Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Trường tiểu học Pa Tần

Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Trường tiểu học Pa Tần

MỤC TIÊU

 - Biết so sánh các khối lượng.

 - Biết làm các phép tính với số đo lường và vận dụng được vào giải toán.

 - Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập. (làm BT1, BT2, BT3, BT4).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Thầy : Cân đồng hồ loại nhỏ,.

- Trò : VBT,.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC

1. Ổn định (1).

2. Kiểm tra (4)

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Trường tiểu học Pa Tần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 14 
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010.
 Tiết 1
 Chào cờ 
Tiết 2: Toán. 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
	- Biết so sánh các khối lượng.
	- Biết làm các phép tính với số đo lường và vận dụng được vào giải toán.
	- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập. (làm BT1, BT2, BT3, BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : Cân đồng hồ loại nhỏ,...
- Trò : VBT,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4) 
a) 163g + 28g = 191g
42g - 25g = 17g
3 em lên bảng làm.
+ Nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Làm mẫu. 
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
Bài 1 (67)
744 .>.. 474g
305g .<..350g
400g + 8g .<.. 480g
450g .<..500g - 40g
1kg ..>. 900 + 5g
760g + 240g .=.. 1kg
- Đọc đề bài?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu tìm gì ?
- Nêu cách tìm số kẹo và bánh ?
- 1 em lên bảng giải.
+ Nhận xét. 
Bài 2 (67)
Bài giải 
Cả 4 gói kẹo cân nặng là :
130 4 = 520 (cái)
Số kẹo và bánh cân nặng là :
520 + 175 = 695 (g) 
 Đáp số : 695 g
- Đọc đề bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu tìm gì ?
1 kg bằng bao nhiêu gam ?
+ hướng dẫn giải.
- 1 em lên bảng giải.
+ Nhận xét.
Bài 3(67)
Bài giải 
1kg = 1000g
Số đường còn lại cân nặng là :
1000 - 400 = 600 (g)
Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là :
600 : 3 = 200 (g)
 Đáp số : 200 g
- Nêu yêu cầu bài ?
- HS thực hành đo các đồ dùng học tập của mình.
+ Nhận xét.
Bài 4 (65).
Thực hành :
Dùng cân để cân vài đồ học tập của các em.
4.Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập trong VBT - chuẩn bị bài sau.
 Tiết 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyên. 
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. MỤC TIÊU 
* Tập đọc.
	- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
	- Hiểu nội dung: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ Cách mạng (trả lời các câu hỏi trong SGK)
* Kể chuyện:
	- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : Tranh minh họa truyện trong SGK, bản đồ thế giới,...
- Trò : SGK,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4). 
HS nối tiếp nhau đọc bài : Cửa tùng
- Nội dung bài văn nói gì ? 
3. Bài mới(27).
* Tập đọc
a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
* Luyện đọc.
GV đọc mẫu - HS quan sát tranh minh họa.
1. Luyện đọc
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
gậy trúc, lững thững, suối, huýt sáo, to lù lù, tráo trưng, nắng sớm,...
- Luyện đọc từng câu, đoạn trước lớp.
Giải nghĩa từ trong SGK.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Tổ nhóm nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc lại toàn bộ câu chuyện.
* Hướng dẫn tìm hiểu bài.
2. Tìm hiểu bài
1 em đọc đoạn 1.
- Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?
- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng ?
- Cách đi đường của hai bác cháu như thế nào ?
- Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đến địa điểm mới.
- Vì vùng này là vùng người Nùng ở. Đóng vai ông già Nùng để dễ hòa đồng với mọi người, dễ dàng che mắt địch, làm chúng tưởng ông cụ là người địa phương.
- Đi rất cẩn thận, Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi bước một quãng. Ông ké lững thững đằng sau. Gặp điều gì đáng ngờ, Kim Đồng sẽ huýt sáo làm hiệu để ông ké kịp tránh vào ven đường.
HS đọc đoạn 2, 3, 4
- Tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch
- Kim Đồng nhanh trí
+ Gặp địch không hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình tĩnh huýt sáo ra hiệu...
HS đọc diễn cảm đoạn 3
- Đọc theo sự phân vai.
- 1 HS đọc cả bài.
- Bình chọn bạn đọc hay.
3. Luyện đọc lại 
* Kể chuyện (35)
+ GV nêu nhiệm vụ.
+ Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện, dựa vào 4 tranh minh họa.
- HS khá, giỏi kể mẫu 
- Từng cặp HS tập kể.
- 4 HS nối tiếp nhau kể nội dung câu chuyện.
+ Bình chọn bạn kể hay.
4. Kể chuyện theo tranh
Bài tập làm văn
4. Củng cố - Dặn dò (3).
- Câu chuyện này các em thấy anh Kim Đồng là một người như thế nào ?
- Nhận xét chung tiết học.
- Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe - chuẩn bị bài sau.
 Tiết 5: Âm nhạc.
HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI
(Đ/c Tuyền dạy chuyên )
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010.
Tiết 1: Toán.
BẢNG CHIA 9
I. MỤC TIÊU 
	- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán (có một phép chia 9)
	- Làm BT1(cột 1, 2, 3); BT2(cột 1, 2, 3), BT3, BT4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn.
- Trò : Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1). 
2. Kiểm tra (4)
2 em lên bảng làm : 2 em lên bảng làm.
 744 g> 474g
305g <350g	
3. Bài mới(27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
* Hướng dẫn HS lập bảng chia 9
- Dùng các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn để lập lại công thức của bảng nhân .
- HS lấy một tấm bìa có 9 chấm tròn.
- 9 lấy một lần bằng mấy ? (9 lấy một lần bằng 9)
+GV viết : 9 1 = 9
- Hướng dẫn tương tự.
- Lập bảng chia 9.
- HS đọc thuộc bảng chia 9.
9 3 = 27
27 : 9 = 3
9 : 9 = 1
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
36 : 9 = 4
45 : 9 = 5
54 : 9 = 6
63 : 9 = 7
72 : 9 = 8
81 : 9 = 9 
90 : 9 = 10
Đọc yêu cầu của bài ?
- HS tự làm bài.
- Vài em nêu miêng.
+ Nhận xét.
Bài 1 (68) Tính nhẩm :
18 : 9 = 2	27 : 9 = 3	54 : 9 = 6 63 : 9 = 7
45 : 9 = 5	72 : 9 = 8	63 : 9 = 7 63 : 7 = 9
9 : 9 = 1	90 : 9 = 10	81 : 9 = 9 72 : 9 = 8
- Đọc yêu cầu bài ?
- HS tự tính nhẩm.
- Vài em nêu miệng.
+ Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì ?
- Muốn tính trong mỗi túi có bao nhiêu kg ta làm như thế nào ?
1 em lên bảng giải.
Bài 2 (68) Tính nhẩm :
9 5 = 45
9 6 = 54 
9 7 = 63 
9 8 = 72
45 : 9 = 5
54 : 9 = 6
63 : 9 = 7
72 : 9 = 8
45 : 5 = 9
54 : 6 = 9
63 : 7 = 9
72 : 8 = 9
Bài 3 (68)
Bài giải 
Số ki- lô - gam gạo trong mỗi túi là :
45 : 9 = 5 (kg)
 Đáp số : 5 kg
- Đọc yêu cầu bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì ?
- Muốn tính có tất cả bao nhiêu kg gạo ta làm như thế nào ?
1 em lên bảng giải.
Bài 4 (68)
Bài giải 
Số túi gạo có tất cả là :
45 : 9 = 5 (túi).
 Đáp số : 5 túi
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2: Chính tả (Nghe viết).
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. MỤC TIÊU 
	- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày theo hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần ay / ây (BT2).
	- Làm đúng BT3 a / b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,...
- Trò : Vở viết chính tả,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4) HS viết bảng con
huýt sáo, hít thở, suýt ngã. giá sách,...
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
1. Nghe - viết : người liên lạc nhỏ
* Hướng dẫn nghe - viết.
- GV đọc đoạn văn cần viết.
- HS đọc đoạn văn cần viết.
- Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa ?
- Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng
- Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật ? Lời đó được viết thế nào ?
Nào, bác cháu ta lên đường ! là lời ông ké được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
* Luyện viết từ khó.
+ GV đọc - HS viết bài vào vở.
- Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng
* Chấm chữa một số bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Đọc yêu cầu bài?
- HS tự điền và lên bảng điền.
+ Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài ?
- HS thảo luận theo nhóm. 
- Đại diện nhóm lên điền.
+ Nhận xét.
2. Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
cây sậy, chày giã gạo ; dạy học, ngủ dậy ; số bảy, đòn bẩy
3. Điền vào chỗ trống :
a) l hay n ?
Trưa nay bà mệt phải nằm
Thương bà, cháu đã dành phần nấu cơm
Bà cười : vừa nát vừa thơm
Sao bà ăn được nhiều hơn mọi lần ?
Vương Thừa Việt
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học thuộc câu đố trong bài tập - chuẩn bị bài sau.
 Tiết 3: Đạo đức 
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
	- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
	- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
- Thầy : tranh minh họa cho bài học, câu ca dao , tục ngữ,...
- Trò : VBT,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
- Tích cực tham gia việc lớp, việc trường có lợi gì ?
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b .Nội dung.
`
* Hoạt động 1. Phân tích truyện
+ GV kể chuyện
- HS đàm thoại.
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào ? Vì sao bé Viên lại cần sự 
quan tâm của Thủy ?
- Thủy đã làm gì để bé Thủy chơi vui ở nhà ?
- Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn bạn Thủy ?
- Em biết được điều gì qua câu chuyện trên ?
- Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng ?
 * Chị Thủy của em
=> kết luận : Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thông, giúp đỡ của những ngườì xung quanh. Vì vậy,không chỉ người lớn mà trẻ em cũng cần sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm vừa sức mình.
* Hoạt động 2. Đặt tên tranh
* Thảo luận nhóm, mỗi nhóm thảo luận về một nội dung tranh và đặt tên cho tranh.
- Đại diện nhóm trình bầy. 
* Đặt tên cho tranh :
=> Kết luận : Việc làm của các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Còn các bạn đá bónh trong tranh 2 là làm ồn, ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng.
* Hoạt động 3 . Bầy tỏ ý kiến.
Chia nhóm các nhóm thảo luận bày tỏ ý kiến của mình qua quan niệm có liên quan đến nội dung bài học.
+ GV nêu các tình huống
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
* Bầy tỏ ý kiến.
Kết luận : Các ý a, c, d la đúng ; ý b là sai. Háng xóm láng giềng cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Dù còn nhỏ tuổi, các em cần biết việc cần làm phù hợp với việc của mình để giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
4. Củng cố- dặn dò (3).
+ Nhận xét chung tiết học .
- Về thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
 Tiết 4: Tự nhiên xã hội
	TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG
I. MỤC TIÊU 
	- Kể được tên của một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế,  ở địa phương.(Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Thầy : Các hình trong SGK (52 - 55 SGK)...
- Trò :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- Kể tên những trò chơi dễ gây nguy hiểm ? Điều gì  ... rong các phấn bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. (làm BT1 cột 1, 2, 3; BT2; BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : 
- Trò : Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
a) 9 6 =54
9 7 = 63
9 8 = 72
2 em lên bảng
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
+ GV giới thiệu phép tính.
- HS nêu cách thực hiện phép chia.
+ GV hướng dẫn chia.
- Phần b HS làm tương tự.
a) 72 : 3 = ?
 72 3
 6 24
 12
 12
 0
7 chia 2 được 2, viết 22 nhân 3 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1 
Hạ 2, được 12 ; 12 chia 3 được 4, viết 4.
 4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0. 
b) 65 : 2 = ?
65 2
6 32
05
 4
 1
6 chia 2 được 3, viêt 3.
 3 nhân 2 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
Hạ 5 ; 5 chia 2 được 2, viết 2.
 2 nhân 2 bằng 4 ; 5 trừ 4 bằng 1.
Đọc yêu cầu của bài ?
- HS tự làm bài.
- Vài em nêu miêng.
+ Nhận xét.
- HS làm bảng con.
+ Nhận xét.
Bài 1 (70) Tính :
a) 84 3
 6 28
 24
 0
96 6
6 16
36
36
 0
90 5
5 18
40
40
 0
b) 68 6
 6 11
 08
 6
 2
97 3
9 32
07
 6
 1
59 5
5 11
09
 5
 4
- Đọc yêu cầu bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì ?
- ta có thể may được bao nhiêu bộ quần áo ?
1 em lên bảng giải.
Bài 3 (70) 
Bài giải
Ta có : 31 : 3 = 10 (dư 1)
Như vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1 mét vải.
Đáp số : 10 bộ quần áo và thừa 1 mét vải.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
TiÕt 4: Thñ c«ng
C¾t, d¸n ch÷ h, u (T2)
I/ Môc tiªu:
	- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U.
	- Kẻ và cắt dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
II/ ChuÈn bÞ: MÉu, kÐo, hå d¸n
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
A/ KiÓm tra: KiÓm tra ®å dïng häc bé m«n
B/ Bµi míi
1, Giíi thiÖu
I/ C¾t, d¸n ch÷ h, u
Ho¹t ®éng 3: hs thùc hµnh c¾t d¸n ch÷ h, u
Yªu cÇu HS nh¾c l¹i vµ thùc hiÖn c¸c b­íc c¾t, kÎ, d¸n ch÷ h, u
Gv tæ chøc cho HS thùc hµnh kÎ, c¾t, d¸n ch÷ h, u
II/ Tr­ng bµy s¶n phÈm
GV tæ chøc cho HS tr­ng bµy s¶n phÈm, ®¸nh gi¸ vµ nhËn xÐt s¶n phÈm
B1: KÎ ch÷ h, u
B2: C¾t ch÷ h, u
B3: D¸n ch÷ h, u
Trong khi HS thùc hµnh, GV quan s¸t, uèn n¾n gióp ®ì HS cßn lóng tóng ®Ó c¸c em hoµn thµnh s¶n phÈm 
Nh¾c HS d¸n ch÷ sao cho c©n ®èi vµ ph¼ng 
5/ Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. 
Tiết 5: Chính tả ( Nghe - viết).
NHỚ VIỆT BẮC
I. MỤC TIÊU 
	- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần au / âu (BT2).
	- Làm đúng BT3 a / b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,...
- Trò : Vở viết chính tả,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
HS viết 3 từ có tiếg chứa vần ay/ây. (thứ bảy, giày dép)
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung. 
1. Nghe - viết : Nhớ Việt băc
+ GV đọc 1 lần bài thơ.
- HS lại.
- Bài chính tả có mấy câu ?
5 câu là 10 dòng thơ.
- Đây là thơ gì ?
- Thơ lục bát.
- Cách trình bày các câu thơ như thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chỉnh tả được viết hoa ?
- Luyện viết từ khó.
- Câu 6 viết cách lề vở 2 ô, câu 8 viết cách lề vở 1 ô.
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc.
+ GV đọc - HS viết bài vào vở.
* Chấm chữa một số bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
HS tự làm.
Vài em nêu miệng.
+ Nhận xét.
2. Điền vào chỗ trống au hay âu ?
- hoa mẫu đơn, mưa mau hạt
- lá trầu, đàn trâu
- sáu điểm, quả sấu 
- Bài yêu cầu gì ?
