Giáo án lớp 3 Tuần học buổi 21

Giáo án lớp 3 Tuần học buổi 21

I.Mục tiêu:

- TĐ: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung:Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi.Mồ Côi. (trả lời được

 các câu hỏi sgk)

- KC: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.(HSK+G đặt tên cho từng đoạn chuyện.

II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong sgk

III.Hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học buổi 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I.Mục tiêu:
- TĐ: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung:Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi.Mồ Côi. (trả lời được 
 các câu hỏi sgk)
- KC: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.(HSK+G đặt tên cho từng đoạn chuyện.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong sgk
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Chú ở bên Bác Hồ
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS luyện đọc và giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
HĐ2: Tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, TLCH 1: sgk
Đọc đoạn 2: TLCH 2,: sgk
Đọc đoạn 3 , 4: TLCH 3, sgk
Đọc đoạn 5 TLCH 4, sgk: 
Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?
HDHS luyện đọc lại
HĐ3: HDHS kể chuyện
3.Củng cố, dặn dò:Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì ?
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài
- HS theo dõi trong sgk
- HS tiếp nối đọc câu
- HS tiếp nối đọc đoạn
- HS đọc chú giải
- HS đọc đoạn theo nhóm
- Các nhóm đọc bài
- Học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm
- Ông đã đõ tiến sĩ
- Vua dựng lầu cao mời ông lên chơi...
- Ông bẻ bẻ tượng phật ném thử, từ đó...
- Ông mày mò và nhập tâm cách thêu 
- Ôm lọng nhảy xuống đất bình an
- Ông truyền dạy nghề thêu
- Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi.....
- HS thi đọc đoạn 3
- 2 HS thi đọc cả bài
- Đặt tên cho từng đoạn và kể lại 1 đoạn câu chuyện 
- HS trao đổi theo cặp , phát biểu
- 5HS tiếp nối kể 5 đoạn
- 1 HS kể toàn câu chuyện
TẬP ĐỌC
BÀN TAY CÔ GIÁO
I.Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của cô giáo.(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 – 3 khổ thơ)
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bào đọc
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Ông tổ nghề thêu
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS luyện đọc và giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
 mầu nhiệm:
HĐ2: Tìm hiểu bài
Đọc khổ 1 , TLCH 1: sgk
Đọc thầm toàn bài, hãy tả bức tranh của cô giáo
Đọc 2 dòng thơ cuối, TLCH 3 sgk
GV: Bàn tay cô giáo rất khéo léo .
- HDHS đọc thuộc lòng
GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng
- HS theo dõi trong sgk
- HS tiếp nối đọc 2 dòng thơ
- HS tiếp nối đọc 5 khổ thơ
- HS đọc chú giải
- có phép lạ tài tình
- HS đọc khổ thơ theo nhóm
- 5 HS thi đọc 5 khổ
- HS đồng thanh cả bài
- chiếc thuyền, mặt trời, mặt nước
- Trao đổi nhóm đôi: Đó là bức tranh tả cảnh đẹp của biển...
- Cô giáo rất khéo tay
- HS đồng thanh từng khổ, cả bài 
- 5 HS thi đọc 5 khổ thơ
-2 HS thi đọc cả bài
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?
I.Mục tiêu:
- Nắm được 3 cách nhân hoá.(BT2)
-Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu ?(BT3)
- Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BTa/b)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ; các tờ phiếu khổ to.
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Nhân hoá
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk.Gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk.Gọi HS nêu yêu cầu
Qua bài tập này, các em thấy có mấy cách nhân hoá sự vật ?
Bài 3: sgk.Gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4, sgk.Gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- Đọc bài thơ Ông trời bật lửa
- HS nối tiếp đọc bài thơ
- Những vật nào được nhân hoá ?
- HS hoạt động theo 3 nhóm
- Các nhóm trình bày, nhận xét
- Có 3 cách nhân hoá
+ gọi sự vật bằng từ dùng để gọi người
+ Tả sự vật bằng những từ dùng để tả người.
+ Nói với sự vật thân mật như nói với người.
- Tìm bộ phận TLCH Ở đâu ?
- 3 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào VBT
- Đọc bài ở lại với chiến khu, TLCH
- HS làm vào VBT
- HS nêu miệng
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA O,Ô,Ơ
 I. Mục tiêu:
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1 dòng) L,Q ( 1 dòng) ; 
 - Viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá , 
 cá HồTây; Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
 	II.Đồ dùng dạy học : Chữ mẫu
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Ôn chữ hoa N ( tt )
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS viết trên bảng con
-Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV đính chữ mẫu 
- GV viết và nêu lại cách viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Nêu từ ứng dụng ?
- GV nói về Lãn Ông là lương y rất giỏi..
- Nêu độ cao của các con chữ ?
- Nêu khoảng cách của các con chữ ?
- Cho HS viết vào bảng con
- Nêu câu ứng dụng ?
- Nêu nội dung câu thơ ?
- Nêu độ cao của từng con chữ?
- Khoảng cách của các con chữ ?
HĐ2: HDHS viết vào vở tập viết
Chấm điểm nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
L, Ô, Q, B,H,T,Đ
- HS quan sát, nêu các nét cơ bản
- HS theo dõi
- HS bảng con: O, Ô, Ơ, Q, Đ
- Lãn Ông
- HS lắng nghe
- L, Ô,g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li
- Khoảng cách của các con chữ là bằng con chữ o
- HS bảng con:Lãn Ông
- Ôỉ Quảng Bá , cá Hồ Tây; Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người 
- Ca ngợi những sản vật quí....
- Ô, Q, B, C, H, T , Đ,g,l cao 2 li rưỡi, các con chữ còn lại cao 1 li
- Khoảng cách các con chữ là bằng con chữ o
- HS bảng con: Ôỉ, Quảng, Tây
- HS viết bài
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VIẾT: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
- gv cho HS đọc lại bài tập đọc: đọc theo đoạn, cả bài
- GV cho HS viết 1 đoạn trong bài tập đọc, nhận xét bài viết của HS
 TẬP LÀM VĂN:
NÓI VỀ TRÍ THỨC
 	I.Mục tiêu:
 - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đâng làm(BT1).
II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh hoạ	
Viết sẵn các câu hỏi gợi ý
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Báo cáo hoạt động
2.Bài mới: gtb
 HDHS làm bài tập
Bài tập 1:Gọi HS nêu yêu cầu
- Em hãy kể thêm người trí trức mà em biết ?
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- Quan sát tranh và nói rõ những người trí thức, họ đang làm gì ?
- 1 HS làm mẫu tranh 1
- HS trao đổi nhóm đôi
- Các nhóm trình bày, nhận xét
- HS kể
- Lớp nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có 4 chữ số và giải toán có lời 
văn bằng hai phép tính. (BT1,2,3,4)
 II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Phép cộng các số có 4 chữ số
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk, giải toán
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- Tính nhẩm
- HS nêu mẫu: 4000 + 3000 = 7000
- HS HS đố bạn 5000 + 1000 =
 6000 + 2000 =
 4000 + 5000 =
 8000 + 2000 =
- Tính nhẩm ( theo mẫu )
- HS nêu mẫu: 6000 + 500 = 6500
- HS nối tiếp trả lời
 2000 + 400 = 300 + 4000 =
 9000 + 900 = 600 + 5000 =...
- Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở, 4 HS nối tiếp lên bảng
 2541 4827 5348 805
+ + + +
 4238 2634	936 6475
- HS đọc đề
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
 Số lít dầu buổi chiều bán được là 
 432 x 2 = 864 ( lít )
 Số lít dầu cả hai buổi bán được là :
 432 + 864 =1296 ( lít )
 Đáp số: 1296 lít dầu
TOÁN
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I.Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép tính trừ các số trong phạm vi 10000).(BT1;2b;3;4) 
 II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS thực hiện phép trừ
 8652 - 3917 = ?
 4740
Vậy 8657 - 3917 = 4740
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3 : sgk, giải toán
Bài 4: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- HS nêu phép trừ
- Để tìm hiệu, ta làm theo hai bước: đặt tính và tính kết quả.
- Viết SBT, viết ST dưới SBT sao cho các hàng thẳng cột với nhau, viết dấu trừ , kẻ vạch ngang...
- Thứ tự tính từ phải qua trái
- HS làm bảng con, 1 HS lên bảng
- HS tiếp nối nêu lại cách trừ
- Tính 
- HS bảng con, 4 HS lần lượt lên bảng
- Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở
 5482 8695 
 1956 2772 
 3526 5923 
- HS đọc đề
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
 Số mét vải cửa hàng còn lại là 
 4283 - 1635 = 2648 ( mét )
 Đáp số: 2648 mét
- Vẽ đoạn thẳng rồi xác định trung điểm đoạn thẳng
- HS làm theo nhóm
- Các nhóm trình bày, nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số .
- Biết trừ các số có 4 chữ số vàgiải toán có lời văn bằng hai phép tính.(BT1;2;3;4)
 II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Phép trừ các số trong phạm vi 10000
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk,giải toán
 (giải 1 cách)
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- Tính nhẩm
- HS nêu mẫu: 8000 - 5000 = 3000
- HS đố bạn 
 7000 - 2000 = 9000 - 1000 = 
 6000- 4000 = 10000 - 8000 =
 -Tính nhẩm ( theo mẫu )
- HS nêu mẫu: 5700 - 200 = 5500
 8400 - 3000 = 5400 
- HS nối tiếp trả lời 
- Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở
 7284 9061 6473 4492
 3528 4503 5645 833
 3656 4558 0828 3659
- HS đọc đề.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
 Hai lần chuyển muối được là:
 2000 + 1700 = 3700 ( kg )
 Số muối trong kho còn lại là:
 4270 - 3700 = 1020 ( kg )
 Đáp số: 1020 kg muối
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000.
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng , trừ. (BT1(cột1,2); 2; 3; 4)
 II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1:đố bạn 
Bài 1 (cột1,2); : sgk, gọi HS nêu yêu cầu
HĐ2:bảng con
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
HĐ3:vở
Bài 3 : sgk, giải toán
HĐ4:vở
Bài 4: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
3Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- Tính nhẩm - HS đố bạn 
- Đặt tín ...  586 = 3705
 x = 2050 - 1909
 x = 141
8462- x = 762
 x = 8462 - 762
 x = 7700
TOÁN
THÁNG - NĂM 
I.Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng ,năm.
- Biết được một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong một năm;
biết số ngày trong từng tháng; biết xem lịch.(Dạng b1;2(sử dụng tờ lịch cùng với năm học).
 II.Đồ dùng dạy học: 
Tờ lịch năm 2009
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập chung
2.Bài mới: gtb
HĐ1:Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng.
- GV đính tờ lịch năm 2009
Chú ý: tháng 2 có 29 ngày nhưng trong năm nhuần thì tháng 2 có 28 ngày
 Các tháng 1,3,5,7,8,10,12,có 31 ngày
 4,6,9,11 có 30 ngày
HĐ2: Thực hành
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
- 1 năm có 12 tháng từ tháng 1 đến tháng 12
- tháng 1 có 31 ngày,tháng 2 có 29 ngày
 ( 28 ngày );tháng 3 có 31 ngày....
- HS nêu lại
- Trả lời các câu hỏi sau:
- HS nhóm đôi, trả lời
+ tháng này là tháng 12, tháng sau là tháng 1
+ tháng 1 có 31 ngày....
+ tháng 11 có 30 ngày...
- Xem lịch, trả lời
- HS nhóm đôi, từng nhóm hỏi và trả lời
CHÍNH TẢ
 ÔNG TỔ NGHỀ THÊU 
I.Mục tiêu: 
 - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
 - Làm đúng các bài tập 2b.
II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: gầy guộc, nhem nhuốc, chải chuốt, nuột nà
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS nghe viết
- GV đọc bài
- Hồi nhỏ,Trần Quốc Khái ham học ntn ?
- Luyện viết từ khó
- GV đọc bài
-Chấm điểm , chữa lỗi
HĐ2: HDHS làm bài tập 
Bài tập 2b, sgk
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, lớp bảng con
- HS theo dõi trong sgk
- 2 HS đọc lại bài
- Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm...
- HS bảng con:Trần Quốc Khái, đốn củi, kéo, tiến sĩ
- HS viết vào vở
- Điền vào chỗ trống dấu hỏi hay dấu ngã 
- HS chơi tiếp sức
- Lớp nhận xét, làm vào vbt
- HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu
 Lê Quí Đôn sống vào thời Lê.Từ nhỏ, ông đã nổi tiếng thông minh.Năm 26 tuổi, ông đỗ tiến sĩ.Ông đọc nhiều, hiểu rộng,làm việc rất cần mẫn.Nhờ vậy ông viết được hàng chục cuốn sách nghiên cứu về lịch sử, địa lí, văn học..sáng tác cả thơ lẫn văn xuôi.Ông đựơc coi là nhà bác học lớn nhất của nước ta thời xưa.
CHÍNH TẢ
BÀN TAY CÔ GIÁO 
I.Mục tiêu: 	
 -Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. 
 - Làm đúng các bài tập 2b.
II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: gầy guộc, nhem nhuốc, chải chuốt, nuột nà
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS nghe viết
-GV đọc bài
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
-Chữ đầu mỗi dòng viết ntn ?
-Luyện viết từ khó
-Chấm điểm , chữa lỗi
HĐ2: HDHS làm bài tập 
Bài tập 2b, sgk
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-1 HS lên bảng, lớp bảng con
-HS theo dõi trong sgk
-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
-Mỗi dòng thơ có 4 chữ
-Chữ đầu mỗi dòng ta phải viết hoa
-Bắt đầu viết cách lề 3 ô li
-HS bảng con: dập dềnh, lượn, toả, thoắt, mềm mại
-HS nhớ viết vào vở
-Điền vào chỗ trống dấu hỏi hay dấu ngã 
-HS chơi tiếp sức
-Lớp nhận xét, làm vào vbt
-HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu
Trên ruộng đồng, trong nhà máy, trên lớp học hay trong bệnh viện, ở đâu, ta cũng gặp những trí thức ....Các kĩ sư ....., kĩ thuật.... kĩ sư cơ khí... sản xuất ..... xã hội .... Các bác sĩ chữa bệnh cho dân.
 ĐẠO ĐỨC
TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI ( tiết 1 )
I, Mục tiêu:
 - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp 
với lứa tuổi.
- Có thái độ hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài
trong trường hợp đơn giản. (Biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài. 
II.Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập - Tranh ảnh cho hoạt động 1
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Đ/ kết với th/nhi quốc tế ( t 2 )
2.Bài mới: gtb
HĐ1: Thảo luận nhóm đôi
-Hãy đặt tên cho mỗi tranh
GVKL: Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang cặp gỡ,trò chuyện với khách nước ngoài.Thái độ ,cử chỉ của các bạn rất vui vẻ,tự nhiên, tự tin.Điều đó biểu lộ lòng tự trọng, mến khách của người VN.
 Ta cần tôn trọng khách nước ngoài.
HĐ2: Phân tích truyện Cậu bé tốt bụng
-GV kể chuyện
GVKL:Khi gặp khách nước ngoài chúng em có thể chào, cười thân thiện...
HĐ3: Nhận xét hành vi
-GV chia nhóm , giao việc
GVKL:
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-1 HS lên bảng, 
-Từng cặp HS trao đổi
-Quan sát tranh nhận xét về cử chỉ thái độ ,nét mặt của các bạn nhỏ khi gặp gỡ , tiếp xúc với khách nước ngoài.
-Các bạn nhỏ rất vui vẻ, lịch sự , lễ phép...
-HS nêu lại
-HS chăm chú nghe
-HS đọc lại chuyện
-Yêu cầu HS đàm thoài các câu hỏi trong VBT
- các nhóm trình bày
TH1:Chê bai trang phục và ngôn ngữ của dân tộc khác là không nên
TH2:Trẻ em VN cần cởi mở , tự tin khi tiếp xúc với người nước ngoài
-Các nhóm trình bày, nhận xét
TỰ NHIÊN – XÃ HÔI
 THÂN CÂY (TT)
Thứ ngày tháng năm Tuần 21
I.Mục tiêu : 
-Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của
 một số thân thân đối với đời sống con người. 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Các hình trong sgk
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.KTBC: Thân cây
2.Bài mới: gtb-ghi đề
HĐ1:Thảo luận cả lớp
Yêu cầu HS quan sát các hình trong sgk
Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có nhựa ?
-Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây , các bạn trong hình đã làm thí nghiệm gì ?
-GV:Thân cây còn có chức năng gì ?
GVKL:
HĐ2:Làm việc theo nhóm
-Hãy kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho người hoặc động vật
-Kể tên một số thân cây cho gỗ
-Kể tên một số thân cây cho nhựa
-Gọi các nhóm trình bày
GVKL:
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng 
-HS làm việc theo nhóm đôi:hỏi và trả lời theo câu hỏi trong sgk:
+việc làm ở hình 1 và hình 2
+đã ngắt một ngọn cây ...
-Nâng đỡ, mang lá, hoa,quả...
-HS nêu lại
+Một trong những chức năng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây.
-HS trao đổi theo nhóm 4 em
-cải, rau,...
-bạch đàn, vú sữa...
-cao su, 
-HS trình bày,nhận xét
-HS nêu lại
+Thân cây dùng để làm thức ăn cho người , cho động vật,cho gỗ...
L.Tiếng Việt: ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Ở ĐÂU?
I/ Mục tiêu:
 Tiếp tục cho HS ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu? qua các bài tập thực hành. 
II/ Các hoạt động dạy học:
GV cho HS thực hành các bài tập 1,2,3 trong sgk
GV kiểm tra, chấm bài và củng cố lại kiến thức đã học.
GV nhận xét tiết học
III/ Củng cố- dặn dò:
 GV nhận xét tiết học
Luyện Toán: ÔN PHÉP CỘNG VỚI CÁC SỐ TRONG PHẠM Vi 10000
I/ Mục tiêu:
Giúp HS ôn luyện phép cộng với các số trong phạm vi 10000 qua các bài tập thực hành
II/ Các hoạt động dạy học:
GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập1,2, 3, 4 VBT
GV gọi HS thực hành trên bảng, nhận xét
 III/ Củng cố- Dặn dò:
 GV nhận xét tiết học
 HĐNGLL
GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG
I/Mục tiêu:
Thấy được tầm quan trọng của việc giữ vệ sinh răng miêng.
Biết cách giữ vệ sinh răng miệng.
II/Đồ dùng dạy: Mô hình hàm răng – bàn chải – Khăn mặt.
III/Hoạt động day học:
HĐGV
HĐHS
HĐ1: Tầm quan trọng của răng:
- Răng dùng để làm gì?
- Nếu không có răng thì điều gì xảy ra?
GV kết luận về tầm quan trọng của răng.
HĐ2: Các bệnh về răng:, miệng
GV tổ chức cho HS th/luận.
Gv kết luận: Cần giữ vệ sinh răng miệng.
HĐ3: Cách đánh răng, vệ sinh miệng.
Gv dùng mô hình hàm răng, bàn chải HD cách đánh răng: chải bên ngoài, bên trong và bên trên của răng – Chà trên bề mặt lưỡi, hai bên má.
HĐ nối tiếp: 
 Chuẩn bị tốt để lần sau thực hành.
Hát tập thể .
MT: HS thấy được tầm quan trọng của răng.
- Nghiền nát thức ăn, góp phần giúp ta phát âm rõ, làm đẹp cho khuôn mặt.
- Nếu không có răng, không nghiền nát thức ăn được, dễ gây nên bệnh đau dạ dày.
MT: Biết các bệnh của răng, miệng ng/ nhân gây bệnh để biết cách giữ gìn.
Ta phát âm không được rõ, làm mất vẻ đẹp của khuôn mặt.
*Thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày – Các nhóm góp ý:
MT: Biết cách đánh răng, đánh răng lúc nào là đúng.Cách súc miệng , vệ sinh lưỡi.
Các bệnh của răng: sâu răng, chảy máu chân răng, viêm lợi, họng
Nguyên nhân chủ yếu chưa giữ vệ sinh răng miệng sạch sẽ.
HS quan sát. HS thực hành trên mô hình răng.
Cả lớp nhận xét: Bạn làm đúng kĩ thuật chưa? Nếu chải không đúng cách thì hậu quả thế nào?
Hs trao đổi - Chốt ý đúng.
TUẦN 21
 (Từ ngày 30/1 đến 3/2/2012)
Thứ
Buổi
Môn
Bài dạy
Thứ hai
 30/1
 Sáng
Chiều
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán	
LTVC
T.Viết
Ông tổ nghề thêu
Ông tổ nghề thêu
Luyện tập
Nhân hóa.Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi.
Ôn chữ hoa O Ô Ơ
Thứ ba
 31/1
Sáng
Toán
Chính tả
Đạo đức
Atgt
Ngll
Phép trừ cách số trong phạm vi 10 000
NV: Ông tổ nghề thêu
Tôn trọng khách nước ngoài(t1)
Qua đường an toàn
Phát động thi đua học tập,chăm ngoan
Thứ tư
 1/2
Sáng
Tập đọc
Toán
TNXH
Bàn tay cô giáo
Luyện tập
Than cây (tt)
Thứ năm
 2/2
Sáng
Chiều
Chính tả
Toán 
L. TV
L.MT
L.ÂM
LToán
TLV
NV: Bàn tay cô giáo
Luyện tập chung
LĐV: Ông tổ nghề thêu
Thường thức mĩ thuật
Ôn bài cùng múa hát dưới trăng
Ôn phép cộng với các số trong phạm vi 10000.
Nói về trí thức
Thứ sáu
 3/2
Chiều
Toán
L.TV
HĐTT
Tháng – Năm
Ôn nhân hóa.Cách đặt câu và trả lời câu
Sinh hoạt tập thể
T21
NGOÀI GIỜ LÊN LỚP: PHÁT ĐỘNG THI ĐUA HỌC TỐT
 CHÀO MỪNG 8/3; 26/3 
I/Yêu cầu : - Cho HS hiểu được ý nghĩa của ngày 8/3; 26/3 .
 - Phát động thi đua học tốt để chào mừng ngày 8/3; 26/3 
 -HS có ý thức thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm mười.
II/ Các hoạt động trên lớp:
 Hoạt động1 : Ổn định lớp 
 Hoạt động 2 : GV nêu nội dung của tiết sinh hoạt
 -Cho HS nêu ý nghĩa của ngày 8/3 : ngày Quốc tế phụ nữ và ngày 26/3 là ngày thành lập Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
 Phát động thi đua học tốt dành nhiều bông hoa điểm mười dâng tặng thầy, cô giáo .
 -Cho HS phát biểu cảm nghĩ của mình.
 Hoạt động 3 : Sinh hoạt theo sao 
 -Các sao sinh hoạt nêu quyết tâm 
 -GV nêu công việc của các tuần tới 
 -Nhận xét tiết sinh hoạt 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 3 TUAN 21.doc