Giáo án lớp 3 Tuần học buổi số 23 - Năm học 2013

Giáo án lớp 3 Tuần học buổi số 23 - Năm học 2013

Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà ảo thuật

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Luyện viết đẹp, đúng chính tả

* Đọc được đoạn 1

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học buổi số 23 - Năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
tiếng việt
Luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà ảo thuật
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Tiếng đàn
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 4 đoạn )
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
tiếng việt
ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
- Vận dụng làm bài tập.
* Tập hỏi câu hỏi như thế nào
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết ND BT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần luyện tập
3. Luyện tập:
BT 1: Trả lời câu hỏi
+ GV treo bảng phụ
 Đang chơi bi mải miết
 Bỗng nghe nổi nhạc đài
 Bé Cương dừng tay lại
 Chân giẫm nhịp một hai
 Tiếng nhạc lên cao vút
 Cương lắc nhịp cái đầu
 Cây trước nhà cũng lắc
 Lá xanh va vào nhau.
- Nhận xét
- Nghe tiếng nhạc bé Cương như thế nào ?
- Nghe tiếng nhạc cây như thế nào ?
BT2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Nhận xét
- Mẹ em rất yêu thương em.
- Chị em là người rất chịu khó.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
+ 1,2 HS đọc đoạn thơ
- Cả lớp đọc thầm
- Làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét
- Lời giải :
- Nghe tiếng nhạc bé Cương : dừng tay, chân giẫm nhịp, lắc cái đầu.
- Nghe tiếng nhạc cây cũng lắc, lá xanh va vào nhau.
- Đọc yêu cầu
+ 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
- Lời giải :
- Mẹ em như thế nào ?
- Chị em là người như thế nào ?
- Ôn lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố thực hiện nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
* Làm được phép nhân trong bảng nhân 2
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2435 x 2 1342 x 3
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện tập:
 Bài 1: đặt tính rồi tính:
a, 2415 x 2 b, 1726 x 3
c, 1418 x 5 d, 2317 x 4
- Nhận xét.
 Bài 2: Tính chu vi hình chữ nhật có cạnh dài là 1327cm, cạnh ngắn là 969cm.
- Nhận xét.
 Bài 3: Treo bảng phụ
 Vẽ hình tròn tâm O, đường kính AB, bán kính OD, OC, OE, OF
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào bảng con.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
a, 2415 b, 1726 
 x x
 2 3
 4830 5178
c, 1418 d, 2317 
 x x
 5 4
 7090 9268
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là:
( 1327 + 969 ) x 2 = 4592 ( cm )
Đáp số: 4592 cm.
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu
- HS lên bảng vẽ hình.
 F
 O
 E
 A B
 C
 D
- Nhận xét, chữa bài. 
- Chuẩn bị tiết sau.
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
tiếng việt
Luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc thuộc lòng bài: Em vẽ Bác Hồ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc đoạn 1bài : Nhà ảo thuật và trả lời câu hỏi 1
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
+ HD HS đọc thuộc lòng
- Treo bảng phụ
- GV xóa dần bảng
- Nhận xét
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét 
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 2 đoạn )
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS đọc bài
- HS đồng thanh đọc bài
- 2 HS thi đọc thuộc lòng
- Nhận xét
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
tiếng việt
Luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Chương trình xiếc đặc sắc.
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Chương trình xiếc đặc sắc
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết cả bài
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 2 đoạn )
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại bài
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
* Làm một số phép tính đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Đặt tính rồi tính: 2348 : 2
- Nhận xét, chữ bài
3. Luyện tập:
 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
 a, 3156 6 b, 4249 7
 15 526 049 67
 36 0 
 0
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 2: Đặt tính và tính:
 5676 : 3 4569 : 4 1827 : 6
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Treo bảng phụ:
 Một siêu thị nhập về 1845 kg cam, trong ngày chủ nhật đã bán hết 1 số cam đó. 
 3
Hỏi siêu thị còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cam?
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS;
- Hát
- 1HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- 2 HS lên bảng chữa.
 a, 3156 6 b, 4249 7
 15 526 049 67
 36 0
 S
 Đ
 0
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập vào bảng con.
- 3 HS lên bảng làm bài.
 5676 3 4569 4 1827 6
 26 05 02
 27 1892 16 1142 27 304
 06 09 3
 0 8
 1
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài
Bài giải:
 Siêu thị còn lại số ki-lô-gam cam là:
1845 : 3 = 615 ( kg cam )
Đáp số: 615 kg cam.
- Nhận xét.
- Về nhà xem lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23 chieu.doc