TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN (Tiết 13+14)
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM (trang 38)
I. MỤc tiÊu:
1. Kiến thức:- Biết được phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là ng-ười dũng cảm ; Kể lại được câu chuyện.
2. Kĩ năng : Đọc đúng, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
3. Thái độ : GD tinh thần dũng cảm, dám nhận lỗi và sửa lỗi ; ý thức gìn giữ bảo vệ trường lớp và bảo vệ môi trường xung quanh.
HSKT Đọc đúng, đọc rõ ràng.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
- GV : bảng phụ ghi nội dung.
TUẦN 5 Ngày thứ :1 Ngày soạn 5/10/2013 Ngày giảng7/10/2013 TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN (Tiết 13+14) NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM (trang 38) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức:- Biết được phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm ; Kể lại được câu chuyện. 2. Kĩ năng : Đọc đúng, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật. 3. Thái độ : GD tinh thần dũng cảm, dám nhận lỗi và sửa lỗi ; ý thức gìn giữ bảo vệ trường lớp và bảo vệ môi trường xung quanh. HSKT Đọc đúng, đọc rõ ràng. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV : bảng phụ ghi nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 2HS đọc bài Ông ngoại (1p) (3p) HS hát 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) 3.2Hoạt động 2: Luyện đọc - GV đọc toàn bài - HS - Đọc từng câu, đọc từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc đoạn theo nhóm 1HS đọc cả bài. GV nhận xét. 3.3Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - HS đọc bài trả lời câu hỏi. CH:- Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi gì ? ở đâu? -Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào? - Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì? - Thầy giáo mong chờ gì ở HS trong lớp? -.Vì sao chú lính nhỏ "run lên"? - Phản ứng của chú lính ntn khi nghe lệnh "về thôi" của viên tướng? - Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính nhỏ? -. Ai là người lính dũng cảm trong - HS nêu ND của bài GV đưa bảng phụ. 3.4Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV: đọc mẫu đoạn 4 và HD đọc . Phân vai đọc lại truyện; nhận xét. 3.5Hoạt động 5: Kể chuyện - GV nêu nhiệm vụ (29p) (11p) (7p) (15p) - Các bạn chơi trò chơi đánh trận giả trong vườn trường. TN: Nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh - Chú sợ làm đổ hàng rào vườn trường. - Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ. TN: Hoa mười giờ - HS dũng cảm nhận khuyết điểm. - Vì chú sợ hãi. TN : Nghiêm giọng Chú nói như.vậy là hèn.”. - Mọi người sững sờ nhìn chú. -Chú lính vì chú đã dũng cảm *Nội dung: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi . ...là người dũng cảm. - HS luyện đọc; Thi đọc - HS quan sát 4 tranh minh hoạ. . Tiếp nối kể 4 đoạn của câu chuyện; nhận xét. 4. Củng cố Tổng kết bài ,nhận xét giờ học 5. Dặn dò Tập kể lại câu chuyện. 2p) (1p) TOÁN( TIẾT 24) NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (trang 22) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). Vận dụng giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết.. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính đúng, giải toán. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. HSKT Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - HS : bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3 HS nêu bảng chia 6 (1p) (2p) HS hát 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện - GV nêu và viết: 26 x 3 = ? - HS nêu cách tính: - HS nêu cách thực hiện: 54 x 6 = ? 3.3Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: (t22)Tính - GV nhận xét, kết luận. Bài 2 (t22) - HS đọc nội dung bài, làm bài vào vở . - GVđánh giá, nhận xét. Bài 3 (t22) - HS tự làm bài, nêu cách làm - GV nhận xét, kết luận đúng sai. (1p) (10p) (18p) 26 x 3 78 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ1 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng viết 7. 