Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường tiểu học Hầu Thào

Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường tiểu học Hầu Thào

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 9: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN

(Tiết 1)

I. Mục tiêu

- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.

- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.

- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.

II. Tài liệu và phương tiện:

- Tranh minh hoạ cho tình huống của HĐ1

- Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng.

 

docx 28 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường tiểu học Hầu Thào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRệễỉNG TIỂU HỌC HẦU THÀO
ĐIỂM TRƯỜNG THÀO HỒNG DẾN
Tuần 9
GV: Hoàng Hồng Giang
Ngày soạn: 10/10/2010
Ngày giảng : Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tập trung Toàn trường
_________________________________
Tiết 2 
Đạo đức
Tiết 9: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Tranh minh hoạ cho tình huống của HĐ1
- Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng.
III. Các HĐ dạy học.
1. ổn định tổ chức (2)
* Khởi động: GV bắt nhịp cho cả lớp bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết 
GV giới thiệu - ghi đầu bài
2. Kiểm tra bài cũ (3)
3. Bài mới (25)
A. Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình huống 
* Mục tiêu: HS biết một biểu hiện của quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
* Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và cho biết ND tranh
- HS quan sát, trả lời.
- GV giới thiệu tình huống. 
- HS chú ý nghe 
- GV cho HS thảo luận 
- HS thảo luận theo nhóm nhỏ và cách ứng xử trong tình huống và phân tích kết quả.
- Các nhóm nêu kết quả nhận xét.
* GV kết luận: Và gọi HS chốt lại 
- Khi bạn có chuyện buồn em cần làm gì 
- An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
(Nhiều HS nhắc lại KL)
2. Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: HS biết cách chia sẻ vui buồn với bạn trong các tình huống.
* Tiến hành: 
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai 1 trong các tình huống 
- HS chú ý nghe
- GV giao tình huống cho các nhóm 
- Các nhóm nhận nhiệm vụ 
- HS thảo luận nhóm, xây dựng kịch bản và chuẩn bị đóng vai.
- GV gọi các nhóm lên đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai
- HS cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm 
- GV gọi HS rút ra kết luận 
- HS nêu kết luận 
(Nhiều HS nhắc lại)
- GV nhận xét - kết luận 
3. Hoạt đông3: Bày tỏ thái độ 
* Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ trước các ý kiến có liên quan đến nội dung bài học. 
* Tiến hành:
- GV lần lượt đọc từng ý kiến 
- HS suy nghĩ, bày tỏ từng thái độ bằng cách giơ các tấm bìa 
- GV cho HS thảo luận về lý do không tán thành 
- HS thảo luận 
- GV kết luận:
- Các ý kiến a, c,d, đ, e là đúng 
- ý kiến b là sai
4. Củng cố- Dặn dò (5)
Hướng dẫn thực hành: 
- Quan tâm, chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp
- Sưu tầm tranh ảnh, ca dao, tục ngữ  nói về tình bạn, về sự cảm thông chia sẻ vui buồn với bạn. 
Tiết 3 
Toán
Tiết 41: Góc vuông, góc không vuông
I. Mục tiêu:	
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng e ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông.
( theo mẫu )
* HSY nhận biết được góc vuông và góc không vuông ở dạng đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học :
- E ke (dùng cho GV + HS ) 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2) Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- kiểm tra bài làm của HS.
3. Bài mới (30)
I. Ôn luyện: 	Nêu quy tắc tìm số chia ? (2HS)
	HS + GV nhận xét 
* Hoạt động 1: Giới thiệu về góc 
- HS làm quen với biểu tượng về góc. 
- GV cho HS xem hình ảnh 2 trên kim đồng hồ tạo thành 1 góc (vẽ 2 tia như SGK).
- HS quan sát 
- GV mô tả: Góc gồm 2 cạnh xuất phát từ một điểm - GV đưa ra hình vẽ góc 
Ta có góc đỉnh O; N
Canh OM, ON 
 O M
- HS chú ý quan sát và lắng nghe 
* Hoạt động 2: Giới thiệu góc vuông, góc không vuông. 
- Nắm được khái niệm về góc vuông và không vuông.
- GV vẽ 1 góc vuông lên bảng và giới thiệu thiệu đây là góc vuông.
- HS chú ý quan sát 
- Ta có góc vuông A
- Đỉnh O
- Cạnh OA, OB
 O B
( GV vừa nói vừa chỉ vào hình vẽ)
- GV vẽ tiếp góc đỉnh P, cạnh PM, PN và vẽ góc đỉnh E, cạnh EC, ED (như SGK) 
- HS quan sát 
- GV giới thiệu: Đây là các góc không vuông 
- HS nghe 
- GV đọc tên góc 
* GV HD HSY nhắc lại
- Nhiều HS đọc lại 
* Hoạt động 3: Giới thiệu Ê ke 
- HS nắm được tác dụng của e ke 
- HS quan sát 
- GV cho HS xem cái e ke và nêu cấu tạo của e ke. Sau đó giới thiệu: E ke dùng để nhận biết (hoặc kiểm tra) góc vuông. 
- HS chú ý nghe. 
- GV gọi HS lên dùng e ke đê kiểm tra.
- 1HS dùng e ke để kiểm tra góc vuông trên bảng.
* Hoạt động 4: Thực hành.
Bài 1: HS biết dùng e ke để vẽ và nhận biết góc vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV vẽ hình lên bảng và mời HS: 
- HS kiểm tra hình trong SGK + 1 HS lên bảng kiểm tra. 
- GV gọi HS đọc kết quả phần a. 
a. Vài HS nêu kết quả - HS nhận xét.
- GV nhận xét 
- GV hướng dẫn HS kẻ phần b
* GV gọi HSY thực hiện đo
- HS đặt E ke, lấy điểm của 3 góc e ke và đặt tên B
- GV kiểm tra, HD học sinh 
- GV nhận xét 
 Bài 2: Củng cố về cách đọc tên đỉnh, cạnh và kiểm tra góc. 
 O A
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thảo luận 
- HS thảo luận để kiểm tra góc và tìm ra góc vuông. 
- Trong các hình vẽ đó có mấy góc vuông 
- 2 góc vuông 
- Nêu tên đỉnh, góc?
- A, cạnh AD, AE; đỉnh B, cạnh BG, BH
- GV kết luận .
Bài 3 + 4: Củng cố về góc vuông và góc không vuông 
- Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
 GV hướng dẫn nắm yêu cầu 
- Nhận biết (bằng trực giác)
- Góc có đỉnh Q, M là góc vuông.
- HS dùng e ke kiểm tra lại 2 góc này 
- HS quan sát 
- GV hướng dẫn đánh dấu góc vuông 
- Dùng bút chì đánh dấu góc vuông 
* GV HD HSY t/h
- Góc đỉnh: M, N.
- GV cho HS củng cố
- Bài 4: GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 1HS đọc - nêu 4 điều kiện của bài.
- GV nhận xét
- HS dùng e ke để kiểm tra sau đó dùng bút chì khoanh vào các ý đúng
4. Củng cố dặn dò (5)
- Tìm trong lớp những đồ vật nào và những gì có góc vuông 
- HS nêu 
- Đánh giá tiết học 
Tiết 4	 
Tập đọc kể chuyện
Tiết 25: Ôn tập – kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút)
- Trả lời được 1CH về nội dung đoạn bài.
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2)
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh( BT3).
II. Các hoạt động dạy học cụ thể
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
3. Bài mới (30)
A. Kiểm tra tập đọc (7 em)
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- Từng HS lên bốc thăm và xem lại bài trong 2 phút
- HS đọc bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi cho đoạn văn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV nhận xét – ghi điểm 
B. Bài tập 2: 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi - HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV mở bảng phụ viết sẵn bài tập mời HS phân tích mẫu câu 
1 HS làm mẫu một câu
- HS làm bài vào vở 
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 4 – 5 HS đọc bài làm 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng 
Hình ảnh so sánh 
Sự vật 1 
Sự vật 2
a. Hồ nước như một chiếc gương khổng lồ
 hồ nước 
chiếc gương bầu dục khổng lồ
b. Cầu Thê Húc cong như con tôm 
Cầu Thê Húc 
con tôm
c. Con rùa đầu to như trái bưởi 
đầu con rùa 
trái bưởi 
C. Bài tập 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 8
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm độc lập vào vở 
- GV gọi hai HS nhận xét 
- Vài HS nhận xét 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
a. Một cánh diều 
b. Tiếng sáo 
c. Như hạt ngọc 
4. Củng cố – dặn dò (5)
- Nêu lại ND bài ? 
- 2 HS 
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học .
Tiết 5	
Tập đọc – kể chuyện
Tiết 26: Ôn tập – kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng. (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học 
- Trả lời được 1CH về nội dung đoạn bài.
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng phụ viết sẵn BT2:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
B. Kiểm tra tập đọc
C. Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm 
- GV nhắc HS: Để làm đúng bài tập, các em phải xem các câu văn được cấu tạo theo mẫu nào
- HS chú ý nghe 
- GV yêu cầu HS làm nhẩm 
- HS làm nhẩm 
- GV gọi HS nêu miệng 
- Nhiều HS tiếp nối nhau nêu câu hỏi 
- GV nhận xét - viết nhanh nên bảng câu hỏi đúng 
+ Ai là hội viên của câu lạc bộ 
+ Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
- Cả lớp chữa bài vào vở.
D. Bài tập 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 1 HS nêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nói nhanh tên các truyện đã học 
- Vài HS nêu 
- HS suy nghĩ tự chọn nội dung hình thức 
- GV gọi HS thi kể 
- HS thi kể 
- HS nhận xét, bình chọn những bạn kể chuyện hay nhất 
- GV nhận xét - ghi điểm 
4. Củng cố- dặn dò (5)
- Nêu nội dung bài ?
- 1HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
- Đánh giá tiết học 
	 Kế hoạch dạy chiều
Tiết 1: Toán
 1. Mục tiêu: - HS đại trà làm được một số bài tập đã làm ở tiết trước.
 - HSY làm được một số p/t có dạng đơn giản
 2. Nội dung: - HS đại trà làm các bài tập sau: Bài 1, 2, 3 ( T 40 )
 - HSy làm 3 p/t đầu bài tập 1; 2 p/t phần a, b bài tập 2 ( T 40 )
Tiết 2: Tiếng Việt 
 1. Mục tiêu: - HS đại trà đọc lại các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8
 - HSY đọc lại được 1 bài tập đọc tuần 1 và 1 bài tập đọc của tuần 2 
 2. Nội dung: - GV cho HS đọc trong 20 phút sau đó gọi từng HS đọc bài.
 - Đối với HSY Gv chỉ y/c đọc 1 đoạn trong 2 bài. 
Ngày soạn: 11/10/2010
Ngày giảng : Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Toán
 Tiết 42: Thực hành nhận biết và vẽ 
 góc vuông bằng ê ke
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản.
* HSY biết cách dùng e ke để thực hành đo, kẻ góc vuông và không vuông.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. kiểm tra bài cũ (3)
 Ôn luyện: Làm lại BT 2, 3 (2HS)
	 - HS + GV nhận xét
3. Bài mới (30)
Bài 1: Củng cố về vẽ góc vuông 
- GV gọi HS quan sát và nêu yêu cầu 
- Vài HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS vẽ góc vuông đỉnh O: Đặt e ke sao cho đỉnh góc vuông của e ke trùng với điểm O và 1 cạnh e ke trùng với cạnh cho trước. Dọc theo cạnh kia của eke vẽ tia ON ta được góc vuông
- HS quan sát GV hướng dẫn và làm mẫu - HS thực hành vẽ
GV yêu cầu HS làm BT
* GV HD HSY t/h kẻ.
- HS tiếp tục vẽ các góc vuông còn ...  dò (5)
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 13/10/2010
Ngày giảng : Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 
Toán
Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài
I. Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng( km và m ; m và mm )
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
* HSY biết được bảng đơn vị đo độ dài và thuộc được 1/2 bảng đơn vị đo độ dài 
II. Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn một bảng có các dòng, cột nhưng chưa viết chữ số và số
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
1 dam = ?m
1hm = ?dam (1 HS nêu)
3. Bài mới (30)
* Hoạt động 1: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài: HS nắm được các ĐV đo và mối quan hệ của các đơn vị 
- Hãy nêu các đơn vị đo đã học ?
- HS nêu: Mét, minimét, xăng ti mét, đề xi mét, héc tô mét.
- GV: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản.
- HS nghe - quan sát 
- GV viết mét vào bảng đơn vị đo độ dài 
- Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào?
- km, hm, dam
(GV viết các đơn vị này vào bên trái cột mét)
- Nhỏ hơn mét có những đơn vị đo nào?
- dm, cm, mm
(GV ghi vào bên phải cột mét)
- Hãy nêu quan hệ giữa các đơn vị đo ?
- HS nêu: 1m = 10dm, 1 dm= 10cm
* HSY nhắc lại.
Sau khi HS nêu GV ghi lần lượt vào bảng 
 1 hm = 10 dam; 1 dam = 10 m
- GV giới thiệu thêm: 1km = 10 hm 
- Em có nhận xét gì về 2 ĐV đo liên tiếp 
- Gấp - kém nhau 10 lần.
- 1km bằng bao nhiêu mét?
- 1m = 1000 mm
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc 
* GV HD HSY đọc thuộc 1/2 bảng đơn vị đo độ dài
- HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân để thuộc bảng ĐV đo độ dài 
* Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 + 2: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm vào SGK
- HS làm vào SGK - nêu miệng kết quả 
- Gọi HS nêu kết quả 
1km = 10hm 1m = 10dm
* GV HD HSY trả lời
1km = 1000m 1m = 100cm
- HS nhận xét 
- GV nhận xét chung
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn làm 1 phép tính mẫu 
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
8hm = 800 m
9km = 900m 8m = 80 dm
* HSY t/h được 1 p/t
7 dam = 70 m 6m = 600 cm
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 3: HS làm được các phép tính với số đo độ dài.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn mẫu một phép tính 
25m x 2 = 50m 
- HS làm vào vở - đọc bài làm 
- HS nhận xét 
15km x 4 = 60km 
3 cm x 6 = 204 cm
* GV HD HSY t/h được 2 p/t
36 hm : 3 = 12 km
- GV nhận xét 
70km : 7 = 10 km
4. Củng cố dặn dò (5)
- Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài ? 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài .
* Đánh giá tiết học 
Tiết 2 
Chính tả
Tiết 18: Kiểm tra
(đọc hiểu - luyện từ và câu)
I. Mục tiêu:
Kiểm tra ( Đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HKI
II. Đề bài:
A. Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu (t8 tuần 9)	
B. Dựa theo ND bài đọc, chọn câu trả lời đúng 
1. Cuối xuân, đầu hạ cây sấu như thế thế nào ?
a. Cây sấu ra hoa 
b. Cây sấu thay lá 
c. Cây sấu thay lá và ra hoa
2. Hình dạng hoa sấu như thế nào 
a. Hoa sấu nhỏ li ti
b. Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu 
c. Hoa sấu thơm nhè nhẹ 
3. Mùi vị hoa sấu như thế nào?
a. Hoa sấu thơm nhẹ và có vị chua 
b. Hoa sấu hăng hắc
c. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt 
4. Đọc bài trên có mấy hình ảnh so sánh 
a. 1 hình ảnh so sánh 
b. 2 hình ảnh so sánh 
c. 3 hình ảnh so sánh 
(Viết rõ đó là hình ảnh nào)
5. Trong câu: Đi dưới dặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào?
a.Tinh nghịch 
b. Bướng bỉnh
c. Dại dột 
III. Đáp án: Đọc hiểu (5 điểm)
Câu 1: ý c (1 đ) 	Câu 3: ý a (1 
Câu 2: ý b ( 1đ) 	Câu 4: ý b (1 đ) 	 Câu 5 ý a (1đ)
Tiết 3 
Tự nhiên xã hội
Tiết 18: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh : cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.
II. Đề bài:
	Em hãy vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng chất độc hại như: Thuốc lá, rượu, ma tuý.
III. Đánh giá: Theo 2 mức:
	Hoàn thành (A)
	Hoàn thành tốt (A +)
	Chưa hoàn thành
Tiết 4:
Tiết 9: Thủ cụng
(Giỏo viờn chuyờn biệt dạy )
Tiết 5:
Tiết 18: Thể dục
(Giỏo viờn chuyờn biệt dạy)
Ngày soạn: 14/10/2010
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 
Toán
Tiết 45: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết đọc, viết số đo dộ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo( nhỏ hơn đơn vị đo kia.
* HSY làm được một số p/t đơn giản trong các bài tập
II. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3
- Đọc thuộc lòng bảng đơn vi đo độ dài (2HS)
- GV + HS nhận xét
3. Bài mới (30)
* Hoạt động 1: Bài tập 
Bài tập 1: Củng cố về đổi số đo độ dài có 2 tên ĐV đo thành số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu và đọc mẫu 
- GV gọi HS nêu cách làm 
- HS nêu cách làm - làm vào SGK
- 1 số HS đọc bài - HS nhận xétrường 
* GV HD HSY làm bài
VD: 3m 2cm = 302 cm
- GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét 
 4m 7dm = 47 dm
 4m 7cm = 407 cm 
Bài tập 2: Củng cố về cộng, trừ , nhân, chia các số đo độ dài 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
8 dam + 5dam = 13 dam 
* HSY làm được 2 p/t
12km x 4 = 48 km 
57 hm - 28 hm = 29 hm 
- GV sửa sai cho HS 
27 mm : 3 = 9 mm
Bài 3: Củng cố cho HS về so sánh số
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
* GV HD HSY so sánh 2 p/t
6m 3cm < 7m
6m 3 cm > 6 m 
- GV sửa sai cho HS 
5m 6cm = 506 cm
4. Củng cố dặn dò (5)
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tiết 2 Tập làm văn
	 Tiết 9: Kiểm tra viết 
 ( Chính tả - TLV)
I.Mục tiêu :
Kiểm tra ( Viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HKI
Nghe – Viết đúng bài CT ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ ( hoặc văn xuôi ); tốc độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học
II. Đề bài:
1. Chính tả (Nghe viết)
	Bài: Nhớ bé ngoan (12 ')
2. TLV: Kể về 1 người hàng xóm mà em yêu quý theo gợi ý dưới đây
	- Người đó tên gì ? bao nhiêu tuổi 
	- Người đó làm nghề gì?
	- Tình cảm của gia đình đối người hàng xóm đó.
	- Tình cảm của người hàng xóm đó với gia đình em
III. Đáp án:
1. Chính tả ( 4đ)
- Nghe viết chính xác, không mắc lỗi, trình bày bài đúng theo thể thơ lục bát, bài viết sạch đẹp, đúng cỡ chữ 
- Bài viết sai về âm, vần dấu thanh ( sai 1 lỗi trừ 0,25 đ)
2. TLV. (5 đ)
- HS kể được: + Người đó tên là gì ? bao nhiêu tuổi (1 đ)
- Người đó làm nghề gì (1 đ)
- Tình cảm của gia đình em với người đó (1,5 đ)
- Tình cảm của người đó với gia đình em (1,5 đ)
- Trình bày toàn bài (10đ)	 
 Tiết 2 
Âm nhạc
Tiết 9: Ôn tập 3 bài hát: bài ca đi học, đếm sao, gà gáy
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát.
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Tập biểu diễn bài hát.
II. Giáo viện chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng, một số nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát 
" Bài ca đin học "
- GV nêu yêu cầu cả lớp hát + gõ đệm 
- HS hát + gõ đệm lần lượt theo 3 kiểu: Đệm theo phách, theo nhịp theo tiết tấu lời ca.
- GV yêu cầu HS hát vận dộng phụ hoạ
- HS hát + 1 vài động tác phụ hoạ (Nhóm, cá nhân)
- GV nhận xét, tuyên dương 
- Từng nhóm, cá nhân biểu diện 
2. Hoạt động 2: Ôn tập bài: Đếm sao 
- GV yêu cầu HS ôn tập + gõ nhịp 
- HS ôn tập + Gõ nhịp 3/4
- GV cho HS chơi trò chơi kết hợp bài hát
- GV nêu cách chơi, HD học sinh cách chơi
- HS chú ý nghe 
- HS chơi trò chơi
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
3. Hoạt động 3: Ôn tập bài: Gà gáy 
- GV cho HS hát theo kiểu nối tiếp 
+ GV chia lớp thành 3 nhóm 
N1: Hát câu 1
N2: Hát câu 2
- HS chú ý nghe
N3: Hát câu 3
- Cả 3 nhóm cùng hát câu 4
- HS hát 
- GV nhận xét , sửa sai 
IV. Củng cố - dặn dò 
- Hát lại 3 bài hát (cả lớp hát)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 4 
sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 9
Nhận xét chung :
Đi học chuyên cần : 
Nề nếp ; 
Nề nếp truy bài : 
Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công. Vệ sinh cá nhân.
Thể dục giữa giờ 
3 Học tập : 
- Đạo đức : 
Phương hướng tuần sau:
 Duy trì tốt các nề nếp đã quy định 
 Thi đua học tập giữa các tổ 
 	 - Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học
 - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần
xét duyệt của tổ chuyên môn
xét duyệt của nhà trường.
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan 9.docx