Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

I. Mục tiêu:

Giúp HS:

- Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

- Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu

- Bộ đồ dùng dạy học toán

 

doc 11 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 131: Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
4’
6’
A. Ôn định tổ chức
B. Bài mới
1. Ôn tập về các số trong phạm vi 10.000:
- Viết, đọc số: 2318
- Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? 
2. Viết và đọc các số có năm chữ số:
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
+ Có bao nhiêu chục nghìn? (4 chục nghìn)
+ Có bao nhiêu nghìn? (2 nghìn)
+ Có bao nhiêu trăm? (3 trăm)
+ Có bao nhiêu chục? (1 chục)
+ Có bao nhiêu đơn vị? (6 đơn vị)
- Hướng dẫn đọc số: 42316
Cách đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Luyện cách đọc:
+ Đọc các số : 65711; 87721; 19995.
* Nêu vấn đề
- GV viết lên bảng, yêu cầu HS đọc và phân tích.
- GV treo bảng phụ có viết số, học sinh qsát.
- HS trả lời, G ghi bảng.
- GV hướng dẫn, chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào?
- GV hdẫn H cách viết số
- GV nêu cách đọc.
- Nhiều HS luyện đọc số, cả lớp đồng thanh.
- GV ghi các số lên bảng
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh
24’
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu):
a) Mẫu:
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10000
10000
10000
1000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33214
Đọc số: ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu, GV treo bảng phụ, hướng dẫn phân tích mẫu.
1’
b)
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
2
4
3
1
2
Viết số: 24312
Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
8
3
5
2
68352
Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai.
3
5
1
8
7
35187
Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
9
4
3
6
1
94361
Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
5
7
1
3
6
57136
Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
1
5
4
1
1
15411
Mười lăm nghìn bốn trăm mười một
Bài 3: Đọc các số:
- 23 166: Hai mươi ba nghìn một trăm sáu mươi sáu
- 12 427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
- 3116: Ba nghìn một trăm mười sáu 
- 82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
Bài 4: Số?
60 000 à 70000 à 80 000 à 90 000 
23 000 à 24 000 à 25 000 à 26 000 à 27 000 
23 000 à 23 100 à 23 200 à 23 300 à 23 400 
C. Củng cố, dặn dò:
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK, đổi vở chữa bài (phần còn lại).
- Nhận xét bài làm trên bảng, cả lớp đọc lại số đã viết.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm Sgk, 1 HS làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn, đọc lại các số
- GV nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài, đổi vở chữa bài, lớp đọc đồng thanh các số đó.
- GV cho HS nhận xét quy luật của dãy số và điền tiếp các số vào chỗ trống.
- 2 HS cùng bàn đổi vở, kiểm tra chéo.
- GV nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 132: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số sau: 34532; 13928; 65791
+ 34532: ba mươi tư nghìn năm trăm ba mươi hai.
+ 13928: mười ba nghìn chín trăm hai mươi tám.
+ 65791: sáu mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi mốt.
C. Hướng dẫn làm bài tập	
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Hàng
Viết 
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
3
4
5
7
63457
sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
4
5
9
1
3
45913
bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
63721
sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
4
7
5
3
5
47535
bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
* Kiểm tra, đánh giá
- HS đọc số. 
- HS khác nhận xét, - GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV cho HS ptích kỹ mẫu rồi ycầu HS tự đọc và viết các số còn lạivào Sgk
- H chữa miệng nối nhau
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- Cả lớp đọc lại các số đã viết
1’
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
31942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97 135
Chín mươi bảy nghìn một trăm ba mươi lăm
27 155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63 211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89 371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
Bài 3: Số?
a) 36 521; 36 522; 36 523; 36 524; 26 525; 36 526.
b) 48 183; 48 184; 48 185; 48 186; 48 187; 48 188; 48 189
c) 81 317; 81 318; 81 319; 81 320; 81 321; 81 322; 81 323
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
 11.000 13.000 15.000 17.000 19 000
 10.000 12.000 14.000 16.000 18 000 
D. Củng cố, dặn dò:
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS chữa bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- HS đọc lại các số trong bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bài vào vở
- HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số vào chỗ chấm và chữa miệng.
- GV nhận xét
- HS quan sát hình vẽ, nêu quy luật vị trí các số trên tia số rồi điền tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- HS đọc lại dãy số đó.
- GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 133: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS
Nhận biết các số có năm chữ số (trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0.
 Biết viết và đọc các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
6’
25’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
* Đọc các số sau: 24389, 3450, 8056, 85734
- 24389 : hai mươi tư nghìn ba trăm tám mươi chín
- 3450 : ba nghìn bốn trăm năm mươi
- 8056 : tám nghìn không trăm năm mươi sáu
- 85734 : tám mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư
C. Bài mới:
1. Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0:
- Chẳng hạn: ở dòng đầu, cần nêu: Ta phải viết số gồm 3 chục nghìn. 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị: 30 000 (đọc là “ba mươi nghìn” hay “ba chục nghìn”)
- Lưu ý các số có hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0, HS phải đọc đúng quy ước. 
VD: 32505- Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết (theo mẫu)
* Kiểm tra, đánh giá:
- 4 HS đọc số. 
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
* Trực quan:
- HS quan sát, nhận xét bảng trong SGK (tr. 143) rồi tự đọc, viết số. Cách tiến hành tương tự như trên với các số còn lại trong bảng.
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc ycầu và mẫu
- HS làm bài vào vở
Viết số
Đọc số
86030
tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300
sáu mươi hai nghìn ba trăm
58 601
năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980
bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70 031
bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 002
sáu mươi nghìn không trăm linh hai
Bài 2: Số?
a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18 306; 18307.
b) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612.
c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002; 93 003; 93 004; 93 005.
Bài 3: Số?
a. 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000
b. 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600
c. 56 300; 56 310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, 
mỗi hình như hình sau:
Xếp thành hình:
C. Củng cố, dặn dò:
- HS nhận xét bài làm trong sgk
- GV nhận xét, cả lớp đọc lại số đã viết.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- GV cho HS nhận xét quy luật của dãy số và điền tiếp các số vào chỗ trống.
- 2 HS đổi vở, ktra chéo.
- Cả lớp đọc đồng thanh các số mỗi dãy.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài rồi nối tiếp nhau chữa miệng.
- HS nhận xét quy luật của các dãy số
- GV nhận xét
- HS thao tác trên bộ đồ dùng
- HS lên bảng xếp hình
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- GV nhận xét tiết học.
1’
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 134: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Ccố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
4’
30’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số sau: 34032; 10928; 65701
+ 34032: ba mươi tư nghìn không trăm ba mươi hai.
+ 10928: mười nghìn chín trăm hai mươi tám.
+ 65701: sáu mươi lăm nghìn bảy trăm linh một.
C. Hướng dẫn làm bài tập	
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
16 500
Mười sáu nghìn năm trăm
62 007
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy.
62 070
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71 010
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
71 001
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
* Kiểm tra, đánh giá
- HS đọc số. 
- HS khác nhận xét, 
- GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV cho HS ptích kỹ mẫu rồi ycầu HS tự đọc và viết các số còn lại.
- H chữa miệng nối nhau
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- Lớp đọc lại số đã viết
1’
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
87 001
Tám mươi bảy nghìn năm trăm 
87 500
Tám mươi bảy nghìn 
87 000
Bài 3: Số?
 A
 B
 C
 D
 E
 G
 H
 I
 K
11000
10000
12000
13000
15000
14000
16000
17000
18000
Bài 4: Tính nhẩm.
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000 
4000 - (2000 - 1000) = 3000
4000 - 2000 + 1000 = 3000
8000 - 4000 x 2 = 0
(8000 - 4000) x 2 = 8000
D. Củng cố, dặn dò:
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS tự làm bài vào sách
- 1 HS chữa bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- HS đọc lại các số trong bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS qsát tia số và mẫu đã nối để nêu được quy luật xếp thứ tự các số có trên vạch. Từ đó nối các số còn lại với các vạch thích hợp.
- 1 HS chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS chữa bài
- HS nêu cách làm.
- HS nhận xét 
- GV lưu ý HS về thứ tự thực hiện
- GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 135: Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS
Nhận biết được số 100 000
Củng cố cách đọc, cách viết các số có năm chữ số.
Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số
Nhận biết được số liền sau 99999 là số 100000
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
4’
6’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Viết, đọc số 
C. Bài mới
1. Giới thiệu số 100 000 – giới thiệu bài
 70000 – 80000 – 90000
- 100 000: đọc là một trăm nghìn 
- Số 100000 gồm 6 chữ số, chữ số đầu tiên là chữ số 1 và tiếp theo nó là năm chữ số 0
- Số liền trước số 100000 là số nào? (99999)
* Kiểm tra, đánh giá
- 1 HS đọc số có năm chữ số bất kì 
- 1 H trên bảng viết, nếu H viết đúng thì được viết số khác để bạn khác đọc
- HS nhận xét
- GV nxét, chấm điểm
* Trực quan, nêu vấn đề
- GV thao tác trên bộ Đd
- HS đọc số các số
- GV gthiệu số 100000
- HS đọc, nxét về ctạo số
- HS đọc lại nhiều lần
- HS trả lời câu hỏi
- GV nxét, giới thiệu bài
24’
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Số?
a) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 00 ; 80 000 90 000; 100 000.
b) 10 000; 11 000; 12 000; 13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000; 20 000.
c) 18 000; 18 100; 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600; 18 700; 18 800; 18 900; 19 000.
d) 18 235; 18 236; 18 237; 18 238; 18 239; 18 240. 
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 4 HS làm vào bảng phụ, gắn bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- HS nêu qluật của dãy số
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
1’
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch :
 50000 70000 90000
40000 60000 80000 100000
Bài 3: Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 906
62 369
62 370
62 371
39 998
39 999
40 000
99 998
99 999
100 000
Bài 4: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là :
7000 - 5000 = 2000 ( chỗ)
Đáp số : 2000 chỗ ngồi
C. Củng cố, dặn dò:
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài, đổi Sgk chữa bài, lớp đọc đồng thanh các số đó.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào Sgk
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS đọc các số, nhận xét
- GV nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét 
- GV nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 27.doc