Giáo án lớp 3 Tuần học số 20 - Năm học 2013

Giáo án lớp 3 Tuần học số 20 - Năm học 2013

I. Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Ở lại với chiến khu

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Luyện viết đẹp, đúng chính tả

* Đọc được đoạn 1

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học số 20 - Năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Thứ ba ngày 01 tháng 1 năm 2013
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : ở lại với chiến khu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : ở lại với chiến khu
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
- HD HS đọc ngắt nghỉ
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Đọc ngắt nghỉ
- HS nối nhau đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
tiếng việt
Ôn chính tả
I . Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết và phân biệt được s/x – uôt/uôc để học sinh có kĩ năng thành thạo vận dụng vào các viết chính tả đảm bảo chính xác thuần thục.
* Tập điền theo sự HD của GV
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần ôn tập
3. Ôn tập
a , Rèn chữ 
YC HS viết đẹp, đúng chính tả:
 Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
 Một lòng thờ mẹ kính cha,
 Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
b , Phân biệt chính tả
Bài tập 1: Đánh dấu x vào ô trống trước những từ viết đúng chính tả
1 sản xuất 1 xuất khẩu
1 suất sắc 1 áp suất
1 suất bản 1 năng xuất
- Nhận xét
Bài 2: Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc:
- Cày sâu c... bẫm
- Máu chảy r..̣..mềm
- Th.... đắng dã tật
- Ướt như ch...̣.. lột
- GV nhận xét chốt lại.
- YC học sinh đọc lại những câu thành ngữ trên sửa sai nếu có học sinh đọc chưa đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS viết vào vở 
- Đọc yêu cầu
- Làm BT ra nháp
- 1 HS lên bảng điền
x sản xuất x xuất khẩu 
 1 suất sắc x áp suất
 1 suất bản 1 năng xuất
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng điền
+ Cày sâu cuốc bẫm
+ Máu chảy ruột mềm
+ Thuốc đắng dã tật
+ Ướt như chuột lột
- Nhận xét
- Ôn lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc K/n điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của đoạn thẳng.
- Rèn KN nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
- GD HS chăm học 
* Tập vẽ đoạn thẳng
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng- Bảng phụ- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu khái niệm điểm ở giữa ?
3. Luyện tập:
 Bài 1: Xác định trung điểm của ĐT
- Treo bảng phụ có vẽ các đọan thẳng 
AB = 8cm; DC = 10cm; MN = 14cm
- Mở nháp
- XĐ trung điểm của các đoạn thẳng cho trước? Đặt tên cho trung điểm?
- gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
 Bài 2:-Treo bảng phụ có vẽ hình:
- BT yêu cầu gì?
- Gọi HS nêu miệng:
 A H B
a)
 K
 b)C D
 c) P M Q
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách tìm trung điểm của đoạn thẳng?
- Dặn dò: 
- Hát
- 1HS nêu
- Nhận xét
- Đọc đề?
- Vẽ và XĐ trung điểm của các đoạn thẳng.
- 3HS lên bảng làm bài
- Trung điểm của đoạn AB là điểm E( Vì có độ dài AE = EB = 4cm)
- Trung điểm của đoạn DC là điểm I ( Vì có độ dài DI = IC = 5cm)
- Trung điểm của đoạn MN là điểm K( Vì có độ dài MK = KN = 7cm)
- Tìm câu trả lời đúng với mỗi hình vẽ dưới đây.
a) H là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) K không phải là trung điểm và không phải là điểm ở giữa của đoạn CD.
c) M là điểm ở giữa của đoạn thẳng PQ.
- HS nêu.
-Ôn lại bài.
Thứ năm ngày 03 tháng 1 năm 2013
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Chú ở bên Bác Hồ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Đọc thuộc lòng
- Luyện viết đúng chính tả
* Đọc được 2 khổ thơ đầu
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : ở lại với chiến khu và trả lời câu hỏi 1 ?
- Nhận xét, tuyên dương
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng 
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
+ HD HD đọc thuộc lòng
- Treo bảng phụ
- GV xóa dần bảng
- GV nhận xét
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét, bổ sung
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết 2 khổ thơ đầu
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 khổ thơ
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1HS đọc
- HS đồng thanh đọc bài
- 1 Vài HS thi đọc thuộc lòng
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại 2 khổ thơ đầu
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết 2 khổ thơ đầu vào vở 
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Ôn lại bài
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài: Chú ở bên Bác Hồ
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
- HD HS đọc ngắt nghỉ
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 2
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Đọc ngắt nghỉ
- HS nối nhau đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 2
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 2 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về SS các số có bốn chữ số, về thứ tự các số có 4 chữ số.
- Củng cố cách viết các số thành tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Rèn KN SS số có 4 chữ số .
- GD HS chăm học toán.
* Làm được một số phép tính đơn giản
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ - Phiếu HT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
So sánh 2 số sau
1001 999 3663 3636
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện tập:
 Bài 1: Treo bảng phụ.
 Điền dấu > < = vào ô trống:
 1001 
 999 3663 3636
 2111 3111 7390 7391
 5533 5543 1234 3421
 6742 6741 2413 2413 
 6789 6799 5055 
- Nhận xét.
 Bài 2: Viết số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị:
 3333, 3343, 3456, 6886, 7748
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Hát.Ha
- 2HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bảng con
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- 5 HS lên bảng chữa.
 1111 >
 1101 
>
<
 1212 1213 3546 3545
>
>
 5786 5543 7749 7748
>
>
 2503 2035 9898 9889 
<
=
 6636 6636 8798 8978
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở
- 5 HS lên bảng chữa bài.
3333 = 3000 + 300 + 30 + 3
3343 = 3000 + 300 + 40 + 3
6886 = 6000 + 800 + 80 + 6
7748 = 7000 + 700 + 40 + 8
- Nhận xét, chữa bài.
- Về nhà ôn lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 chieu.doc