- HS tự làm.
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
3. Điền vào chỗ trống :
a) l hay n ?
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài làm bài trong VBT- chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010.
TiÕt 1: ThÓ dôc
Hoµn thiÖn bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
I/Môc tiªu:
 Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn
§Þa ®iÓm: Trªn s©n tr­êng, vÖ sinh an toµn n¬i tËp
Ph­¬ng tiÖn: Cßi, kÎ s©n cho trß ch¬i
III/ Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp
Néi dung
§Þnh l­îng
Ph­¬ng ph¸p vµ tæ chøc
A/ PhÇn më ®Çu
NhËn líp, phæ biÕn y/c giê häc
Ch¹y chËm theo 1 hµng däc xung quanh tr­êng 
Ch¬i trß ch¬i: KÐo c­a lõa xÎ kÕt hîp c¸c ®éng t¸c vËn ®éng
B/ PhÇn c¬ b¶n
¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung 
TËp liªn hoµn 8 ®éng t¸c 
Ch¬i trß ch¬i: §ua ngùa
GV phæ biÕn c¸ch ch¬i
C/ PhÇn kÕt thóc
§i th­êng theo nhÞp vµ h¸t 
HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc. Giao bµi vÒ nhµ
1 - 2 phót
1 phót
1 phót
10- 12 phót
2 - 3 lÇn
2 x 8 nhÞp
8 phót
5 phót 
§HTT. 
+ + + + + + 
+ + + + + 
@
§HTL 
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
@
Chia tæ tËp luyÖn, do tæ tr­ëng ®iÒu khiÓn
GV ®Õn tõng tæ söa ®éng t¸c sai cña HS 
LÇn cuèi c¶ líp tËp ®ång lo¹t theo nhÞp h« cña GV
Sau mçi lÇn tËp Gv nhËn xÐt råi cho tËp tiÕp, nhÞp h« chËm, gän
LÇn 1 Gv ®iÒu khiÓn
LÇn 2 c¸n sù ®iÒu khiÓn
Tiết 2: Toán . 
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
	- Biết đặt tính chia và chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
	- Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. (làm BT1; BT2; BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy : Bộ đồ dùng dạy toán,...
- Trò : Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
a) 84 3
 6 28
 24
 0
96 6
6 16
36
36
 0
- 2 em lên bảng làm.
- Số còn lại làm bảng con.
+ Nhận xét.
3. Bài mới(27).
a) Giới thiệu bài. (Ghi đầu bài)
b) Nội dung.
= GV nêu phép tính 78 : 4
- HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép chia.
- Nêu cách thực hiẹn từng bước chia của phép chia.
78 : 4 = ?
78 4
4 19
38
36
 2
7 chia 4 được 1, viết 1.
 1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trữ 4 bằng 3.
Hạ 8. được 38 ; 38 chia 4 được 9, viết 9.
 9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng 2.
78 : 4 = 19 (dư 2).
- Đọc yêu cầu bài ?
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Vài em lên bảng làm.
- Số còn lại làm bảng con.
+ Nhận xét.
Bài 1 (71)
a)77 2
 17 38
 16
 1 
87 3
27 29
27
 0
86 6
26 14
24
 0
99 4
19 24
16
 3
b) 69 3
 09 23
 9
 0
85 4
05 21
 4
 1
97 3
07 32
 6
 1
78 6
18 13
18
 0
- Bài yêu cầu gi ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì?
- Muốn cần biết có ít nhất bao nhiêu bàn ta thcj hiện như thế nào ? ?
1 lên bảng giải.
Bài 2 (71)
Bài giải 
Thực hiện phép tính 33 : 2 = 16 (dư 1)
Số bàn có hai HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa nên cần có thêm 1 bàn nữa. Vậy số bàn cần có ít nhất là:
16 + 1 = 17 (cái bàn)
 Đáp số : 17 cái bàn
- Đọc yêu cầu bài ?
