Tự nhiên xã hội:
VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
* Kĩ năng : Kể được tên một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh.
* Thái độ : Có ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II/ Đồ dùng dạy học: Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu ,tranh hình 2-5 trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Khởi động (5’):
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1’)
b. Các hoạt động
*Hoạt động 1:(15’) Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp:Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Yêu cầu 1 số HS lên trình bày kết quả thảo luận.
GV nhận xét
Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
* Hoạt động 2(15’): Nêu được cách phòng 1 số bệnh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 2,3,4,5 trang 25 SGK và đọc các lời hỏi và đáp án của từng nhân vật trong các hình.
- Cả lớp thảo luận câu hỏi sau.
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu?
+Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước?
GV nhận xét
GV liên hệ xem các em có thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo đặc biệt là quần áo lót, có uống đủ nước và không nhịn đi tiểu
* GV kết luận yêu cầu 3/25
4/ Củng cố, dặn dò:(2’)
- Tóm tắt ND bài.
-Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học. -Hát
-Đọc yêu cầu 1
-Thảo luận cặp đôi
-1 số cặp trình bày
HS nhắc lại
-Quan sát và thảo luận
+HS quan sát tranh
+Vài HS đọc CH
-HS thảo luận cặp
- 1 số cặp lên trình bày trước lớp, HS khác góp ý bổ sung.
- HS tự trả lời.
- HS đọc.
- HS lắng nghe
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019 TUẦN 6: Tập đọc – Kể chuyện: BÀI TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu: *Kiến thức: - Đọc đúng , rành mạch và hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho bằng được điều mình muốn nói. - Đọc lưu loát, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ. *Kĩ năng : - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. - Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ bằng lời của mình. KNS: -Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Ra quyết định .Đảm nhận trách nhiệm. *Thái độ : - Giáo dục tính tự giác, thật thà, lời nói đi đôi với việc làm. :II. Đồ dùng dạy học: Tranh, Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ:(5’) Đọc bài: Cuộc họp của chữ viết -Trả lời 2,3 câu hỏi sau bài - Nhận xét. 2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài (1’) b.Luyện đọc:(17’) - GV đọc toàn bài một lượt: - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . Cho HS đọc: Liu-xi-a; Cô-li-a * Luyện đọc câu: HS đọc nối tiếp từng câu( mỗi HS đọc 1 câu). - HD đọc từ khó * Luyện đọc đoạn Kết hợp giảng nghĩa từ, luyện đọc câu khó * Luyện đọc đoạn trong nhóm: - Theo dõi HS đọc bài theo nhóm để chỉnh sửa riêng cho từng nhóm. - Nhận xét * Đọc toàn bài c. Hướng dẫn tìm hiểu bài(12’) - Yêu cầu HS đọc lại từng đoạn - Lần lượt trả lời từng câu hỏi - Nhân vật xưng tôi trong truyện này là ai? - Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào? - Vì sao Cô – li – a thấy khó viết bài tập làm văn? - Thấy các bạn viết nhiều. Cô – li – a làm cách gì để viết bài dài ra. - Vì sao khi mẹ bảo Cô – li – a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô – li – a lại ngạc nhiên? - Vì sao sau đó Cô – li –a lại vui vẻ làm theo lời mẹ? - Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì? +Liên hệ: Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi như bạn nhỏ trong truyện không? d. Luyện đọc lại:(7’) -Chọn đọc mẫu đoạn 3,4 " Theo dõi, nhận xét bình chọn, cá nhân đọc hay nhất. B- KỂ CHUYỆN:(25’) 1/ Nêu nhiệm vụ: Trong phần KC các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Sau đó kể lại 1 đoạn câu chuyện bằng lời của em. 2/ Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý: a)Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. -Đính 4 tranh theo thứ tự SGK. b)Kể lại 1 đoạn câu chuyện theo lời của em. -Tập kể từng cặp. -Thi kể bất kì 1 đoạn câu chuyện. " Nhận xét, tuyên dương. 4/ Củng cố, dặn dò:(2’) - Em có thích bạn nhỏ trong truyện này không? Vì sao? -Liên hệ - VN kể cho gia đình nghe, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét chung. - 2 HS lên bảng đọc bài. - Nghe. - 2 HS đọc, lớp ĐĐT - Đọc nối tiếp câu lần 1. - Luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp câu lần 2. - Đọc từng đoạn - Tìm hiểu từ chú giải - Đọc nối tiếp đoạn ( đọc 1 lượt) - 4 HS một nhóm, đọc tiếp nối từng đoạn. - 3 nhóm đọc - 1 HS đọc cả bài. - Đọc thầm đoạn 1,2 - Nhân vật là Cô – la – a . - Em đã làm gì giúp đỡ mẹ. -Đọc đoạn 3. - Trả lời - Cô – li – a nhớ lại các việc thính thoảng mới làm. -Đọc đoạn 4. Trả lời - HS nêu - Cô – li – a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo. - Cô – li – a vui vẻ làm theo vì vui vẻ nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài tập làm văn. -Lời nói phải đi đôi với việc làm. Những điều HS đã tự nói tốt về mình phải cố làm cho bằng được. -2 HS thi đọc diễn cảm bài văn. -4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn. -Nhận xét bạn đọc hay nhất. - HS nghe -Đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. - Quan sát 4 tranh đánh số HS nêu nhận xét; thứ tự tranh là 4-3-2-1. -1 HS lên bảng xếp lại. - Đọc y/c KC và mẫu - 1 HS kể mẫu 2 -3 câu. -Từng cặp HS kể. -4 HS kể tiếp nối nhau 4 đoạn của câu chuyện. - Nhận xét từng bạn, bình chọn người kể hay, hấp dẫn nhất. - HS phát biểu tự do. - Nghe. Bổ sung........................... ******************************** Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: *Kiến thức: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. *Kĩ năng:Giải bài toán có lời văn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. *Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm toán nhanh. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ,sgk,. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định(1’) 2/ Bài cũ(5’):Làm bài 1,củng cố tìm 1 phần mấy của 1 số. Nhận xét, ghi điểm. 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b.Luyện tập(24) *Bài 1: a) Tìm ½ của:12cm, 18kg, 10 l b)Tìm 1/6 của 24m, 30giờ, 54 ngày. *Bài 2: Tóm tắt: 30 bông hoa ? bông hoa - Chấm 1 số vở, nhận xét. *Bài 3: Hướng dẫn HS khá, giỏi. *Bài 4: Nhìn hình vẽ 4/ Củng cố, dặn dò(5’) -VN xem lại bài, chẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Hát - 1 HS nêu miệng - Đọc yêu cầu, làm bảng con và nêu cách tính 12 : 2= 6(cm), 18 : 2= 9(kg), 10 : 2 = 5(l) 24 : 6 = 4(m), 30 : 6 = 5(giờ), 54 : 6 = 5(ngày) - Đọc yêu cầu, làm vở và nêu cách tính. Bài giải Số bông hoa Vân tặmg bạn là: 30:6=5(bông hoa) ĐS: 5 bông hoa - Đọc yêu cầu, giải vào vở - Đọc yêu cầu, nêu miệng Có 4 hình đều có 10 ô vuông, 1/5 số ô vuông của mỗi hình gồm 10:5=2(ô vuông) -Hình 2,4 có 2 ô vuông đã tô màu; Vậy đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình 2,4. - Nghe. Bổ sung .................... .......................... ********************************** Luyện viết : BÀI 2( Đ): TẠI SAO CÓ LOÀI HOA THƠM, CÓ LOÀI HOA LẠI KHÔNG THƠM? I.Mục tiêu: -KT: Nhìn chép được đúng mẫu của bài , nắm được nội dung bài. -KN: Rèn kĩ năng viết chữ đẹp. -TĐ : Có ý thức tự rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: Vở luyện viết chữ đẹp. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (2’) - Nhận xét bài viết tiết trước. 2.Bài mới:(30’) - Giới thiệu bài: - Đọc mẫu đoạn viết - Gọi đọc - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung - Hướng dẫn luyện viết: - Nêu yêu cầu viết - Viết mẫu câu 1 nêu cách viết. - Hướng dẫn học sinh viết vở - Theo dõi uốn nắn , giúp đỡ hs yếu. - Nhận xét một số bài. 3. Củng cố - dặn dò:(3’) - Nhận xét chung. - |Dặn hs về nhà luyện viết lại những chữ viết sai. - Lắng nghe nhắc lại đề bài. - Hs theo dõi. - 1 HS đọc. - Theo dõi - Lớp theo dõi. - Theo dõi. - Viết ở vở. Bổ sung:...................................................................................................................................... ........... **************************************** Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019 Chính tả : ( Nghe - viết) BÀI TẬP LÀM VĂN I/ Mục tiêu: * Kiến thức: - Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng các bài tập chính tả *Kĩ năng : - Rèn kĩ năng trình bày đúng, đẹp bài chính tả. *Thái độ : - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ -HS:Vở, bảng con, SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ (5’):Viết các từ: nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo lắng. - Nhận xét. 2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’) b. Hướng dẫn HS nghe- viết:(25’) * GV đọc mẫu lần 1. - Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa? -Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo? -Đoạn văn có mấy câu? *Hướng dẫn HS viết tiếng khó: - GV yêu cầu HS nêu từ khó và viết vào bảng con * GV đọc chính tả - GV theo dõi sửa sai - Đưa bảng phu - Đọc dò bài - Thu 1/3 vở chấm, nhận xét c. HD làm bài tập: (7’) - Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu. Điền oeo/ eo GV mời 2 HS lên bảng làm GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: -Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu. a) Điền s/x b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã + GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 4/ Củng cố, dặn dò:(2’) -Nhắc những HS còn viết sai chính tả về nhà sửa lỗi, -Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - Nghe,1 HS đọc lại.Cả lớp theo dõi - HS trả lời -Vì đó là việc bạn nói đã làm trong bài TLV. - 4 câu -HS nêu từ khó và viết bảng con -HS nghe - HS viết bài - HS sửa lỗi - Dò bài -Đọc yêu cầu - Làm vở - 2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét -2 HS đọc kết quả bài đúng: khoeo chân, người lẻo khẻo, ngoéo tay. - HS đọc yêu cầu a) siêng, sán b) trẻ, tổ, biển, sủa những -Cả lớp nhận xét - HS làm vào vở. -HS nghe Bổ sung ......................... ........................................................................................................................................................................... ***************************** Toán: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I/ Mục tiêu: *Kiến thức: Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia) *Kĩ năng : Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. *Thái độ : GD tính cẩn thận chu đáo khi làm bài II/Đồ dùng dạy học: bảng phụ ,sgk III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định:(1’) 2/ Bài cũ:(5’)Gọi 2 HS nêu kết quả bài 1 Nhận xét- Ghi điểm 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài:((1’) b. Hướng dẫn(13’) - Viết bảng 96:3 - Yêu cầu HS tính - Vậy ta nói 96 : 3= 32 c.Thực hành: (12’) *Bài 1: GV đọc đề cho HS làm vào bảng con -Nhận xét. * Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu - Nêu cách tìm 1/3 của 1 số? - Câu b: HD HS khá, giỏi *Bài 3: GV gọi 1 HS đọc đề toán -Mẹ hái được bao nhiêu quả cam? -Mẹ biếu bà một phần mấy số quả cam? -Bài toán hỏi gì? -Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm gì? - Chấm chữa, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò(5’) - Nhắc lại KT bài học - Dăn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - Hát -3 HS làm bài trên bảng. - HS nêu nhận xét: đây là phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. -Nêu cách tính 96 3 *9 : 3 =3, viết 3 06 32 3 x 3 = 9, 9- 9= 0 0 * 6 : 3 = 2, viết 2 2 x 3 = 6, 6 – 6 = 0 -HS làm vào bảng con, 4 HS lên bảng làm bài nêu cách tính. -Nêu yêu cầu Tìm 1/3 của một số, ta lấy số đó chia cho 3 Làm vở, 1 HS làm bảng 1/3 của 69kg là 69 : 3 = 23 (kg) 1/3 của 36m là 36 : 3 = 12 (m) 1/3 của 93l là 93 : 3 = 31 (l) Nhận xét chữa bài -2 HS đọc. - 36 quả cam. - 1/3 số cam. - Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam? -Ta phải tính 1/3 của 36. -1HS làm bảng, lớp làm vở Bài giải Số quả cam mẹ đã biếu bà là: 36 : 3 = 12(quả cam) ĐS: 12 quả cam -Cả lớp sửa bài Bổ sung ................ ................................ ******************* ... hữa bài cho điểm HS. - Bài 2: Hướng dẫn như bài 1. - (Cột 3 HD HS kh giỏi ) -GV theo dõi sửa sai -Bài 3: Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài; Chữa bài cho HS. -Bài 4: -Trong phép chia, số chia là 3 thì số dư là số nào? -Có số dư lớn hơn số chia không? -Vậy trong phép chia, số chia là 3, số dư lớn nhất là số nào? -Vậy khoanh tròn vào chữ nào? -GV hỏi thêm: Tìm số dư lớn nhất trong phép chia với số chia là 4,5,6. -Chấm 1 số vở, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò:(5) -VN xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - Hát - 2 HS lên bảng làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. 17 2 16 8 1 -HS tìm và nêu -HS làm bảng con -Đọc yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. -Đọc yêu cầu -Có thể là 0,1,2. - Không - Số 2. -Chữ B - Củng cố Phép chia hết và phép chia có dư. - Nghe. Bổ sung .... .. ***************************** Tập làm văn: Kể lại buổi đầu em đi học I/ Mục tiêu: * Kiến thức :- Bước đầu kể lại được một vài ý noi về buổi đầu đi học. - Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu), diễn đạt rõ ràng. * Kĩ năng : - Rèn kĩ năng thực hành viết một bài văn kể về buổi đầu đi học. * Thái độ : - Rèn tính cẩn thận khi viết bài. II/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ:(5’) 2 HS kể về gia đình em 2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn HS làm bài tập: *Bài 1:(10’) "Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời kể chân thật, có cái riêng không nhất thiết phải kể về ngày tựu trường, có thể kể về ngày khai giảng hoặc buổi đầu cắp sách đến lớp . - Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết thế nào? Ai dẫn em đến trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học đã kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về buổi học đó? - GV nhận xét. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. " GV nhận xét *Bài 2(15’)Đọc yêu cầu "Cần viết giản dị, chân thật những điều vừa kể. Có thể viết 5- 7 câu hoặc nhiều hơn(không viết như lớp 4-5); chỉ cần viết ngắn, chân thật, đúng đề tài, đúng ngữ pháp, đúng chính tả. -Nhận xét, bình chọn người viết tốt nhất. 3/ Củng cố, dặn dò:(2’) -Khen ngợi cá nhân làm bài tốt -Em nào chưa viết xong về nhà viết tiếp ; em viết xong cần viết lại cho hay hơn. - Nhận xét tiết học - HS kể -2 HS đọc yêu cầu ,lớp quan sát, đọc thầm. - Nghe - 1 HS khá giỏi kể mẫu. -Lớp nhận xét. -Từng cặp HS kể cho nhau nghe. -3,4 HS thi kể trước lớp. -2 HS đọc lại -Viết vào vở. -5-7 em đọc bài của mình. -Nhận xét -Nghe Bổ sung ...... **************************** Sinh hoạt tập thể: An toang giao thông : Bài 6 **************************** Luyện viết : BÀI 6 I.Mục tiêu: 1.KT: Nắm được kiểu chữ, cỡ chữ và nội dung bài viết. 2.KN: - Viết đúng chữ hoa.Viết đúng nội dung bài. 3.TĐ: Trình bày bài sạch đẹp, đúng mẫu chữ. II.Đồ dùng dạy học: Vở luyện viết. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. .Bài cũ: (2’) - Nhận xét bài chữ đứng 2.Bài mới:(30’) a.GT bài: - GV đọc toàn bài, gt sơ về nội dung bài viết. b.Hướng dẫn viết chữ hoa: - Gọi một HS khá đọc toàn bài. - Y/c HS tìm chữ hoa có trong bài - Gt mẫu chữ. - Viết mẫu và trình bày cách viết. - YC HS viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. c.HD viết từ khó: - YC HS viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. - HD quan sát, nhận xét: H: Khoảng cách giữa các chữ được viết như thế nào? H:Cách đặt dấu thanh như thế nào cho đúng? d. HD viết vào vở: - Nhắc nhở HS cách đặt vở khi viết . - Nhắc HS tư thế ngồi. - Theo dõi, uốn nắn.: - Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò:(3’) - Nhận xét chung. - |Dặn hs về nhà luyện viết lại những chữ viết sai. -Hs theo dõi. - 1 HS đọc. - Hs quan sát. - Viết vào bảng con. - Viết vào bảng con. -HS trả lời. -HS viết bài. Phần bổ sung: ....... ........................................................................................................................................................... ***************************** Duyệt BGH ............. ............................................................................................... Thủ công: GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (tiết2 ) I. Mục tiêu: * Kiến thức : Củng cố cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh. * Kĩ năng:- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kỹ thuật -Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. - HSKT: Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối. *Thái độ : Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công. Quy trình gấp,cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. Thủ công, kéo, hồ dán 2. HS: - Thủ công, kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: (1’) 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’) b. Các hoạt động: * Hoạt động 1 (10):Ôn kiến thức - Bài mẫu - Tranh quy trình - Thao tác mẫu * Hoạt động 2(15’):Thực hành - Kiểm tra đồ dùng - Học sinh thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng - Chú ý giúp đỡ, uốn nắn những học sinh làm chưa đúng, còn lúng túng *Hoạt động3 (5’):Đánh giá sản phẩm + GV tổ chức cho học sinh trưng bày, nhận xét những sản phẩm thực hành. + Đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh. 3. C ủng cố, dăn dò:(3’) - Nhận xét kết quả thực hành của học sinh. - Dặn dò học sinh giờ học sau mang đầy đủ dụng cụ để học bài “ Gấp, cắt, dán bông hoa ” - Hát - HS lắng nghe - Nêu lại các bước gấp, cắt ,dán ngôi sao 5 cánh - HS nhắc lại các bước gấp, cắt ngôi sao 5 cánh - HS quan sát - HS trưng bày thủ công, kéo, hồ dán - HS thực hành theo nhóm 4 - HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét chọn sản phẩm đẹp - HS lắng nghe Bổ sung ........ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ***************************** Luyện viết : BÀI 3( ĐỨNG). I.Mục tiêu: 1.KT: Nắm được kiểu chữ, cỡ chữ và nội dung bài viết. 2.KN: - Viết đúng chữ hoa. - Viết đúng nội dung bài. 3.TĐ: Trình bày bài sạch đẹp, đúng mẫu chữ. II.Đồ dùng dạy học: Vở luyện viết chữ đẹp. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. .Bài cũ: (2’) - Nhận xét bài viết tuần trước. 2.Bài mới:(30’) a.GT bài: - GV đọc toàn bài, gt sơ về nội dung bài viết. b.Hướng dẫn viết chữ hoa: - Gọi một HS khá đọc toàn bài. - Y/c HS tìm chữ hoa có trong bài - Gt mẫu chữ. - Viết mẫu và trình bày cách viết. - YC HS viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. c.HD viết từ khó: - YC HS viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. - HD quan sát, nhận xét: H: Khoảng cách giữa các chữ được viết như thế nào? H:Cách đặt dấu thanh như thế nào cho đúng? d. HD viết vào vở: - Nhắc nhở HScách đặt vở khi viết các chữ nghiêng thanh đậm. - Nhắc HS tư thế ngồi. - Theo dõi, uốn nắn. e. Chấm chữa bài: - Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò:(3’) - Nhận xét chung. - |Dặn hs về nhà luyện viết lại những chữ viết sai. -Hs theo dõi. - 1 HS đọc. - Hs quan sát. - Viết vào bảng con. - Viết vào bảng con. -HS trả lời. -HS viết bài. Bổ sung: ........... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ***************************** an toµn giao th«ng bµi 3: biÓn b¸o hiÖu giao th«ng ®êng bé I.Môc tiªu: *Kiến thức :Gióp HS - NhËn biÕt h×nh d¸ng, mµu s¾c vµ hiÓu ®îc néi dung 2 nhãm biÓn b¸o hiÖu giao th«ng: BiÓn b¸o nguy hiÓm, biÓn chØ dÉn. - Gi¶i thÝch ®îc ý nghÜa cña c¸c biÓn b¸ohiÖu: 204, 210, 211, 423(a,b), 434, 443, 424. * Kĩ năng: BiÕt nhËn d¹ng vµ vËn dông, hiÓu biÕt vÒ biÓn b¸o hiÖu khi ®i ®êng ®Ó lµm theo hiÖu lÖnh cña biÓn b¸o hiÖu. * Thái độ: Cã ý thøc chÊp hµnh biÓn b¸o hiÖu giao th«ng. II.Đồ dùng dạy học: - Ba biÓn b¸o ®· häc ë líp 2: 101, 112, 102. - C¸c biÓn b¸o sè: 204, 210, 211, 423(a,b), 424,434, 443 vµ b¶ng tªn cña mçi biÓn. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: (1’) 2. Các hoạt động a. Ho¹t ®éng 1: ¤n bµi cò, giíi thiÖu bµi míi §Æt c¸c biÓn b¸o ®· häc ë líp 2 Yªu cÇu HS ®øng thµnh vßng trßn võa ®i võa h¸t, sau ®ã nhËn biÕt tªn 3 biÓn sè: 102, 112, 102 Hái tªn biÓn sè b. Ho¹t ®éng 2:T×m hiÓu c¸c biÓn b¸o GT míi. - GV chia cho mçi nhãm 2 biÓn b¸o GT míi.Yªu cÇu c¸c em nhËn xÐt, nªu ®Æc ®iÓm cña lo¹i biÓn ®ã GV viÕt c¸c ý kiÕn lªn b¶ng: H×nh tam gi¸c NÒn mµu vµng, xung quanh viÒn mµu ®á H×nh vÏ: mµu ®en thÓ hiÖn néi dung. GV nªu l¹i: - BiÓn 204 cã vÏ 2 mòi tªn ngîc chiÒu nhau b¸o hiÖu cã 2 lµn xe ch¹y ngîc chiÒu nhau gäi lµ biÓn b¸o ®êng 2 chiÒu. ( ®êng hai chiÒu lµ ®êng cã 2 lµn xe ch¹y ngîc chiÒu nhau ë 2 bªn ®êng) - BiÓn sè 210 lµ biÓn b¸o giao nhau víi ®êng s¾t cã rµo ch¾n. - BiÓn sè 211: B¸o giao nhau víi ®êng s¾t kh«ng cã rµo ch¾n * BiÓn b¸o nguy hiÕm cã h×nh tam gi¸c, viÒn ®á, nÒn vµng, h×nh vÏ ®en b¸o hiÖu cho ta biÕt nguy hiÓm cÇn tr¸nh khi ®i trªn ®o¹n ®êng ®ã. * BiÓn chØ dÉn GT cã h×nh vu«ng, mµu xanh, h×nh vÏ bªn trong mµu tr¾ng. 3. Cñng cè: - Yªu cÇu HS nh¾c tªn biÓn b¸o võa häc. - NhËn xÐt tiÕt häc- DÆn dß - Hát -Thùc hiÖn «n tËp theo h×nhthøc trß ch¬i. - §a biÓn sè vµ tr¶ lêi: “ §êng cÊm”, “ §êng dµnh riªng cho ngêi ®i bé”,... - Quan s¸t, nhËn xÐt theo nhãm. - §¹i diÖn c¸c nhãm lªn tr×nh bµy vÒ: H×nh d¸ng: Mµu s¾c: H×nh vÏ bªn trong: NhËn biÕt c¸c lo¹i biÓn b¸o Bổ sung ......... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ****************************************************************************
Tài liệu đính kèm: