I- Mục tiêu: - HS nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể tên được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK
III- Hoạt động dạy - học:
A.KTBC:
B.Bài mới:
1: Thảo luận nhóm 2 và trả lời
a) Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
b) Cách tiến hành:
- GV yc từng cặp hs thảo luận theo câu hỏi:
- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - Thảo luận( quan sát tranh và đọc lời bình)
- Để không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng.
- Gọi 1 số cặp lên trình bày - hs nhận xét, bổ sung
- KL: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết để tránh bị nhiễm trùng
2 : Quan sát và thảo luận
a) Mục tiêu :Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
b) Cách tiến hành : - Gv cho hs quan sát H25
- YC hs quan sát và trả lời:
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết?
+ Để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu chúng ta phải làm gì?
- Tắm rửa, thay quần áo, uống nước và đi tiểu tiện
- Tránh bị viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết.
- Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo đặc biệt là quần lót.
- Liên hệ: Em đã làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
- HS liên hệ và nêu.
@&? Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tự nhiên và xã hội ( Dạy tiết 1 – sáng ) Tiết 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu I- Mục tiêu: - HS nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể tên được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nêu cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK III- Hoạt động dạy - học: A.KTBC: B.Bài mới: 1: Thảo luận nhóm 2 và trả lời a) Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu b) Cách tiến hành: - GV yc từng cặp hs thảo luận theo câu hỏi: - Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - Thảo luận( quan sát tranh và đọc lời bình) - Để không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng. - Gọi 1 số cặp lên trình bày - hs nhận xét, bổ sung - KL: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết để tránh bị nhiễm trùng 2 : Quan sát và thảo luận a) Mục tiêu :Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. b) Cách tiến hành : - Gv cho hs quan sát H25 - YC hs quan sát và trả lời: +Các bạn trong tranh đang làm gì? + Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết? + Để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu chúng ta phải làm gì? - Tắm rửa, thay quần áo, uống nước và đi tiểu tiện - Tránh bị viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết. - Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo đặc biệt là quần lót. - Liên hệ: Em đã làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - HS liên hệ và nêu. 4 : Củng cố- dặn dò : - Nêu cách giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? -Nxét tiết học. THủ CÔNG( Dạy tiết 4 – sáng ) Bài 6: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 2). I. Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng một cách thành thạo, đúng quy trình kĩ thuật. - Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu lá cờ đỏ sao vàng được gấp, cắt từ giấy thủ công. - Hình vẽ quy trình gấp, cắt , dán lá cờ đỏ sao vàng. - Giấy thủ công các màu đỏ, vàng. - Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III.các Hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS nêu lại các bước cắt dán ngôi sao và lá cờ. - GV nhận xét. - 2 HS nêu lại. - Cả lớp nhận xét. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: - GV tổ chức cho cả lớp thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. - GV chú ý giúp đỡ những HS chưa làm đúng hoặc còn lúng túng. - HS thực hành gấp cắt, dán 3.Trưng bày sản phẩm: - GV tổ chức cho HS trưng bày và nhận xét từng sản phẩm thực hành. - GV đánh giá sản phẩm của HS 4.Nhận xét, đánh giá: - HS trưng bày và nhận xét từng sản phẩm thực hành. 5.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị DDHT cho tiết sau. * Chuẩn bị: giấy thủ công, giấy nháp, giấy trắng, hồ dán, kéo thủ công, bút chì, bút màu để học bài: Gấp, cắt, dán bông hoa. .. (Chiều thứ hai Đ/c Loan soạn và dạy Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2010 Chính tả( Nghe viết) Tiết 11: Bài tập làm văn I- Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi đúng chính tả - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo. II- Đồ dùng dạy- học : Bảng con, bảng phụ BT3a III- Các hoạt động dạy- học : A-KTBC:- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo lắng - Gv nhận xét, cho điểm. B- Bài mới : 1- Gtb:- Gv nêu mục đích, yêu cầu của bài . 2- Hướng dẫn nghe - viết : a) Chuẩn bị : + GV đọc bài chính tả. +Hỏi : tìm tên riêng có trong bài? tên riêng đó viết ntn? - Ngoài tên riêng còn những chữ nào được viết hoa? Tìm trong bài những chữ theo em là khó viết ? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó - Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con. b) GV đọc cho HS viết : - GV đọc từng câu. c) Chấm ,chữa bài : - GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập: + BT2: Điền vào chỗ trống - Gọi 1 em lên chọn và điền - Gv nhận xét . + BT3a : Treo bảng phụ : điền vào chỗ trống s hay x - HS điền vào SGK - Gọi 1 em lên điền - GV nhận xét. -Yc hs đọc lại bài đã điền. 4- Củng cố –dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó - 2 HS viết bảng lớp . - Lớp viết bảng con. - 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.. - Cô- li- a - Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu, đặt gạch nối giữa các tiếng - Chữ đầu câu. - Học sinh tìm - HS viết bảng con - HS viết bài, soát lỗi bằng chì. - Điền vào SGK - HS nêu yc - HS điền vào SGK - lớp theo dõi - 2 em đọc _______________________________ Toán Tiết 27: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I) Mục tiêu: * HS cả lớp: - Biết làm tính chia số có 2 cs cho số có 1 cs chia hết ở tất cả các lượt chia. - Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số * HS khá, giỏi làm làm thêm bài 2b SGK. II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1:KTBC: Gọi1 HS lên chữa bài 2 2: GTB 3: HD thực hiện phép chia 96:3=? - GV viết phép chia lên bảng - NX: SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số? - GV hd cách đặt tính - HD cách thực hiện phép chia - Gọi hs nhắc lại cách chia 4 : Luyện tập +) Bài 1: Gọi hs nêu yc - GV chép các phép tính lên bảng - YC hs tính ra bảng con, 4 em lên chữa bài - YC hs nêu cách chia - 1 HS chữa bài. - Theo dõi - có 2 cs - có 1 cs - HS theo dõi - 2 em nhắc lại - HS nêu - HS làm bảng con, 4 HS chữa bài. - HS nêu +) Bài 2: Tìm 1/3 của 69 kg; 36 m; 93 l - Muốn tìm 1/3 của 69 kg ta ltn? - YC làm vào vở - Gọi 3 em chữa bài - GV nhận xét, chốt kq đúng +) Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài. - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta làm tn? - YC hs giải vào vở 5: Củng cố – dặn dò: - Nêu cáh thực hiện phép chia số có 2 cs cho số có 1 chữ số? - Nhận xét giờ học. - HS nêu - 3 HS chữa bài. - HS nêu - Lấy 36:3 - HS làm bài, 1 em chữa bài. _____________________________________ Mĩ Thuật (Giáo viên chuyên dạy) _____________________________________ Đạo đức Bài 3: Tự làm lấy việc của mình( tiết 2). I.Mục tiêu:- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy. - Biết tự làm lấy việc của mình trong học và LĐ, sinh hoạt ở trường, ở lớp. - Có thái độ tự giác chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II-Tài liệu- phương tiện: VBT( HĐ 3); ( HĐ3) III- Các hoạt động dạy- học: a) Kiểm tra bài cũ b) Bài mới: 1: Lliên hệ thực tế a, Mục tiêu: HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm b, Cách tiến hành :- GV đưa các câu hỏi: + Em đã từng tự làm lấy việc gì của mình chưa? em thực hiện việc đó NTN? em cảm thấy ntn sau khi hoàn thành công việc ? + GV khen những em đã biết tự làm lấy việc của mình. C, KL:Cần tự làm lấy việc của mình. 2 : Đóng vai a, Mục tiêu:- HS thực hiện được 1 số hành động xử lý và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi b, Cách tiến hành :- GV chia lớp làm 2 nhóm - HS làm việc theo nhóm: nhóm 1 thảo luận tình huống 1; nhóm 2 thảo luận tình huống 2 - Đại diện lên đóng vai - HS khácbổ sung c, Gv kết luận: khuyên Hạnh nên tự quét nhàXuân nên tự trực nhật lớp.. 3. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm +) Mục tiêu:- HS biết bày tỏ thái độ của mình về ý kiến liên quan . +) Cách tiến hành:- GV cho hs tl nhóm 2 để làm BT3 - Gọi vài nhóm trình bày ý em cho là đúng hoặc chưa đúng - GV kết hợp hỏi: tại sao em không đồng ý - KL: 4: Củng cố dăn dò: - Tự làm lấy việc của mình khi ở nhà cũng như ở lớp. - Chuẩn bị bài sau. ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2010 Tự nhiên xã hội( Dạy tiết 4 – sáng ) Tiết 12: Cơ quan thần kinh I. Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ đúng các bộ phận của cơ quan TK trên tranh vẽ hoặc mô hình II.Đồ dùng dạy học : ` Hình các cơ quan thần kinh phóng to. III.Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu? B..Bài mới 1.Hoạt động 1: Quan sát a.Mục tiêu: Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình. b.Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm: GV chia lớp ra thành 5 nhóm, mỗi nhóm 8 em. - GV ycầu HS chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ.? Bước 2: Làm việc cả lớp: - GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên bảng. - GV kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có bộ não (nằm trong hộp sọ), tuỷ sống ( nằm trong cột sống) và hệ thống các dây thần kinh 2.Hoạt động 2: Thảo luận a. Mục tiêu: Nêu được vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan. b. Cách tiến hành: Bước 1: Chơi trò chơi " Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, chui vào hang' - Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi? Bước 2: Thảo luận nhóm: Não và tuỷ sống có vai trò gì? Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan.? Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tuỷ sống , các dây thần kinh bị hỏng? Bước 3: Làm việc cả lớp. c.Kết luận: Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tuỷ sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tuỷ sống đến các cơ quan. C. Củng cố –dặn dò - Nêu các bộ phận của cơ quan thần kinh? - GV Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng trả lời. GV nhận xét, đánh giá. - HS chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ.? Cả lớp cùng chơi. Kết thúc trò chơi, GV hỏi HS Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc mục bạn cần biết trang 27. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. ss ______________________________________ Tập Đọc Tiết 18: Nhớ lại buổi đầu đi học I- Mục tiêu : - Đọc bài với giọng nhẹ nhàng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tới trường II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ ( SGK ). bảng phụ chép Đ1 III- Các hoạt động dạy- học : A- KTBC -Y/c h/s đọc bài : Bài Tập làm văn. - GV nhận xét, cho điểm . B- Bài mới : 1- GTB : 2- Luyện đọc : a) GV đọc diễn cảm toàn bài - cho hs quan sát tranh( sgk) b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ : +) Đọc từng câu : - GV cho hs đọc nối tiếp từn ... ướng dẫn học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, chữ viết. 4. Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. C- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn hs rèn VSCĐ. -Học sinh viết vở - Hs theo dõi. Toán Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư I) Mục tiêu: - Nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư. - Biết số dư phải bé hơn số chia. - Rèn kĩ thực hiện đúng các phép chia II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1:KTBC:Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 54 : 6; 45:5 2: GTB. * Hoạt động 1: Hướng dẫn nhận biết phép chia hết và phép chia có dư - GV viết phép chia 8: 2và 9: 2 lên bảng. - Gọi 2 em lên thực hiện bằng vật thật: + 8 que tính chia 2 bạn mỗi bạn 4 que không còn thừa +9 que tính chia 2 bạn mỗi bạn 4 que còn thừa 1 que - Ta nói 8:2 được 4 là phép chia hết 9:2 được 4 dư 1 là phép chia có dư( 1 là số dư) - Em hãy so sánh số dư với số chia? 2. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Gọi hs nêu yc: Tính theo mẫu - GV chép phép tính mẫu lên bảng - Ghi các phép chia còn lại lên bảng - YC làm bài vào vở. - GV nxét, sửa sai. Bài 2: Gọi hs nêu yc - Muốn biết kq phép chia đúng hay sai ta phải làm gì? - Lưu ý : Số dư bao giờ cũng phải bé hơn số chia - YC hs làm vào vở- 2 em chữa bài - GV nxét. - 2 HS lên bảng. - 2 em lên bảng - lớp làm bảng con - hs quan sát - số dư bé hơn số chia - HS quan sát làm mẫu - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm. - HS khác nxét. - 1 em nêu - Thực hiện phép chia - làm vào vở, 2 HS chữa bài. Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài. - GV treo bảng phụ vẽ hình như sgk - Hình a có mấy ô tô? - Đã khoanh vào mấy ô tô? - Hình b có mấy ô tô? - Đã khoanh vào mấy ô tô? - Vậy đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào? 4. Củng cố – dặn dò: - Hãy so sánh số dư và số chia? - Nhận xét giờ học. - quan sát - 8 ô tô - 4 ô tô - 9 ô tô - 4 ô tô - hình a ___________________________________ Chính tả( Nghe viết) Tiết 12: Nhớ lại buổi đầu đi học I-Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo., BT 3a II- Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ chép bài tập. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A-KTBC :- GV gọi 2 HS viết bảng lớp từ: khoeo chân, xanh xao - GV nhận xét, cho điểm . B - Bài mới : 1 - GTB: - GV nêu mục đích ,yêu cầu của tiết học . 2- Hướng dẫn HS nghe - viết : a) Chuẩn bị :- GV đọc bài ctả . - Gọi 1 em đọc lại - Hỏi: Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè của đám học trò mới tựu trường? - Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS? -Tìm trong những chữ em cho là khó viết - Gv hd viết chữ khó:đứng nép, rụt rè, ngập ngừng, cảnh lạ b, h/s viết bài vào vở . -Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút . - Đọc lại cho HS soát lỗi . c) Chấm, chữa bài : - GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung . 3- Hướng dẫn làm bài tập : BT2: GV treo bảng phụ - Gọi h/s nêu y/c: điền vào chỗ trống eo hay oeo. - YC hs điền vào SGK - Gọi 1 em lên điền - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: BT3a: Yc hs nêu - GV gọi hs trả lời miệng: tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x có nghĩa + cùng với chăm chỉ +trái với gần + nước chảy rất mạnh và nhanh 4- Củng cố –dặn dò: - Nhận xét về chính tả. - Dặn HS rèn chữ đẹp - HS khác viết bảng con : - HS theo dõi . - HS theo dõi . - HS theo dõi. - 1 HS đọc lại. - bỡ ngỡ. chỉ dám đi từng bước nhẹ - Các chữ đầu đoạn , đầu câu - HS tìm. - HS theo dõi ,viết bảng con. - Hs viết bài chính tả, soát lỗi - HS theo dõi . - HS làm vào SGK, 1 HS chữa bài. - siêng năng - xa - xiết ___________________________________ Thể dục Tiết 12: Đi chuyển hướng phải, trái. TC “Mèo đuổi chuột” I Mục tiêu : - Biết cách Đi chuyển hướng phải, trái trò chơi “Mèo đuổi chuột’’. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. - GD ý thức tự giác luyện tập TDTT. II. Địa điểm, phương tiện: - VS sân trường sạch sẽ - Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch . III.Nội dung, phơng pháp lên lớp Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò A-Phần mở đầu: -Giáo viên nhận lớp + Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học . +Khởi động. B-Phần cơ bản: *Ôn : các động tác đi chuyển hướng phải, trái -Y/c h/s tập đồng loạt -G/v theo dõi nhận xét bổ sung *Trò chơi : Mèo đuổi chuột -G/v nêu tên trò chơi -G/v hướng dẫn luật chơi. -Yêu cầu HS chơi trò chơi -Giáo viên theo dõi, uốn nắn. C-Phần kết thúc : G/v tập trung h/s -Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học. -Vn ôn lại các tư thế kĩ năng vận động cơ bản. 5-6 phút -5phút 1-2 lần 1 lần 7-8 phút 2 lần 4-5 phút Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo cáo sĩ số . - Hs nắm bắt +Xoay các khớp tay chân - Lớp trưởng điều khiển . - HS thực hiện. - Tổ trưởng điều khiển . -HS chơi trò chơi. -H/s xếp 4 hàng dọc. Thả lỏng. ______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 30: Luyện tập I. Mục tiêu: * HS cả lớp: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. - Vận dụng phép chia hết trong giải toán * HS khá, giỏi làm thêm bài 2 cột 3 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1: KTBC: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 84 : 4; 75 : 6 2: GTB 3 : Luyện tập Bài 1: Gọi hs nêu yc: - GV ycầu HS làm bài và chữa bài. - GV nxét, sửa sai. Bài 2: Gọi hs nêu yc - YC hs làm vào vở, 2 em chữa bài - GV nxét. Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài. - GV ycầu HS làm bài và chữa bài. - GV nxét chốt bài làm đúng. Bài 4: - Gọi HS nêu ycầu của bài - GV ycầu HS khoanh vào đáp án đúng. - Gọi HS so sánh số dư với số chia 4. Củng cố – dặn dò: - Hãy so sánh số dư và số chia? - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng. - 2 em lên bảng - 1 HS nêu ycầu. - HS làm bài và chữa bài. - HS khác nxét. - HS làm vào vở, 1 HS chữa bài. - 1 HS nêu ycầu - HS làm bài và 1 HS đọc kquả đúng. 1 HS nêu. ___________________________________ Tập làm văn Tiết 6: Kể lại buổi đầu em đi học I. Mục tiêu: - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học của mình. - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước tổ chức cuộc họp - Nxét cho điểm. - 2HS trả lời câu hỏi. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập. a) Bài tập 1: Kể lại buổi đầu em đi học. - GV nêu yêu cầu, treo bảng phụ viết gợi ý. *Gợi ý: Cần nói rõ + Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? + Thời tiết thế nào? + Ai dẫn em đến trường? + Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao? + Buổi học đã kết thúc thế nào? + Cảm xúc của em về buổi học đó. - Gọi 1 HS khá kể mẫu. - GV nhận xét. - GV ycầu HS kể theo nhóm đôi - Gọi HS kể trước lớp. - GV nxét cho điểm. - 1 HS đọc lại ycầu - Một HS khá, giỏi kể mẫu. Cả lớp và GVNX - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình. - Ba hoặc bốn HS thi kể trước lớp. b)Bài tập 2: Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu. - GV đọc đề bài. - GV ycầu HS làm bài vào vở. - GV mời 5 đến 7 em đọc bài. GV nhận xét, rút kinh nghiệm, bình chọn những người viết - Một HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. - 5 – 7 em đọc bài. -Cả lớp và tốt nhất. c/Củng cố- dặn dò: - GV yêu cầu những HS chưa hoàn thành bài viết ở lớp về nhà viết tiếp, những HS đã viết xong bài có thể viết lại cho bài văn hay hơn. GV nxét tiết học. ____________________________________ Âm nhạc Giáo viên chuyên trách ____________________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm nề nếp tuần 6 I. Kiểm diện: .............. II. Nội dung: 1. Đánh giá công việc trong tuần. - Về thực hiện nề nếp.................................................................................................. ...................................................................................................................................... - Về ý thức học tập..................................................................................................... .................................................................................................................................... - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.......................................................................... - Tuyên dương.............................................................................................................. ................................................................................................................................... - Nhắc nhở................................................................................................................... .................................................................................................................................... 2. Phương hướng tuần sau: - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp ở trường. - Thi đua học tập tốt. - Rèn phát âm chuẩn, viết chữ đẹp cho hs. - BD hs giỏi, kèm hs yếu kém. - Phát huy nhóm học tập em khá kèm em yếu. - Các tổ cần lưu ý việc truy bài đầu giờ. - Kiểm tra bài tập về nhà của các bạn trong tổ của mình. 3. Bàn bạc thảo luận............................................................................................. ............................................................................................................................... 4. Cho HS thi văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ... *************************************************************************** Nhận xét của tổ chuyên môn, BGH. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: