Giáo án Lớp 3 Tuần 9, 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 3 Tuần 9, 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

TIẾT1: TẬP ĐỌC:

BI: ÔN TẬP TIẾT 1

I. Mục tiu: +-

 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

 - Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:

 + HS đọc thông các bài tập đọc (văn bản thông thường) đã học trong 8 tuần đầu

 + Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu giữa các cụm từ.

- Kết hơp kiểm tra kĩ năng đọc _ hiểu: HS trả lời được1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc

 2. Ôn tập phép so sánh:

 - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu hỏi đã cho chọn đúng các từ ngữ thích

 hợp diền vào chỗ trống để tạo phép so sánh

 

doc 48 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 9, 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9:	
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
TIẾT1: TẬP ĐỌC: 	
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 1
I. Mục tiêu: +-
 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
 - Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:
 + HS đọc thông các bài tập đọc (văn bản thông thường) đã học trong 8 tuần đầu
 + Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu giữa các cụm từ.
- Kết hơp kiểm tra kĩ năng đọc _ hiểu: HS trả lời được1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
 2. Ôn tập phép so sánh:
 - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu hỏi đã cho chọn đúng các từ ngữ thích
 hợp diền vào chỗ trống để tạo phép so sánh
II-Đồ dùng dạy học: 
- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) từ tuần 1 đến tuần 8
- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2
- Bảng lớp viết 2 lần các câu văn ở BT- 
- HS: Vở bài tập, SGK, vở ghi 
III-Cac hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1) ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2) Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 2 / 66
- Nh/ xét ghi điểm
3) Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp 
 b) Nội dung:
- HĐ1: KT tập đọc 
- Từng HS bốc thăm chọn bài
- Nhận xét ghi điểm 
- HĐ2: Oân tập luyện từ và câu 
- BT2/ 69 : Làm vở ghi 
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- HDHS tìm và ghi lại những sự vật được so sánh trong BT2
? Trong câu văn trên sự vật nào được so sánh với nhau? 
- Nhận xét bổ sung
- BT3/ 69 : Làm miệng 
- Y/ c Hs tự làm 
- Nhận xet ù chót kết luận đúng 
a/  như một cánh diều
b/  như tiếng suối 
c/ .những hạt ngọc
4) Củng cố dặn dị:
- Nhấn mạnh nội dung bài học 
- Hướng dẫn về nhà học 
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát bài 
- 3 HS lên bảng trả lời
- Nh/ xét bài bạn 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm 
- Lắng nghe 
-HS đọc baì trong phiếu bốc thăm TLCH 
- Nhận xét bạn đọc và câu TL 
- Đọc nôi dung y/c 
-Tự làm bài 
- 2 HS đọc bài đã làm 
- Hồ và chiếc gương bầu dục khổng lồ
- Nhận xét bài bạn 
- Tự giác làm bài 
- Nghe sữa lại bài 
- 1 em nhắc lại nội dung bài học
- Xem lại các bài đaẫch xong 
- Rút kinh nghiệm bài học sau
 ********************************************
TIẾT2: 	 KỂ CHUYỆN : 	
 BÀI: ÔN TẬP TIẾT 2
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra như tiết 1 (yêu cầu như tiết 1)
- Ôn cách đặt câu hỏi trong từng bộ phận câu trong kiểu câu Ai là gì?
- Nhớ và kể lại lưu loát , trôi chảy, đúng diễn biến một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu
II-Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi tựa từng bài tập đọc 8 tuần đầu, (không có HTL)
 - Hai câu văn của BT2, ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu
 -HS: vở ghi , SGK 
III-Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1) ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2) Kiểm tra bài cũ: Oân tập
3) Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp 
 b) Nội dung:
- HĐ1: KT tập đọc 
- Từng HS bốc thăm chọn bài
- Nhận xét ghi điểm 
- HĐ2: Oân tập luyện từ và câu 
- BT2/ 69: Làm vở ghi 
- HDHS các câu văn theo mẫu câu hỏi nào đã học 
- Bộ phận được in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi nào?
- Nhận xét bổ sung
a/ Ai là hội viên phường ?
b/ Câu lạc .. là ai? 
- HĐ3: Kể chuyện 
- Y/cầu HS kể lại một đoạn chuyện đã học 
- Gọi Hs kể trước lớp
- Nhận xét bình chọn
4) Cũng cố dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài học 
- Hướng dẫn về nhà học 
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát bài 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm 
- Lắng nghe 
-HS đọc cả baì trong phiếu bốc thăm
- Nhận xét bạn đọc và câu TL 
- Đọc nôi dung y/c 
-Tự làm bài cá nhân 
- Câu hỏi: Ai? 
- Nhận xét 
- Đọc nội dung y/c 
- Làn lượt HS kể trước lớp 
- Nhận xét bạn kể
- 1 em nhắc lại nội dung bài học
- Xem lại các bài đã chữa xong 
- Rút kinh nghiệm bài học sau
TIẾT3: 	 TOÁN: 
BÀI: GĨC VUƠNG, GĨC KHƠNG VUƠNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông.
II-Đồ dùng dạy học: 
- GV: Eâke, thước dài, phấn màu
- HS: Eeke, SGK 
III-Cac hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1) ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2) Kiểm tra bài cu:õ Chữa BT1 
- Nhận xét ghi điểm 
3) Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp 
 b) Nội dung:
- HĐ1:Giới thiệu và làm quen góc
- Cho các nhóm quan sát đồng hồ thư nhất 
- Yêu cầu HS quan sát tiếp đồng hồ thứ hai
- Làm tương tự với đồng hồ thứ ba.
- Y/cầu HS nhận xét kim đồng hồ trong nhóm 
- Nhận xét và nói về đồng hồ có tạo góc vuông : Hai kim xuất hiện từ một điểm taoh thành góc 
- Y/cầu HS vẽ góc như kim đồng hồ 
- Theo dõi nhận xét 
HĐ2: . Giới thiệu g/ vuông và góc không vuông
- Vẽ lên bảng góc vuông AOB như phần bài học và giới thiệu: Đây là góc vuông.
- Yêu cầu HS nêu tên đỉnh , các cạnh tạo thành của góc vuông AOB.
- Vẽ 2 góc MNP, CED lên bảng và giới thiệu: Góc MPN và góc CED là góc không vuông.
- Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc
HĐ3: Giới thiệu ê ke
- Cho Hs cả lớp quan sát ê ke loại to và giới thiệu: Đây là thước ê ke.Thước ê ke dùng để kiểm tra một góc vuông hay không vuông và để vẽ góc vuông.
- Thước ê ke có hình gì?
- Thước ê ke có mấy cạnh và mấy góc?
- Tìm góc vuông trong thước ê ke
- Hai góc còn lại có vuông không?
* Hướng dẫn dùng ê ke để kiểm tra góc vuông , góc không vuông
- Khi muốn dùng ê ke để kiểm tra xem một góc là góc vuông hay không vuông ta làm như sau: ( Vừa giảng vừa thực hiện thao tác cho HS quan sát)
+ Tìm góc vuông của thước ê ke
+ Đặt 1 cạnh của góc vuông trong thước ê ke trùng với 1 cạnh của góc cần kiểm tra. 
+ Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc vuông ( AOB). Nếu không trùng thì góc này là góc không vuông( CDE, MPN)
Hđ4:. Luyện tập- thực hành
Bài 1/ 42: Làm trên phiếu 
- Gọi HS đọc y/ cầu 
- Hướng dẫn HS dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình bên rồi đánh dấu góc vuông( GV hướng dẫn tỉ mỉ cách cầm ê ke để kiểm tra từng góc và có thể hỏi vì sao biết góc đó là góc vuông , góc đó là góc không vuông)
Bài 2/ 42 : Làm miệng
- Gọi HS đọc y/ cầu 
- Nhận biết góc vuông và góc không vuông 
- Y/ cầu HS suy nghĩ TL 
- Nhận xét đúng sai
- Gĩc vuơng: Góc đỉnh A, cạnh AD , AE;
 - Gĩc khơng vuơng: đỉnh b, cạnh BG, BH 
- Gĩc khơng vuơng: đỉnh C, cạnh CI , CK 
Bài 3/ 42 : Làm vở ghi 
- Gọi HS đọc y/ cầu 
- Yêu cầu HS học nhóm chỉ ra được các gĩc vuơng va gĩc khơng vuơng trong hình:
- Nhận xét bổ sung 
-Các gĩc vuơng trong hình cĩ đỉnh là: đỉnh M, đỉnh Q, các gĩc khơng vuơng trong hình cĩ đỉnh là: đỉnh N, dỉnh B . Cạnh của các gĩc cĩ thể trùng nhau
- HĐ4: Tìm góc vuông: 
- BT4/ 42:
- Gọi HS đọc y/ cầu 
- Tổ chức thi tìm góc vuông nhĩm 
- Nhận xét sữa sai, bình chọn
- Đáp án đúng là Đ
- Trong hình bên cĩ 4 gĩc vuơng ĩ đỉnh là: A,C,D,G
4)Củng cố, dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài học 
- Hướng dẫn về nhà học 
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát bài 
- 3 em lên bảng 
- Lắng nghe 
- Mỗi nhóm một cái,các em QSNX
- QS và nêu nhận xét 
- Thực hành vẽ tạo thành góc như kim đồng hồ 
- Góc vuông đỉnh là O, cạnh là OA và OB
- Góc đỉnh E, cạnh là CE và DE
- Góc đỉnh P, cạnh là MP và NP
- Hình tam giác 
- Thước ê ke có 3 cạnh và 3 góc
- HS quan sát và chỉ vào góc vuông trong ê ke của mình. Hai góc còn lại là 2 góc không vuông.
- Lắng nghe
- Thực hành dùng ê ke để kiểm tra góc và trả lời 
- HS đọc yêu cầu bài
- Suy nghĩ TL
- N/ xét .
- Đọc nội dung yêu cầu .
 - HS theo dõi , sau đó vẽ lại vào vở BT . 1 HS lên bảng thực hiện lại và nói cách vẽ. 
- Tự làm bài , nh/ xét bài bạn
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài cá nhân
- HS trả lời 
- Lớp nhận xét 
1 em nhắc lại nội dung bài học
- Xem lại các bài đaẫch xong 
- Rút kinh nghiệm bài học sau
 *********************************************
 BUỔI CHIỀU
 TIẾT 1: LUYỆN TẬP ĐỌC
	BÀI: ƠN LUYỆN TIẾT 1 VÀ TIÊT 2
I.Mục tiêu: 
- Ơn lại kiến thức tiết 1 và tiết 2 đã học 
- Giúp HSY làm thành thạo các BT 3 T1 và BT 2, 3 T2 / 69 
II-Đồ dùng dạy học: 
- GV: VBT 
- HS: VBT 
III-Cac hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1) ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 
2) Kiểm tra bài cũ: Oân tập
3) Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Trực tiếp 
 b) Nội dung:
- HĐ1: Luyện tập thực hành 
- BT1/ 38: Làm VBT
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- HDHS viết tên các bài TĐ dã học theo chủ điểm 
- Nhận xét bổ sung
- BT2/ 38: Làm VBT
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- Nhận xét bình chọn
- BT3/ 38: Làm VBT
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- Nhận xét bình chọn
- BT1/ 39: Làm VBT ( T2) 
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- HDHS viết tên các bài TĐ dã học theo chủ điểm 
- Nhận xét bổ sung
- BT2/ 39: Làm VBT ( T2) 
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- Nhận xét bình chọn
- BT3/ 39: Làm VBT( T2) 
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu 
- Nhận xét bình chọn
4) Cũng cố dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài học 
- Hướng dẫn về nhà học 
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát bài 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm 
- Lắng nghe 
- Đọc nôi dung y/c 
-Tự làm bài cá nhân 
- Nh/ xét bài bạn 
- Nhận xét 
- Đọc nội dung y/c 
- Tự làm bài, tr/ bày trước lớp 
- Nhận xét bạn kể
- Đọc nội dung y/c 
- Tự làm bài, tr/ bày trước lớp 
- Nhận xét bạn kể
Đọc nôi dung y/c 
-Tự làm bài cá nhân 
- Nh/ xét bài bạn 
- Nhận xét 
- Đọc nội dung y/c 
- Tự làm bài, tr/ bày trước lớp 
- Nhận xét bạn kể
- Đọc nội dung y/c 
- Tự làm bài, tr/ bày trước lớp 
- Nhận xét bạn kể
- 1 em nhắc lại nội dung bài học
- Xem lại các bài đaẫch xong 
- Rút kinh nghiệm bài  ... ủa bạn 
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
- Các chữ hoa cĩ trong bài: G, Ơ, T, V X.
- Lớp theo dõi. 
- Thực hiện viết vào bảng con .
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Ơng Giĩng
- Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về một vị anh hùng thời Hùng Vương cĩ cơng đánh đuổi giặc Ân ra khỏi bờ cõi của đất nước ta.
- Cả lớp tập viết trên bảng con.
- Một em đọc câu ứng dụng: 
 Giĩ đưa cành trúc la đà
Tiếng chuơng Trấn Vũ canh gà Thọ Xương
+ Miêu tả về cảnh đẹp , thanh bình của đất nước ta.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.
- Lắng nghe, thực hành 
- Nộp vở lên giáo viên từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng 
- Lắng nghe 
-Về nhà tập viết nhiều lần . Ơn các chữ hoa đã học 
************************************
 TIẾT 2 : CHÍNH TẢ 
 BÀI: QUÊ HƯƠNG	
I / Mục tiêu : - - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuơi 
- Làm đúng HB điền tiếng cĩ vần et/ oet (bt2)
- Làm đúng BT3a/b
- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch. .
II/ / Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng ở lớp viết hai lần bài tập 2, tranh minh họa giải đố bài tập 3.
- HS: Bảng con, bút, vở ghi
 III/ / Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.ƠĐTC: Kiểm tra nề nếp
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc, 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ: quả xồi, nước xốy, vẻ mặt, buồn bã.
- Nhận xét đánh giá.
 3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết :
- Đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại. 
- Yêu cầu đọc thầm suy nghĩ trả lời câu hỏi :
+ Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương ? 
- Nh/ xét bổ sung 
+ Cánh diều, con đị nhỏ, cầu tre,...
+ Những từ nào trong bài chính tả cần viết hoa ?
- Yêu cầu HS tập viết các từ khĩ trên bảng con: rợp, nghiêng, ...
- Giáo viên nhận xét đánh gia.
* Đọc cho học sinh viết 3 khổ thơ vào vở. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học sinh.
- Đọc lại cho lớp dị và tự bắt lỗi.
* Chấm, chữa bài.
 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2/ 82 :
 - Gọi 2HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 2 học làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm vào VBT.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài trên bảng lớp.
- Gọi 2 HS đọc lại bài đã điền hồn chỉnh.
Bài tập 3/ 82 :
- GV đọc câu đố.
- Yêu cầu HS tham khảo tranh minh họa rồi ghi lời giải câu đố vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
4/ ) Củng cố - Dặn dị:
- Nh/ mạnh nội dung bài 
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà xem lại BT3, ghi nhớ chính tả, HTL các câu đố. Chuẩn bị giấy và phong bì thư để thực hành viết thư trong tiết TLV.
- Lớp hát bài 
- 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Cả lớp theo dõi bài.đọc
- 2HS đọc lại bài.
- HS đọc thầm TLCH 
- Nh/ xét bạn TL 
+ Chữ cái đầu mỗi dịng thơ. 
- Lớp nêu ra một số tiếng khĩ
 - Thực hiện viết vào bảng con.
- Nh/ xét bài bạn viết 
- Cả lớp viết 3 khổ thơ vào vở.
- Th. Hiện ngồi viết theotw thế HD 
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- 2HS đọc yêu cầu của bài: Điền vào chỗ trống et hay oet.
- Lớp làm bài vào vở.
- Hai em thực hiện làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài. 
+ Vần cần điền là: 
Em bé toét miệng cuời, mùi khét, cưa xoèn xoẹt, xem xét. 
- 2HS đọc lài bài.
- Lắng nghe 
- Cả lớp giải câu đố trên bảng con; cổ - cỗ
Co - cị - cỏ.
- Nh/ xét bài bạn 
- Vài HS nhắc laị nội nội bài 
- Lắng nghe 
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
 ****************************************
 TIẾT3: TỐN 
 BÀI: BÀI TỐN GIẢI THÀNH HAI PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính
- Bước đầu biết vẽ sơ đồ tĩm tắt bài tốn và trình bày lời giải
II. Đồ dùng học tập : 
- GVl Các tranh vẽ tương tự như trong sách Tốn 3
-HS: SGK
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ƠĐTC: Kiểm tra nề nếp
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài kiểm tra giữa học kỳ I
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
 2 Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài giải bằng hai phép tính.
Bài tốn1 :
- Gọi 1 học sinh đọc lại đề bài
- Hàng trên cĩ mấy cái kèn ?
- Mơ tả hình vẽ cái kèn bằng hình vẽ sơ đồ như phần bài học của SGK.
- Hàng dưới cĩ nhiều hơn hàng trên mấy cái kèn ?
- Vẽ sơ đồ thể hiện số kèn : ( vẽ bảng lớp ) 
- Hàng dưới cĩ mấy cái kèn ?
- Vì sao để tìm số kèn hàng dưới con lại thực hiện phép cộng 3 + 2 = 5 ?
- Vậy cả hai hàng cĩ mấy cái kèn ?
- Hướng dẫn học sinh trình bày bài giải như phần bài học của SGK.
Bài tốn 2:
Nêu bài tốn: Bể cá thứ nhất cĩ 4 con cá, bể cá thứ hai cĩ nhiều hơn bể cá thứ nhất 3 con cá. Hỏi cả hai bể cĩ bao nhiêu con cá ?
- Bể cá thứ nhất cĩ mấy con cá ?
- Vậy vẽ một đoạn thẳng đặt tên đoạn thẳng là bể 1 và quy ước đây là 4 con cá:
Bể 1: 
- Số cá ở bể 2 như thế nào so với bể 1?
- Hãy nêu cách vẽ sơ đồ để thể hiện số cả của hai bể.
- Bài tốn hỏi gì ?
- Hướng dẫn học sinh viết dấu mĩc thể hiện tổng số cá của hai bể để hồn thiện sơ đồ như sau:
- Để tính được tổng số cả của cả hai bể ta phải biết gì ?
- Số cá của bể 1 đã biết chưa ?
- Số cá của bể 2 đã biết chưa ?
- Vậy để tính được tổng số cá của cả hai bể trước tiên ta phải đi tìm số cá của bể 2.
- Hãy tính số cá của bể 2
- Hãy tính số cá của cả hai bể
- Hướng dẫn học sinh trình bày bài giải và giới thiệu bài tốn này được gọi là bài tốn giải bằng hai phép tính.
HĐ2: Luyện tập - thực hành
Bài 1/ 50:
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Anh cĩ bao nhiêu tấm bưu ảnh?
- Số bưu ảnh của em như thế nào so với số bưu ảnh của anh ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai anh em cĩ bao nhiêu bưu ảnh chúng ta phải biết đựơc điều gì ?
- Chúng ta đã biết được số bưu ảnh của ai, chưa biết số bưu ảnh của ai ?
- Vậy chúng ta phải đi tìm số bưu ảnh của em trước, sau đĩ mới tìm xem cả hai anh em cĩ tất cả bao nhiêu bưu ảnh
- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ rồi giải bài tốn.
* Chữa bài và cho điểm học sinh
- NH/ xét bổ sung
 Giải
 Số bưu ảnh của em cĩ là:
15 – 7 = 8( bưu ảnh )
Số bưu ảnh của cả hai anh em là :
15 + 8 = 23 ( bưu ảnh)
ĐS: 23 bưu ảnh
Bài 3/50: 
- Gọi hs đọc nội dung yêu cầu 
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ.
- Bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?
- Bao ngơ như thế nào so với bao gạo?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc thành đề bài hồn chỉnh.
- Yêu cầu học sinh giải bài tốn
* Chữa bài và cho điểm học sinh
Bài giải
Bao ngơ cân nặng là:
27 + 5 = 32 ( kg )
Cả hai bao nặng là:
27 + 32 = 59 ( kg )
 ĐS: 59 kg
4/ . Củng cố - dặn dị:
- Nh/ mạnh nội dung bài 
- Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về giải bài tốn bằng hai phép tính
* Nhận xét cho điểm học sinh
- Lớp hát bài 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
- Đọc đề bài tốn 
- Hàng trên cĩ 3 cái kèn, hàng dưới cĩ nhiều hơn hàng trên 2 cái kèn. Hỏi:
a. Hàng dưới cĩ mấy cái kèn ?
b. Cả hai hàng cĩ mấy cái kèn ?
- HS theo dõi quan sát 
- Hàng trên cĩ 3 cái kèn
- Hàng dưới cĩ nhiều hơn hàng trên 2 cái kèn.
- Hàng dưới cĩ : 3 + 2 = 5 (cái kèn)
- Vì hàng trên cĩ 3 cái kèn, hàng dưới cĩ nhiều hơn hàng trên 2 cái kèn, số kèn hàng dưới là số lớn ta lấy số nhỏ cộng với phần hơn.
- Cả hai hàng cĩ 3 + 5 = 8 ( cái kèn)
- HS th/ hiện giải bài tốn 
- 1 học sinh đọc lại đề bài
- Bể cá thứ nhất cĩ hai con cá
- Theo dõi sơ đồ 
- Số cá của bể hai nhiều hơn so với bể 1 là 3 con cá.
- Vẽ số cá của bể hai là một đoạn thẳng dài hơn đoạn thẳng biểu diễn số cá ở bể 1, phần dài hơn ( nhiều hơn) tương ứng với 3 con cá.
- Bài tốn hỏi tổng số cá của hai bể
- HS th/ hiện theo HD: 
- Ta phải biết được số cá của mỗi bể
- Đã biết số cá của bể 1 là 4 con cá
- Chưa biết số cá của bể 2
- Số cá bể 2 là: 4 + 3 =7 (con cá)
- Hai bể cĩ số cá là: 4 + 7 = 11(con cá)
- HS thực hiện giải 
- Anh cĩ 15 tấm bưu ảnh, em cĩ ít hơn anh 7 bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em cĩ bao nhiêu tấm bưu ảnh.
- Anh cĩ 15 tấm bưu ảnh
- Số bưu ảnh của em ít hơn số bưu ảnh của anh là 7 cái.
- Bài tốn hỏi tổng số bưu ảnh của cả hai anh em.
- Biết được số bưu ảnh của mỗi người
- Đã biết anh cĩ 15 bưu ảnh, chưa biết số bưu ảnh của em.
- HS tự giải bài tốn 
- 1 HS lên bảng giải 
- HS đọc lại bài giải 
- HS đọc nội dung yêu cầu 
- Bài tốn yêu cầu chúng ta nêu bài tốn theo sơ đồ rồi giải
- Bao gạo nặng 27 kg
- Bao ngơ cân nặng hơn bao gạo 5 kg
- Số kg của cả hai bao gạo và ngơ
- Bao gạo cân nặng 27 kg, bao ngơ cân nặng hơn bao gạo 5 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?
- HS tự giải, 1 em lên bảng giải 
- Nh/ xét bài bạn giải
- Nhắc lại nội dung bài học
- em lại BT đã giải 
- Lắng nghe, cùng nh/ xét tiết học
***************************************
TIẾT4: 	 LT TOÁN:	 
BÀI: 	 BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh yếu :
- Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính
- Bước đầu biết vẽ sơ đồ tĩm tắt bài tốn và trình bày lời giải
II. Đồ dùng học tập : 
- GV: VBT
-HS: VBT 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1) ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp
2) KTBC : Trả bài kiểm tra
 3) DẠY BÀI MỚI
 a) Giới thiệu bài:
-HĐ1: Chữa bài kiểm tra, cho Hs yếu 
- HĐ2: HD thực hành làm BT 
Bài 1/ 58: Làm vào vở BT
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Nhận xét bổ sung 
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Bài 2/58 : 
- Y/ c HS đọc đề 
- HD, nhắc lại cách làm 
- Nhận xét bổ sung 
- Bài 3/ 58 : Nêu y/ c bài 
Y/c HS tự giải 
- Nhận xét đánh giá bài làm HS
- HĐ3:B / dưỡng k thức cho HS yếu
- Hùng mua 7 bơng hồng, Viên mua gấp 6 lần bơng hoa của bạn Hùng. Hỏi Viên hơn Hùng mấy bơng hoa?
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài
- Nhận xét bổ sung 
4 ) Củng cố dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài 
- HD về nhà học 
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát bài 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
- 1 HS đọc 
- Tự giải dựa vào bài gải mẫu 
- Dũng, Tài, Thủy Tiên
- 1 HS đọc lại đề bài
- Suy nghĩ tự làm bài, Hải Sơn lên bảng 
- Tr/ bày kết quả
Đọc nội dung bài 
- Làm bài cá nhân , Thu Tiên, Phi, Dương lên bảng 
- Tr/ bày kết quả
- Đọc nội dung y/ c
- Tự làm bài tr/ bày k/quả , Đan, Ngọc lên bảng 
- Nhắc lại nội dung bài học 
- Xem lại cá BT đã giải 
- Rút kinh nghiệm cho bài học sau 
 ********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctrinh.doc