Giáo án Lớp 3 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Phượng

Giáo án Lớp 3 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Phượng

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

 - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

 - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng( km và m; m và mm).

 - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.

 - Bài tập cần làm: bài 1( dũng 1, 2, 3), bài 2( dũng 1, 2, 3), bài 3( dũng 1, 2).

II. CHUẨN BỊ :

 - Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn chưa viết chữ và số.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.

A. Kiểm tra bài cũ.

 - 2 hs lên làm, lớp làm vào vở nháp:

 - 1 dam =10m ; 1hm =100m

 - T nhận xét, tuyờn dương.

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài.

2. Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.

- T giúp hs hiểu được bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lớn và ngược lại.

- T đưa bảng kẻ sẵn viết tên các đơn vị đo độ dài lên bảng.

 - Đơn vị cơ bản là gì?

 - Ghi vào cột giữa bảng: mét.

 - Đơn vị ta có nhỏ hơn mét ta ghi vào bên phải của cột m. Đơn vị lớn hơn mét ta ghi vào cột phía bên trái của cột mét.

Lớn hơn mét

mét

Nhỏ hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1km

=10

hm

=100

cm

1hm

=10

dam

=100m

1m

1m

=10dm

=100

mm

1dm=

=10

cm

=100

mm

1cm=10

mm

1mm

- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp có đặc điểm gì

- T giới thiệu 1 km = 1000m

3. Luyện tập - thực hành.

Bài 1: T 45- Số?

- T củng cố bảng đơn vị đo độ dài .

Bài 2: Số? - T 45

- Gọi HS đọc đề bài.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

Bài 3: T 45. Tính theo mẫu.

 - Viết lờn bảng: 32 dam x 3 = . và hỏi:

 + Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm như thế nào?

- Yờu cầu HS tự làm tiếp bài.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

- Nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học:

 km, hm, dam, m, dm, cm, mm.

- Mét.

- Nêu lại quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài .T điền vào bảng.

- Nhìn bảng nêu lên mối quan hệ giữa hai đơn vị đo : 1m = 10 dm

1dm = 10cm

- Hơn kém nhau 10 lần.

- Đọc xuôi, ngược: 1km= 1000m

- H đọc và làm bài vào vở, chữa bài.

- 2 hs lên điền kết quả, lớp nhận xét.

 1km =10 hm 1m = 10 dm

 1km =1000 m 1m = 100cm

 1 hm = 10dam 1m =100mm

- 2 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở .

 8 hm = 800m 8m = 80 dm

 9hm = 900 m 6m = 600cm

 7dam = 70m 8cm =80 mm

- Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96 sau đó viết tên kí hiệu đơn vị là dam vào sau kết quả.

- 2 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.

 25 m x 2 = 50m

 15 km x 4 = 60 km

 36 hm : 3 = 12 hm

 70 km : 7 = 10 km

 

doc 18 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015
TIẾNG VIỆT
ễn Tập (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đỳng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phỳt); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài.	
 - Tìm đúng những sự vật đươc so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).
 - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh(BT3).
 - Hs M1, M2 đọc tương đối lưu loỏt đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trờn 55 tiếng/ phỳt).
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện .
III. Các hoạt động cơ bản. 
1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra đoc:
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc .
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 cõu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
- GV đỏnh giỏ . Với HS khụng đạt yờu cầu, GV cho cỏc em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2: T 69
 Viết tên các sự vật được so sánh với nhau trong những câu sau:
- T hướng dẫn nêu tên sự vật trong các hình ảnh so sánh.
- T cùng H nhận xét chọn lời giải đúng.
Bài tập 3: T 69
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhúm đụi.
- Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo KQ.
 a............một cánh diều.
 b........... tiếng sáo.
 c........... những hạt ngọc.
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
IV.Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học .
- Bốc thăm, xem lại bài 2 phỳt.
- HS đọc và trả lời cõu hỏi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp đọc thầm ở vở bài tập.
- 1 hs làm mẫu câu a.
Sự vật 1: Hồ ; sự vật 2: chiếc gương.
- H làm bài vào vở.
Hỡnh ảnh
So sỏnh
Sự vật 1
Sự vật 2
a) Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ.
hồ
chiếc gương bầu dục khổng lồ.
b) Cầu Thờ Hỳc cong cong như con tụm
cầu Thờ Hỳc
 con tụm
c) Con rựa đầu to như trỏi bưởi.
đầu con rựa
trỏi bưởi.
 - 1 HS đọc đề bài.
 - Cỏc nhúm thảo luận.
a. Mảnh trăng non đầu thỏn lơ lửng giữa trời như một cỏnh diều.
b. Tiếng giú rừng vi vu như tiếng sỏo.
c. Sương sớm long lanh như những hạt ngọc.
TIẾNG VIỆT
ễn tập (Tiết 2 )
I.Mục đích - yêu cầu :
 - Mức độ, yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết1. 
 - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu: Ai là gì? (BT2). 
 - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện đó học ( BT3). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi tờn từng bài tập đọc.
Bảng phụ chộp sẵn hai cõu văn của BT2. 
 III. Các hoạt động dạy học cơ bản 
1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra tập đọc.
 Thực hiện như tiết 1.
3. HD bài tập.
Bài tập 2: T 69
- Gọi HS đọc đề bài.
- Trong 8 tuần đầu em đã học những mẫu câu nào?
- T nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3: T69
- Gọi HS đọc đề bài.
- Các em đã học những chuyện nào?
- Ghi tên các chuyện lên bảng.
- Tuyên dương các học sinh kể hay 
- GV cựng cả lớp nhận xột. 
IV. CỦNG CỐ- DẶN Dề:
- GV khen ngợi, biểu dương những Hs nhớ và kể chuyện hay, hấp dẫn.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc cỏc bài tập đọc. 
 7- 8 HS đọc
 - 2 HS đọc đề bài.
- Ai là gỡ?, Ai làm gỡ?
- 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vào vở.
a/ Ai là đội viờn của cõu lạc bộ thiếu nhi phường?
b/ Cõu lạc bộ thiếu nhi là gỡ?
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
+ Truyện trong tiết tập đọc: Cậu bộ thụng minh; Ai cú lỗi; Chiếc ỏo len; Người mẹ; Người lớnh dungc cảm; Bài tập làm văn; Trận búng dưới lũng đường; Cỏc em nhú và cụ già.
+ Truyện trong tiết TLV: 
Dại gỡ mà đổi; Khụng nỡ nhỡn.
- Chọn nội dung và thi kể. 
Toán
 Góc vuông, góc không vuông.
I.Mục tiêu: 
Giúp hs:
 - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông,góc không vuông và để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2( 3 hỡnh dũng 1); Bài 3, bài 4.
II. Chuẩn bị : 
 - Ê ke dùng cho giáo viên và học sinh. 
III.Các hoạt động cơ bản.
A. Kiểm tra bài cũ:
 - 2 hs lên bảng, còn lại làm vào vở nháp 
	 20 : x = 5 54 : x = 9
 - Tự nhận xét 
B. Bài mới.	
 1. Làm quen với biểu tượng về góc. 
- T hướng dẫn học sinh xem tranh sách giáo khoa.
- Xem ảnh 2 kim đồng hồ tạo thành một góc .
- Quan sát. 
- T mô tả về góc cho học sinh hiểu . Đưa ra các hình vẽ về góc
2. Giới thiệu góc vuông, góc không vuông
- Vẽ góc vuông, giới thiệu góc vuông, giới thiệu đỉnh và cạnh của góc vuông: Đỉnh 0 cạnh 0A, 0B.
- Vẽ các hình MPN ;CED
T khẳng định : Đây là góc không vuông.
3. Giới thiệu ê ke.
- Giáo viên đưa cái ê ke để giới thiệu .Nêu về chất liệu cũng như ứng dụng của nó .
- HD cho hs cách sử dụng ê ke để kiểm tra góc vuông .
4: Thực hành
Bài 1: T 41
a. Dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông .
b. GVHDHS dựng ờ ke để vẽ gúc vuụng cú đỉnh 0, hai cạnh 0A, 0B.
 + Chấm 1 điểm và coi là đỉnh 0 của gúc vuụng cần vẽ.
 + Đặt đỉnh gúc vuụng của ờ ke trựng với điểm vừa chọn.
 + Vẽ hai cạnh 0A và 0B theo hai cạnh gúc vuụng của ờ ke.
 Vậy ta được gúc vuụng A0B cần vẽ.
- Yờu cầu HS tự vẽ gúc vuụng CMD.
Bài 2: T 42
- GV hướng dẫn HS dựng ờ ke để kiểm tra xem gúc nào là gúc vuụng, đỏnh dấu cỏc gúc vuụng theo đỳng quy ước. 
- Nhận xột. 
Bài 3: T 42
 - Gọi HS đọc đề bài.
 - Tứ giỏc MNPQ cú cỏc gúc nào?
 HDHS dựng ờ ke để kiểm tra cỏc gúc rồi trả lời cõu hỏi.
Bài 4: T42
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hỡnh bờn cú bao nhiờu gúc ? Cú mấy gúc vuụng?
- Hướng dẫn: dựng ờ ke để kiểm tra từng gúc, đỏnh dấu vào cỏc gúc vuụng, sau đú đếm số gúc vuụng và trả lời cõu hỏi.
 - Yờu cầu HS lờn bảng chỉ cỏc gúc vuụng cú trong hỡnh.
IV. Củng cố - Dặn dò. 
 - Nhận xét tiết học 
 - Về nhà ôn và nắm vững như thế nào là góc vuông và góc không vuông.
- Đọc tên mỗi hình.
- Kiểm tra trong sách giáo khoa.
a. Tự làm bài và chữa bài.
- Kiểm tra đánh dấu góc vuông vào vở.
b. HS vẽ vào vở.
- Tự kiểm tra, sau đú trả lời.
 + Hỡnh 1: Gúc vuụng đỉnh A, hai cạnh là AD và AE.
 + Hỡnh 2: Gúc khụng vuụng đỉnh là B, hai cạnh là BG và BH.
 + Hỡnh 3: Gúc khụng vuụng , đỉnh là B, hai cạnh là CI và CK.
- 1 HS đọc đề bài.
+ Gúc đỉnh M, gúc đỉnh N, gúc đỉnh P, gúc đỉnh Q.
+ Cỏc gúc vuụng là gúc đỉnh M, gúc đỉnh Q.
+ Cỏc gúc khụng vuụng đỉnh là N, đỉnh là P.
- 1 HS đọc đề bài. 
- 1HS lờn bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Hỡnh bờn cú 6 gúc.
- Cú 4 gúc vuụng .
- Khoanh vào cõu D.4
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Cần làm gỡ để bảo vệ cơ quan thần kinh (tiết 2)
(Dạy theo chương trỡnh VNEN)
BUỔI CHIỀU ÂM NHẠC
ễn ba bài hỏt đó học: Đi học; Đếm sao; Gà gỏy.
(GV chuyờn soạn, giảng)
ĐẠO ĐỨC
Chia sẻ buồn vui cựng bạn (tiết 1)
(Đ/C Nhàn soạn, giảng )
THỂ DỤC
Động tỏc vươn thở, tay của bài thể dục phỏt triển chung
(Đ/C Nhàn soạn, giảng )
Thứ ba ngày 27 thỏng 10 năm 2015
THỂ DỤC
ễn 2 động tỏc vươn thở, tay của bài thể dục phỏt triển chung
(Đ/C Nhàn soạn, giảng )
TIẾNG VIỆT
ễn tập (Tiết 3 )
I.yêu cầu :
Tieỏp tuùc K.Tra taọp ủoùc.
Luyeọn taọp ủaởt được 2-3 caõu theo ủuựng maóu Ai laứ gỡ?(BT2 )
Hoaứn thaứnh được ủụn xin tham gia sinh hoaùt caõu laùc boọ thieỏu nhi phửụứng( xó, quận ,huyện ) theo maóu (BT3).
II.CHUẨN BỊ :
 Phieỏu ghi teõn tửứng baứi taọp ủoùc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/OÅn ủũnh: 
2/ KTBC: 
3/ Baứi mụựi: 
a/ GT Tieỏp tuùc oõn laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc. 
GV ghi đầu bài lờn bảng
b/ KT taọp ủoùc ẳ soỏ HS. Nhaọn xeựt 
c/ Baứi taọp 2: ẹaởt 3 caõu theo maóu Ai laứ gỡ? 
-GV HD HS caựch laứm.
Baứi taọp 3: Em haừy hoaứn thaứnh ủụn tham gia sinh hoaùt caõu laùc boọ thieỏu nhi phửụứng (xaừ, quaọn, huyeọn) theo maóu.
-Nhaọn xeựt veà noọi dung ủieàn vaứ hỡnh thửực trỡnh baứy ủụn.
4/ Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
Yeõu caàu hoùc sinh ghi nhụự maồu ủụn ủeồ bieỏt vieỏt moọt laự ủụn ủuựng thuỷ tuùc khi caàn thieỏt. Nhaộc nhửừng hoùc sinh chửa kieồm tra taọp ủoùc veà nhaứ tieỏp tuùc luyeọn ủoùc.
-HS nhaộc laùi
-HS leõn ủoùc baứi vaứ TLCH.
-Hoùc sinh đọc yeõu caàu.
-Hoùc sinh laứm vaứo nhaựp.
-ẹoùc keỏt quaỷ laứm ủửụùc. 
+Boỏ em laứ coõng nhaõn nhaứ maựy ủieọn. 
+Chuựng em laứ nhửừng hoùc troứ ngoan.
HS nhận xeựt 
-Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu, caỷ lụựp ủoùc thaàm.
-Laứm vaứo phieỏu hoùc taọp.
- 4 em ủoùc laự ủụn cuỷa mỡnh trửụực lụựp.
Toán
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê - ke
I.Mục tiêu: 
Giúp hs:
 - Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Chuẩn bị :
 - Ê ke dùng cho giáo viên và học sinh. 
III. Các hoạt động cơ bản.
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới.	
 Bài 1: T 43
 - Dùng ê ke để vẽ góc vuông
 -Thầy hd hs cách đọc tên đỉnh, các cạnh.
Bài 2: T43
 - Dùng ê ke để kiểm tra số góc vuông trên mỗi hình.
 - HD hs cách đặt ê ke để kiểm tra gúc vuông.
 Bài 3: T43
 - Nối 2 miếng bìa để ghép lại tạo thành 1 góc vuông .
 - T. hướng dẫn để hs nối được như hình A, B
- Một hs nêu yêu cầu, lớp đọc thầm 
- Làm vào vở bài tập, 2 hs lên chữa bài , một số hs đọc tên góc.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau.
 A
 B
0
- Một hs nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở, nêu miệng số góc vuông ở mỗi hình.
+ Hỡnh thứ nhất cú 4 gúc vuụng.
+ Hỡnh thứ hai cú 2 gúc vuụng.
- Một hs đọc yêu cầu đề. Lớp đọc thầm .
 + Hình A được ghép từ hình 1 và 4.
 + Hình B được ghép từ hình 2 và 3. 
IV. Củng cố - Dặn dò. 
 - Nhận xét tiết học . Về nhà thực hành kẻ các hình và xác địnhgóc vuông.
TIẾNG VIỆT
ễn tập (Tiết 4 )
I.yêu cầu :
 - Đọc đỳng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phỳt); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài.	
 - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT 2)	
 - Nghe, viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT ( BT3); tốc độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. Chuẩn bị : 
 - Bảng lớp ghi bài tập 2, vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học cơ bản 
 1. Giới thiệu bài.
 2. Kiểm tra đọc:
 - Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc .
 - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
 - GV đặt 1 cõu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
 - GV đỏnh giỏ. Với HS khụng đạt yờu cầu, GV cho cỏc em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
a) Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ?
? Vậy ta đặt cõu hỏi nào cho bộ phận này ?
? Em hãy đặt thành câu hỏi cho câu a ?
- T cùng H nhận xét chọn lời giải đúng.
b) Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ?
? Vậy ta đặt cõu hỏi nào cho bộ phận này /
? Em hãy đặt thành câu hỏi cho câu b ?
- T cùng H nhận xét chọn lời giải đúng. ... ca-meựt, heực –toõ-meựt.
ẹeà-ca-meựt vieỏt taột laứ dam, 1dam = 10m
Heực-toõ-meựt vieỏt taột laứ hm, 
1hm = 100m
 1hm= 10dam
Thửùc haứnh: 
Baứi taọp 1:ẹieàn soỏ:
-GV HD laứm coọt thửự nhaỏt, phaàn coứn laùi HS tửù laứm.
-GV Nhaọn xeựt.
Baứi taọp 2
1ủeà-ca-meựt bằng bao nhiờu một ?
Vậy 4 ủeà-ca-meựt bằng bao nhiờu một?
1 heực –toõ-meựt bằng bao nhiờu một?
4 heực –toõ-meựt bằng bao nhiờu một?
Vậy:....
Baứi taọp 3:Tớnh (theo maóu): 
-Cho HS neõu YC baứi taọp.
Khi thực tớnh cú kốm theo đơn vị đo ta làm như thế nào ?
-YC HS tửù laứm.
-Sửỷa baứi.
-Nhaọn xeựt cho HS.
4/Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
-Thu vụỷ chaỏm ủieồm.
-Hoùc thuoọc ủụn vũ ủeà-ca-meựt, heực-toõ-meựt. -Laứm baứi taọp 2 trang 42.
- HS nhaọn bieỏt goực vuoõng, goực khoõng vuoõng.
-HS nhaộc laùi.
-HS neõu laùi caực ủụn vũ ủo ủoọ daứi ủaừ hoùc, meựt, ki-loõ-meựt, meựt, ủeà-xi-meựt, xaờng-ti-meựt, mi-li-meựt.
-HS ủoùc laùi
-HS laứm baỷng con, sửỷa baứi, nhaọn xeựt.
1m = 10dm
1m = 100 cm
1 cm= 10 mm
1m = 1000 mm
-HS laứm vaứo vụỷ
2 HS đọc yờu cầu bài
7 dam =70m
9dam = 90 m
7hm = 700 m
9 hm =900 m
-2HS leõn baỷng sửỷa baứi
-Nhaọn xeựt.
-1HS neõu YC SGK.
25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
36 hm + 18 hm = 54 hm
45 dam – 16 dam = 29 dam
67 hm - 25hm = 42 hm
72 hm - 48 hm = 24 hm
TIẾNG VIỆT
ễn tập (Tiết 6 )
I/ MỤC TIấU : 
Tieỏp tuùc kieồm tra HTL.
Luyeọn taọp cuỷng coỏ voỏn từ: choùn tửứ ngửừ thớch hụùp boồ sung yự nghúa cho tửứ ngửừ chổ sửù vaọt (BT2 ).
OÂn luyeọn đặt đỳng dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu (BT 3).
II/ CHUẨN BỊ : 
Chớn phieỏu, moói phieỏu ghi teõn moọt baứi thụ, vaờn vaứ mửực ủoọ yeõu caàu HTL.
Baỷng phuù vieỏt noọi dung baứi taọp 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.OÅn ủũnh:
2/ KTBC: 
3/ Baứi mụựi: 
a/ GT cuỷng coỏ kieỏn thửực ủaừ hoùc 
 -Ghi đầu bài lờn bảng
b/ Kieồm tra HTL ( 1/3 soỏ HS trong lụựp )
Nhaọn xeựt, đỏnh giỏ 
c/ Baứi taọp 2: 
-Choùn tửứ ngửừ thớch hụùp trong ngoaởc ủụn ủeồ boồ sung yự nghúa coự caực tửứ ngửừ ( ủoỷ thaộm, traộng tinh, xanh non, vaứng tửụi, rửùc rụừ ) .
d/ Baứi taọp 3: Em coự theồ ủaởt daỏu phaồy vaứo choó naứo trong nhửừng caõu sau?
GV nhận xột 
4/ Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
-GV yeõu caàu HS veà nhaứ laứm baứi luyeọn taọp ụỷ tieỏt 7.
- HS nhaộc laùi
- HS boỏc thaờm, xem laùi baứi, ủoùc baứi. 
- 1 em ủoùc yeõu caàu, caỷ lụựp theo doừi HS laứm vaứo phieỏu hoùc taọp.
- 2 HS leõn baỷng giaỷi, caỷ lụựp nhaọn xeựt.
-Sửỷa baứi: Lụứi giaỷi ủuựng thửự tửù caực tửứ caàn ủieàn: (xanh non, traộng tinh, vaứng tửụi, ủoỷ thaộm )
-HS ủoùc yeõu caàu, HS laứm vaứo vụỷ.
- 3 HS leõn baỷng sửỷa, caỷ lụựp nhaọn xeựt.
Hằng năm, cứ vào đầu thỏng 9, cỏc trường lại khai giảng năm học mới .
Sau ba thỏng hố tạm xa trường ,chỳng em lại nỏo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn . 
Thứ năm ngày 29 thỏng 10 năm 2015
MĨ THUẬT
Vẽ màu vào hỡnh cú sẵn
( GV chuyờn soạn, giảng)
Tiếng việt
ễn tập ( tiết 7)
I. MỤC TIấU	
- KT đọc theo yờu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HK1 (nờu ở tiết 1 ụn tập)
II. CHUẨN BỊ
	-Phiếu ghi cỏc bài tập đọc học thuộc lũng.
	-Bảng phụ kẽ sẵn ụ chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Giới thiệu bài:(1’)
-Nờu yờu cầu.
Hoạt động 1: (15’)Kiểm tra HTL.
-Gọi học sinh đọc.
-Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 2:(17’)
 - Hướng dẫn làm bài tập.
+Bài 2:Trũ chơi : ễ chữ
-Đớnh bảng phụ
Hướng dẫn mẫu .
-Theo dừi, giỳp đỡ cho học sinh.
-Chốt lời giải đỳng .
- Luyện đọc :Lừa v à ngựa .
Đọc mẫu và hướng dẫn
2.Củng cố, dặn dũ:(2’)
-Thử làm bài tiết 8..
-Từng em lờn bốc thăm chọn bài, xem lại bài sau đú đọc và trả lời cỏc cõu hỏi ghi ở phiếu.
-Đọc yờu cầu.
hs lờn bảng thi điền tiếp sức .
 1.TRẺ EM 
 2. TRẢ LỜI
 3. THỦY THỦ
 4. TRƯNG NHỊ
 5. T ƯƠNG LAI
 6. TƯƠI TỐT
 7. TẬP THỂ
 8. Tễ MÀU
Từ mới :TRUNG THU .
Nối tiếp đọc đoạn
Vài hs đọc cả bài
Luyện đọc và luyện HTL .
Tiếng việt
ễn tập ( tiết 8) hoặc (kiểm tra giữa học kỡ I)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Luyện đọc thầm, đọc hiểu một văn bản. 
 - HS khoanh trũn ý đỳng.
II. Chuẩn bị. 
 - Bảng con. 
III. Các hoạt động cơ bản.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài.
 - GV đọc bài : Mùa hoa sấu 
 - Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
 - GV theo dõi, hướng dẫn hs kĩ năng đọc thầm. 
- Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập : Dựa theo nội dung bài tập đọc, em chọn câu trả lời đúng cho từng yêu cầu.
Câu 1 : Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào ?
Câu 2 : Hình dạng hoa sấu như thế nào ?
Câu 3 : Mùi vị hoa sấu như thế nào ?
Câu 4 : Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh ?
Câu 5 : Trong câu Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào ?
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề.
- Về ụn bài đó học để chuẩn bị kiểm tra.
- Chú ý theo dõi và đọc lại bài văn . Cả lớp đọc thầm bài văn.
- 1 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở. 
 + Cõu 1: í c
 + Cõu 2: í b
 + Cõu 3: í a
 + Cõu 4: í b( 2 hỡnh ảnh): 
 - những chựm hoa nhỏ như những chiếc chuụng tớ hon.
 - Vị hoa chua chua như vị nắng non.
 + Cõu 5: í a.
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài 
I. Mục tiêu: Giúp hs:
 - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng( km và m; m và mm).
 - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
 - Bài tập cần làm: bài 1( dũng 1, 2, 3), bài 2( dũng 1, 2, 3), bài 3( dũng 1, 2).
II. Chuẩn bị : 
 - Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn chưa viết chữ và số.
III. Các hoạt động cơ bản.
A. Kiểm tra bài cũ.
 	 - 2 hs lên làm, lớp làm vào vở nháp:
	 - 1 dam =10m ; 1hm =100m 
 - T nhận xét, tuyờn dương.
B. Bài mới.	 
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.
- T giúp hs hiểu được bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lớn và ngược lại. 
- T đưa bảng kẻ sẵn viết tên các đơn vị đo độ dài lên bảng. 
 - Đơn vị cơ bản là gì? 
 - Ghi vào cột giữa bảng: mét. 
 - Đơn vị ta có nhỏ hơn mét ta ghi vào bên phải của cột m. Đơn vị lớn hơn mét ta ghi vào cột phía bên trái của cột mét.
Lớn hơn mét
mét
Nhỏ hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
=10
hm
=100
cm
1hm
=10
dam
=100m
1m
1m
=10dm
=100
mm
1dm=
=10
cm
=100
mm
1cm=10
mm
1mm
- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp có đặc điểm gì
- T giới thiệu 1 km = 1000m
3. Luyện tập - thực hành. 
Bài 1: T 45- Số? 
- T củng cố bảng đơn vị đo độ dài . 
Bài 2: Số? - T 45
- Gọi HS đọc đề bài. 
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Bài 3: T 45. Tính theo mẫu.
 - Viết lờn bảng: 32 dam x 3 = ... và hỏi: 
 + Muốn tớnh 32 dam nhõn 3 ta làm như thế nào?
- Yờu cầu HS tự làm tiếp bài.
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
- Nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học:
 km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- Mét.
- Nêu lại quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài .T điền vào bảng.
- Nhìn bảng nêu lên mối quan hệ giữa hai đơn vị đo : 1m = 10 dm
1dm = 10cm
- Hơn kém nhau 10 lần.
- Đọc xuôi, ngược: 1km= 1000m
- H đọc và làm bài vào vở, chữa bài.
- 2 hs lên điền kết quả, lớp nhận xét.
 1km =10 hm 1m = 10 dm
 1km =1000 m 1m = 100cm 
 1 hm = 10dam 1m =100mm 
- 2 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở .
 8 hm = 800m 8m = 80 dm
 9hm = 900 m 6m = 600cm
 7dam = 70m 8cm =80 mm 
- Ta lấy 32 nhõn 3 được 96, viết 96 sau đú viết tờn kớ hiệu đơn vị là dam vào sau kết quả.
- 2 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
 25 m x 2 = 50m 
 15 km x 4 = 60 km
 36 hm : 3 = 12 hm
 70 km : 7 = 10 km 
IV. Củng cố - Dặn dò. 
	- Nhận xét tiết học.
	- Làm bài tập ở nhà sgk ôn lại bảng đo độ dài để nắm vững hơn.
THỦ CễNG
ễn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dỏn.
(Đ/C Huyền soạn, giảng)
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 10 năm 2015
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs:
 - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài cú hai tờn đơn vị đo.
 - Biết cỏch đổi số đo độ dài có hai tờn đơn vị đo thành số đo độ dài có một tờn đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia).
 - Bài tập cần làm: bài 1b( dũng 1, 2, 3), bài 2, bài 3.( cột 1). 
II. Các hoạt động cơ bản.
A. Kiểm tra bài cũ
 -	Kiểm tra bài tập ở nhà của hs. Chữa bài tập ở nhà.
B. Bài mới.	
Bài 1: T 46
b) T viết bảng : 3m2dm=.......dm và yêu cầu hs đọc.
- HD hs cách đổi : 3m2dm thành dm ta thực hiện như sau.
- 3m bằng bao nhiêu dm?
- Vậy 3m2dm =30dm cộng 2dm bằng 32dm.
- Chữa bài.
Bài 2: T46
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập .Yêu cầu hs tự làm bài.
- T kết luận: Khi thực hiện phép tính với các số đo ta thực hiện bình thường như các số tự nhiên, ghi tên đơn vị vào sau kết quả
Bài 3: T46
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
- HS đọc: 3 một 2 đề - xi - một bằng ...đề - xi - một.
 - 3 m = 30 dm 
- Hs thực hiện phép cộng ; 
 30dm + 2 dm = 32dm
- Đọc cỏ nhõn, đọc đồng thanh.
b. 3m 2cm = 302 cm
 4m7dm = 47 dm
 4m7cm = 407 cm.
- 1 HS nêu yêu cầu, làm bài tập 2 vào vở.
- H tự làm bài vào vở bài tập, 2 hs làm bài trên bảng. Lớp kiểm tra chéo vở bài tập. 
 a. 8dam + 5 dam = 13 dam
 57 hm - 28 hm = 29 hm
 12 km x 4 = 48 km
 b. 720m + 43 m = 763 m
 403 cm - 52 cm = 351 cm
 27 mm : 3 = 9 mm.
- 1 HS đọc đề bài.
 6m3cm < 7m (vỡ 6m3cm = 603cm, 
 7m = 700cm, mà 603 cm < 700cm).
 6m3cm > 6m
 6m3cm < 630cm
 6m3cm = 603cm. 
IV. Củng cố - Dặn dò. 
	- Củng cố kiến thức cơ bản trong giờ học.
	- Nhận xét tiết học.
	- Làm bài tập ở nhà sgk
TIẾNG ANH
(GV chuyờn soạn, giảng)
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
ễn tập 
( Dạy theo chương trỡnh VNEN) 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 9
I. MỤC TIấU
- Mục tiờu bài học giỳp học sinh nhận biết cỏc hoạt động trong tuần qua
- Biết được cỏc việc nờn làm và cỏc việc khụng nờn làm
- Biết phờ và tự phờ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhận xột hoạt động tuần qua.
- GV theo dừi
-Nhận xột chung: Nờu ưu điểm nổi bật để phỏt huy, động viờn cỏc em cú cố gắng.
-Tuyờn dương cỏc cỏ nhõn, tổ cú hoạt động tốt.
- GV gợi ý
- GV chốt lại:
 - Vệ sinh bỏ rỏc theo quy định..
- Trang phục..
- Thể dục giữa giờ
- Xếp hàng ..
Hoạt động 2: Nờu kế hoạch tuần tới
- Phướng hướng tuần đến: thi đua học tụt chào mừng 20/11
- Thực hiện tốt cỏc nội quy trờn
- Nhận xột ưu điểm, khuyết điểm
- Lớp trưởng điều khiển
- Cỏc tổ thảo luận
- Đại diện tổ trỡnh bày
- Nhận xột
- Lớp trưởng phõn cụng
- Cỏc tổ điều hành tổ thực hiện
- Thực hiện đỳng đạt hiệu quả
Tuyờn dương
Nhắc nhở
- Thi đua giữa cỏc tổ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_9_nam_hoc_2015_2016_nguyen_thi_phuong.doc