- HS sử dụng bộ đồ dùng học toán và tự ghép hình như hình bên.
- 1 em lên bảng ghép mẫu.
+ Nhận xét.
Bài 4 (71)
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên :
Hãy xếp thành hình vuông
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Tập làm văn.
TÔI CŨNG NHƯ BÁC. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
	- Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác (BT1).
	- Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với người khác (BT2). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Thầy : Bảng phụ chép câu hỏi gợi ý ở bài tập 1, tranh minh họa truyện vui Tôi cũng như bác.
- Trò : Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- HS đọc lại bức thư gửi bạn miền khác.
3. Bài mới (27).
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung (Ghi đầu bài )
- Đọc yêu cầu của bài 1.
- HS quan sát tranh minh họa và đọc lại 3 cau hỏi gợi ý.
- HS đọc phần gợi ý trên bảng phụ.
+ GV kể lần 1
1. Nghe và kể lại câu chuyện Tôi cũng như bác
- Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?
- Ở nhà ga
- Trong câu chuyện có mấy nhân vật ?
- Có 2 nhân vật : nhà văn già và người đứng cạch
- Vì sao nhà văn không đọc được bảng thông báo ?
- Vì ông quên không mang theo kính.
- Ông nói gì với người đứng cạnh
- Phiền bác đọc giúp tôi bảng thông báo này với.
- Người đó trả lời ra sao ?
- " Xin lỗi tôi cũng như bác thôi, vì lúc bé không được học nên bây giờ đành chịu mù chữ"
- Câu trả lời đó có gì đáng buồn cười ?
- Người đó tưởng nhà văn cũng không biết chữ như mình.
+ GV kể lần 2
- HS nhìn gợi ý trên bảng thi kể lại câu chuyện.
+ Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò(3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập - chuẩn bị bài TLV tuần 15 .
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
	-Kể tên được một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế, ở địa phương.
	- Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.
I. MỤC TIÊU 
Sau bài học HS biết :
- Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế của tỉnh (thành phố).
- Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Thầy : Các hình trong SGK 
- Trò : Bút vẽ,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- Kể tên một số cơ quan, hành chính, văn hóa, giáo dục y tế của tỉnh (thành phố)
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
* Hoạt động 1.
- Các em vẽ về cơ quan, hành chính, văn hóa, giáo dục y tế của tỉnh (thành phố)
* Vẽ tranh.
* Hoạt động 2.
* Dán tranh.
- 1 số em tiếp nối nhau mô tả cách vẽ tranh.
+ Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
	 Pa Tần, ngày tháng 11 năm 2010.
	Hiệu trưởng
	 (Kí tên, đóng dấu)	
 Tiết 5.
 Sinh hoạt lớp
TUẦN 14
I. MỤC TIÊU 
- Qua tiết này các em thấy được những ưu khuyết điểm của mình.
- Biết quan tâm đến bạn và giúp bạn lúc gặp khó khăn.
- Đề ra phương hướng tuần sau.
II: TIẾN HÀNH SINH HOẠT 
1. Đạo đức.
 Nhìn chung các em ngoan có ý thức rèn luyên đạo đức của người HS, Biết quan tâm và giúp đỡ bạn lúc gặp khó khăn như : Huệ, Tâm, Thu, Tuân, Nghị
2. Học tập. các em đã có ý thức tự học và tự nghiên cứu bài ở nhà . Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái phát biều ý kiến xây dựng bài như : Huệ, Tâm, Thu, Tuân, Nghị
 Còn rải rác vài trường hợp ý thức học chưa cao như : Biên, Chương,...
3. Các hoạt động khác.
- Tham gia đầy đủ các buổi hoạt động đội.
- Vệ sinh tương đối gọn gàng, sạch sẽ.
- Tham gia đầy đủ các buổi lao động.
III PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI 
- Tiếp tục duy trì nền nếp dạy và hoc.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động đội.
- Vệ sinh sân trường gọn gàng sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14.doc