26 x 3 = 78 54 x 6 324 6 nhân 4 bằng 24 viết 4 nhớ2 6 nhân 5 bằng 30 thêm 2 bằng 32 viết 32. 54 x 6 =324. - HS thực hiện bảng con. 47 25 28 82 2 3 6 5 94 75 168 410 Bài giải Độ dài hai cuộn vải là: 35 x 2 = 70 (m). Đáp số: 70 mét vải Tìm x: a. x : 6 = 12 b. x : 4 = 23 x = 12 6 x = 23 4 x = 72 x = 92 4. Củng cố Hệ thống bài, nhận xét tiết học (2p) THỦ CÔNG (TIÊT 5) GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (trang201) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Biết gấp , cắt, dán ngôi sao năm cánh . 2. Kĩ năng: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng kỹ thuật 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán . II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công - HS: giấy thủ công màu đỏ , vàng, giấy nháp, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG (phút) Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Sự chuẩn bị của HS. (1p) (1p) HS hát 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1. Giới thiệu bài: (1p) 3.2Hoạt động 2. HD quan sát nhận xét: GV giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng được cắt dán - HS quan sát, nhận xét 3.3Hoạt động 3. Hướng thực hành - GV nêu từng thao tác - HS quan sát, thực hành theo tổ, tập gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh . - GV: Theo dõi uốn nắn HS., nhận xét , đánh giá (5p) (25p) - HCN màu đỏ trên dán ngôi sao màu vàng chính giữa; các cánh sao bằng nhau Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh . Bước 2: Cắt ngôi sao năm cánh . Bước 3: Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng 4. Củng cốTổng kết bài nhận xét giờ học. 5. Dặn dò Chuẩn bị giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công cho bài sau. (1p) (1p) Ngày thứ :2 Ngày soạn 5/10/2013 Ngày giảng 8/10/2013 TOÁN (TIẾT 22) LUYỆN TẬP I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ). - Xem giờ chính xác đến 5 phút. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, xem đồng hồ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc :- GV: mô hình đồng hồ, bảng phụ (bài 5) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Bài1, 2 tr.27 (1p) (3p) HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 3.2.Hoạt động 2: Giải các bài tập Bài 1 (t23) tính - HS nêu cách thực hiện, làm bảng con. - GV nhận xét, kết luận đúng, sai. Bài 2 (t23) Đặt tính rồi tính. - GV đánh giá, nhận xét. Bài 3 (t23 - HS đọc nội dung bài, tự làm bài. - GV chấm một số bài, nhận xét. Bài 4 (t23) - HS thực hành trên đồng hồ. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. - GV mở bảng phụ, nêu yêu cầu của bài. Bài 5( t23 ) - HS thực hiện trên bảng. - GV nhận xét, kết luận . (1p) (28p) 49 27 57 18 64 57 x x x x x 2 4 6 5 3 98 108 342 90 192 - HS làm bài vào vở. a. 38 x 2 27 x 6 53 x 4 45 x 5 38 27 53 45 x x x x 2 6 4 5 76 162 212 225 Bài giải Số giờ của 6 ngày là : 24 x 6 = 144 (giờ) Đáp số : 144 giờ Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ giờ. Bài 5(t23) 2 x3 6 x 4 3 x 5 5 x 3 4 x 6 3 x 2 4. Củng cốHệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò :chuẩn bi bài sau ( 2p) (1p) TẬP ĐỌC( TIẾT 15) CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT (trang 44) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu. - Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấ m nói riêng và câu nói chung. 2. Kĩ năng: Đọc phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. 3. Thái độ: Có thói quen nói, viết thành câu trong giao tiếp. HSKT đọc đúng,ngắt đúng dấu câu. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc :- GV: Bảng phụ( diễn biến cuộc họp). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kể lại 4 đoạn câu chuyện “Người lính dũng cảm ” . (1p) (3p) 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động1. Giới thiệu bài: 3.2. Hoạt động2. Luyện đọc: - GV đọc toàn bài, hướng dẫn: - HS:- Đọc từng câu. - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc từng đoạn trong nhóm . Một HS đọc toàn bài. 3.3.Hoạt động 3. Tìm hiểu bài: - HS đọc bài trả lời câu hỏi - CH: Các chữ cái và dấu câu họp bàn điều gì? - Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? -. Tìm những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến cuộc họp? - GV mở bảng phụ, chốt ý đúng: 3.4Hoạt động 4. Luyện đọc lại: - HS luyện đọc phân vai theo nhóm 4. - GV cùng lớp nhận xét, bình chọn (1p) (13p) (10p) (6p) - Giúp đỡ bạn Hoàngkhông biết dùng dấu câurất kì quặc. - Giao cho anh Dấu ChấmHoàng định chấm câu. a, Nêu mục đích: Hôm nayem Hoàng b. Nêu tình hình : Hoàng hoàn toàn mồ hôi. c. Nêu nguyên nhân: Tất cảchấm chỗ đó. d. Nêu cách giải quyết: Từ naylần nữa e. Giao việc cho mọi người: Anh Dấu Chấmđịnh chấm câu. 4. Củng cố Hệ thống bài; nhận xét tiết học. 5. Dặn dò Luyện đọc lại bài.. (1p) (1p) CHÍNH TẢ( TIẾT 9) NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM (trang 41) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác đoạn văn; trình bày đúng hình thức bài. - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cách phát âm, trau dồi ngữ pháp về tiếng Việt. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức viết chữ sạch, đẹp. HSKT viết đúng chính tả. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: bảng lớp (bài 2a), bảng phụ(bài 3) - HS: bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : HSviết bảng con : loay hoay, gió xoáy (1p) (2p) HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1. Giới thiệu bài: 3.2.Hoạt động 2.Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc đoạn văn HS 2 em đọc lại . CH: Đoạn văn trên có mấy câu? Lời nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì? - HS luyện viết vào bảng con các từ: - GV đọc bài. - HS viết bài. - GVchấm một số bài, nhận xét. 3.3.Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2a (t41) - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - HS: làm vào vở + 2HS lên bảng làm - GV: nhận xét ,sửa sai - GV đưa bảng phụ. Bài tập 3a (t41) - HS: lên điền trên bảng. Đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng (1p) (23p) (6p) - 6 câu - Viết sau dấu hai chấm . quả quyết, vườn trường, viên tướng, - Lời giải: lựu, nở, nắng, lũ, lơ,lướt Viết chữ và tên chữ: . n en- nờ . ng en- nờ -giê . ph pê- hát 4. Củng cố Nhận xét tiết học 5. Dặn dò Học thuộc thứ tự chữ cái và tên chữ. (2p) (1p) ĐẠO ĐỨC (TIẾT 5) TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (trang36) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Kể một số việc tự làm đươc; nêu ích lợi của viêc tự làm lấy việccủamình. 2. Kĩ năng: Biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt. 3. Thái độ: GD tính tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: tranh minh họa( VBT) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt ... ng 4. Thảo luận nhóm: - HS quan sát hình 4, 5, 6, nói về ND , ý nghĩa các việc trong từng hình. - GV kết luận: (1p) (8p) 13p) (7p Bệnh huyết áp cao,xơ vữa độngmạch... * Bệnh thấp tim là bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em, rất nguy hiểm. - Lứa tuổi trẻ em - Thường để lại .gây suy tim. - Do bị viêm họng , viêm A- mi -đan kéo dài..., thấp khớp không chữa kịp KL : Thấp tim là một bệnh về tim mạch KL: Đề phòng bệnh thấp tim cần giữ ấm cơ thể, ăn uống đủ chất . 4. Củng cố Tổng kết bài; nhận xét tiết học 5. Dặn dò Ghi nhớ nội dung bài (2p) (1p TẬP VIẾT ( TIẾT 5) ÔN CHỮ HOA C (trang 43) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Viết chữ hoa C (Ch), tên riêng Chu Văn An, câu ứng dụng (Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đúng mẫu. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:- GV: chữ mẫu: CH, Chu Văn An III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG (phút) Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con từ Cửu Long. (1p) (2p) HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài (1p) 3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - HS tìm các chữ hoa có trong bài, nêu: - GV viết mẫu từng chữ, nói lại cách viết. - HS viết bảng con - GV giới thiệu tên riêng - GV giới thiệu câu ứng dụng: . Giải nghĩa: HS viết bảng con: 3.3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở TV - GV nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở 3.4.Hoạt động 4: Chấm chữa -GV chấm bài, nhận xét (8p) (15p) (6p) - Các chữ Ch,V , A - HS viết bảng con. Chu Văn An - Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói .dễ nghe. *Câu tục ngữ khuyên con người phải biết nói năng dịu dàng, lịch sự. - Chim khôn , Người khôn. - Ch : 1 dòng - V, A : 1 dòng - Chu Văn An :1 dòng . Câu ứng dụng: 1 lần 4. Củng cố: Nhận xét bài viết của HS. 5. Dặn dò: Viết bài ở nhà.- Học thuộc câu ứng dụng (1p) (1p) Ngày thứ :4 Ngày soạn 15/9/2013 Ngày giảng 30/9/2013 TOÁN ( TIẾT 24) LUYỆN TẬP(trang 25) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Biết nhân ,chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Yêu thích môn học toán. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: bảng phụ (Bài 4) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3 HS nêu bảng chia 6 (3p) (1p HS hát; 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1p) 3.2Hoạt động 2. Thực hành: Bài 1 (t25) Tính nhẩm: - GV nhận xét, sửa sai Bài 2 (t25) - HS đọc từng phép tính rồi nêu kết quả tính nhẩm. - GV nhận xét. Bài 3 (t25) - Làm bài vào vở. - GVđánh giá. Bài 4 (t25) - GV mở bảng phụ, nêu yêu cầu: - HS nhận biết, nêu kết quả. (27p) - HS nhẩm theo cột; nêu kết quả 6 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42 36 : 6 = 6 6 4 = 24 42 : 6 = 7 16 : 4 = 4 18: 3 = 6 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 HS phân tích bài toán. Bài giải May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số : 3 m vải hình 2 vàhình 3 đẫ được tô màu. 4. Củng cố Nêu cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6 . (2p) LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 5) SO SÁNH (trang 42) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Nắm được kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém; nêu được các từ sánh;Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết từ so sánh, dùng từ đặt câu. 3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: Bảng phụ( bài 1, bài 3) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Bài 2, 3 (Tuần 4) (1p) (3p) HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1. Giới thiệu bài 3.2.Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 (t42) - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - - HS làm bài trên bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận Bài 2 (t43) - HS đọc yêu cầu bài tập, nêu kết quả: - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài 3 (t43) -HS làm bài trên bảng phụ. - GVnhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4 (t43) - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng (1p) (27p) Hình ảnh so sánh Kiểu so sánh a. Cháu khoẻ hơn ông nhiều! Ông bà là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng b. Trăng khuya sáng hơn đèn c. Những ngôi sao thức mẹ đã thức vì con d. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời Hơn kém Ngang hàng Ngang bằng Hơn kém Hơn kém Ngang bằng a. hơn - là - là - là b. hơn c. chẳng bằng – là . . quả dừa - đàn lợn./ tàu dừa - chiếc lược. . Quả dừa Như, là, như là, tựa, như thể Đàn lợn con nằm trên cao Tàu dừa Như, là, như là, tựa, như thể Chiếc lược chải vào mây xanh 4. Củng cố Hệ thống kiến thức cơ bản của bài; nhận xét tiết học 5. Dặn dò Ghi nhớ nội dung bài. (2p) (1p) CHÍNH TẢ( TIẾT 10) MÙA THU CỦA EM(trang 44) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Chép và trình bày chính xác bài thơ : “Mùa thu của em”; làm đúng các bài tập điền tiếng có vần oam, viết tiếng có âm dễ lẫn l / n. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cách phát âm, trau dồi về ngữ pháp tiếng Việt. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: bảng phụ viết bài thơ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Viết các từ: hoa lựu, đỏ nắng, , (1p) (3p) HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép - GV mở bảng phụ, đọc bài 1 lần. - HS đọc lại. - CH: Bài thơ viết theo thể thơ nào? Tên bài viết ở vị trí nào? Các chữ đầu câu cần viết như thế nào? - HS luyện viết chữ khó: - GV hướng dẫn HS chép bài vào vở - HS đoc lại bài, soát lỗi bài viết. - GV chấm một số bài, nhận xét. 3.3Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2 (t45) Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống: - GV: nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài tập 3 (t45) Các từ tìm được: - HS nêu yêu cầu bài tập; tự làm bài, trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng (1p) (23p) (5p) .-Theo thể thơ 4 chữ ; tên bài viết ở giữa trang vở; Các chữ đầu câu viết hoa. - lá sen, rước đèn,nghìn, thân quen Oàm oạp mèo ngoạm miếng thịt đừng nhai nhồm nhoàm - HS: nêu yêu cầu bài tập,tự làm bài; lên bảng chữa bài. a.Chứa tiếng bắt đầu bằng l / n: - nắm ; lắm ; gạo nếp 4. Củng cố Nhận xét bài viết của HS; Tổng kết tiết học. 5. Dặn dò Luyện viết bài. (1p) (1p) Ngày thứ :5 Ngày soạn 15/9/2013 Ngày giảng 30/9/2013 TOÁN (TIẾT 25) TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 2. Kĩ năng: Vận dụng để giải các bài toán 3. Thái độ : Yêu thích môn học toán. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Bài 1 VBT tr.30 (2p) (1p HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1. Giới thiệu bài 3.2.Hoạt động 2. HD tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số. - GV nêu bài toán, đặt câu hỏi, đưa ra hình vẽ, sơ đồ bài toán. - HS nêu lại bài toán, trao đổi, phát biểu ý kiến: Nêu bài giải: - CH: Muốn tìm của 12 cái kẹo làm như thế nào? . Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số, ta làm như thế nào ? 3.3Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1(t26) - GV giúp nắm yêu cầu của bài - HS tính nhẩm, nêu kết quả phần a rồi tính bảng con. Bài 2 (t26) - GV H ướng dẫn HS phân tích và nêu cách giải -HS làm vào vở. - GV đánh giá, kết luận. (1p) (10p) (18p) - Tìm của 12 cái kẹo Sơ đồ: ? kẹo 12 kẹo - Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là số kẹo cần tìm . Bài giải Chị cho em số kẹo là : 12 : 3 = 4 (cái) Đáp số: 4 cái kẹo Lấy số đó chia cho số phần. a.của 8 kg là 4 kg( 8: 2 = 4) b.của 24 l là: 24:4 =6 (l)/ Bài giải Số mét vải xanh đã bán là : 40 : 5 = 8 (m) Đáp số : 8 m vải 4. Củng cốCách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. ( 2p) TẬP LÀM VĂN( TIẾT 5) KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới. 2. Kĩ năng: Biết kể về gia đình mình với một người bạn mới. Rèn kĩ năng nói. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. - HSKT Biết giới thiệu các thành viên trong gia đình. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 1’ 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: (t28) - Các nhóm kể cho nhau nghe. - HS thi kể về gia đình mình. - GV: nhận xét, đánh giá. (1p) (1p) (28p) - HS nêu yêu cầu của bài tập. Kể về gia đình em với một người bạn em mới quen. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại bài và chuẩn bị bài sau. (2p) (1p) TỰ NHIÊN –XÃ HỘI(TIẾT 10) HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU (trang 22) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. Giải thích tại sao hàng ngày mỗi người cần uống đủ nước. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: - GV: Tranh cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Nêu nguyên nhân; Cách đề phòng bệnh thấp tim. (1p) (3p) HS hát 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1. Giới thiệu bài: (1p) 3.2.Hoạt động 2. Quan sát và thảo luận - HS quan sát theo cặp hình 1 và chỉ đâu là thận, đâu là ống dẫn nước tiểu. -GV:Đưa tranh - GV kết luận : 3.3.Hoạt động 3. Thảo luận - Các nhóm tập đặt câu hỏi và trả lời. - Thảo luận cả lớp - GV kết luận : (14p) (14p) -2quả thận ,2ống dẫn nước tiểu HS chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. KL: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái . - HS quan sát hình 2 KL: Thận có chức năng lọc máu thải độc hại trong máu tạo thànhnước tiểu ra ngoài . 4. Củng cố Chỉ và nói tóm lại hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. 5. Dặn dò Học bài, chuẩn bị bài sau. (1p) (1p)
Tài liệu đính kèm: