12 : 2 = 6 ( cái kẹo ) 12 : 4 =3 ( cái kẹo ) . Ta lấy số đó chia cho số phần Điền số vào . Có : 40 m vải Bán : 1/5 số vải Bán .m ? 3/ Kết luận: Củng cố dặn dò Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số em làm sao ? BT VN điền số thích hợp vào chỗ chấm 1/2 của 10 kg là .kg , 1/5 của 20 hs là .hs . Tập làm văn TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP I/ Mục tiêu - Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước (SGK) II/ Chuẩn bị Bảng lớp : Ghi gợi ý nd họp Trình tự cuộc họp III/ Các phương pháp dạy học Phương pháp luyện tập HĐ nhóm IV/ Các hoạt động chính A/ Kiểm bài cũ GV kiểm tra bt ở tiết 4 1 hs kể lại “Dại gì mà đổi 2 HS B/ Dạy bài mới 1/ Giới thiệu Tập tổ chức cuộc họp Từ bài “Cuộc họp của chữ viết” hs nhắc lại 2/ HD BT a/ HS xác định yc bài - GV hỏi bài “cuộc họp của chữ viết” đã cho biết : để tổ chức cuộc họp , em cần chú ý điều gì ? - 1 hs nêu trình tự cuộc họp - Nêu mục đích cuộc họp - Tình hình lớp - Nguyên nhân - Cách giải quyết - Giao việc cho mọi người b/ Từng tổ làm việc Tổ trưởng điều khiển cuộc họp . Chọn nd họp và làm việc . - GV theo dõi hd thêm c/ Các tổ thi tổ chức cuộc họp - Từng tổ thi tổ chức cuộc họp - Mục đích : Tổ trưởng nói - Tình hình : Tổ trưởng nói - Nguyên nhân : Tổ trưởng nói + Bạn bổ sung - Giải quyết : Cả tổ trao đổi - Giao việc : Cả tổ thống nhất - Xác định nd họp Phải nắm được trình tự cuộc họp Lớp chia 4 tổ cùng làm việc Bạn bình chọn tổ hay nhất 3/ Kết luận: GV khen ngợi HS làm việc tốt Nhắc hs cần rèn luyện thêm . GDATGT CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG I/ Mục tiêu 1/ Hs biết tên con đường xung quanh trường . Biết sắp xếp các đường này theo thứ tự ưu tiên về mặt an toàn . 2/ HS biết nhận các đặc điểm an toàn kém an toàn đường đi . HS biết chọn con đường đến trường an toàn nhất 3/ Có thói quen đi trên con đường an toàn II/ Chuẩn bị Sơ đồ phần luyện tập Phiếu đánh giá các điều kiện của con đường . III/ Các hoạt động chính 1/ Kiểm bài cũ : Kỹ năng đi bộ và qua đường an toàn + Nêu các bước cần thực hiện khi đi qua đường ? + Qua bài học em cần ghi nhớ điều gì ? 2/ Bài mới a/ Giới thiệu : Con đường an toàn đến trường Từ bài cũ đến bài mới b/ HĐ 1 Đường phố an toàn và kém an toàn GV cho hs thảo luận nhóm yc hs nêu tên 1 số đường mà em biết , mô tả đặc điểm Các nhóm làm bt , đánh dấu ´ vào ô trống thích hợp . Các nhóm trình bày trước lớp GV kết luận : Đường an toàn , đường kém an toàn HĐ 2 : Luyện tập tìm con đường đi an toàn . Mục tiêu : Vận dụng con đường an toàn và không an toàn , qs và biết xử lý khi gặp trường hợp không an toàn Tiến hành HS qs sơ đồ , tìm con đường an toàn ( xem SGK ) - Has trình bày Chia 4 nhóm Bạn nhận xét HS thảo luận - Nêu lý do GV kết luận : Cần chọn con đường an toàn khi đến trường , con đường ngắn có thể không là con đường an toàn HĐ 3 : Luyện chọn con đường an toàn khi đi học Mục tiêu : HS tự đánh giá con đường hằng ngày em đi học có đặc điểm an toàn ? Vì sao? Tiến hành GV gọi hs gt con đường từ nhà em đến trường GV phân tích ý đúng , chưa đúng mà hs nêu IV/ Củng cố :Trò chơi đố bạn Nêu 1 đặc điểm con đường an toàn Đi đến trường em phải có ý thức lựa chọn con đường an toàn để làm ? Nhận xét , tuyên dương Dặn dò Phiếu bt : Bảng đánh giá mức độ an toàn của một đường phố . Sinh hoạt tập thể
Tài liệu đính kèm: