Giáo án lớp 3 Tuần học số 25 - Năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần học số 25 - Năm 2013

Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hội vật

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Luyện viết đẹp, đúng chính tả

* Đọc được đoạn 1

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học số 25 - Năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hội vật
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả 
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Hội vật
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng:
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. Đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 5 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 5 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Ôn lại bài
tiếng việt 
ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ôn luyện về câu hỏi vì sao ? 
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ? 
- Trả lời đúng câu hỏi vì sao ?
* Đọc 1 đoạn trong bài hội vật
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết ND BT1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần luyện tập
3. Luyện tập:
Bài tập 1
+ GV treo bảng phụ viết sẵn các câu.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao ?
- Hôm nay tôi rất vui vì được điểm cao.
- Cuối năm tôi được giấy khen vì tôi học rất giỏi.
- Trông họ rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất.
- Nhận xét, chữa bài
Bài tập 2.
+ Đặt câu hỏi tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao ?
- Bạn Hoa rất quý tôi vì tôi ngoan và học giỏi
- Hôm nay lớp tôi không lao động vì trời mưa
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
+ HS đọc thầm câu trong bảng phụ.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Hôm nay tôi rất vui vì được điểm cao.
- Cuối năm tôi được giấy khen vì tôi học rất giỏi.
- Trông họ rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Bạn Hoa rất quý tôi vì sao ? 
- Vì sao hôm nay lớp tôi không lao động?
- Nhận xét
- Ôn lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính GTBT.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
* Làm được một số phép tính đơn giản
II- Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức:
100 x 2 : 5 100 x 2 - 50
- Nhận xét
3. Luyện tập:
 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
 a. 405 : 5 x 3 b. 201 x 6 : 3
 c. 1275 : 3 x 4 d. 315 x 4 : 6
- Nhận xét.
 Bài 2: Treo bảng phụ:
 Lát 5 phòng học cần 2800 viên gạch. Hỏi muốn lát 9 phòng học như thế cần bao nhiêu viên gạch cùng loại ?
- Nhận xét, chữa bài
 4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Hát
- 2HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào bảng con.
- HS lên bảng chữa bài.
a. 405 : 5 x 3 = 81 x 3 
 = 243
b. 201 x 6 : 3 = 1206 : 3
 = 402
c. 1275 : 3 x 4 = 425 x 4
 = 1700
d. 315 x 4 : 6 = 1260 : 6
 = 210
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
Bài giải:
Lát một phòng học cần số gạch là: 
2800 : 5 = 560 ( viên gạch )
Lát 9phòng học như thế cần số gạch là:
560 x 9 = 5040 ( viên gạch )
Đáp số: 5040 viên gạch.
- Nhận xét 
- Chuẩn bị tiết sau.
Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hột đua voi ở Tây Nguyên
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả 
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Hội đua voi ở Tây Nguyên
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng:
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. Đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 5 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Ôn lại bài
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc thuộc lòng bài thơ: Ngày hội rừng xanh
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả 
* Đọc được 2 khổ thơ đầu
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Hội đua voi ở Tây Nguyên
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng:
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- HD HS đọc thuộc lòng
- Treo bảng phụ
- GV xóa dần bảng
- Nhận xét, tuyên dương
b. Đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét.
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết 2 khổ thơ đầu
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Nhận xét bài viết
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ, kết hợp luyện đọc từ khó
- Chia đoạn ( 2 Đoạn )
+ Đọc nối tiếp 2 đoạn
- Kết hợp luyện đọc ngắt nghỉ
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- 1HS đọc bài
- HS đồng thanh đọc bài
- 2 HS thi đọc thuộc lòng
- 1HS đọc thuộc lòng cả bài
- Nhận xét
- HS trả lời
- 1 HS đọc 2 khổ thơ đầu
- Tìm các từ khó viết 
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Ôn lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính GTBT.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
* Làm một số phép tính đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính giá trị của biểu thức sau:
 30 + 100 : 2 
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện tập:
 Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BTcho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
7 người: 56 sản phẩm
22 người: ....sản phẩm?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Biểu thức có dạng nào?
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
 Bài 3: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
8 xe: 1048 thùng hàng
5 xe: ... thùng hàng?
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn dò: 
- Hát
- 1HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- 7 người làm 56 sản phẩm
- 22 người làm bao nhiêu sản phẩm?
- Lớp làm phiếu HT - 1HS lên bảng chữa
Bài giải
Số sản phẩm một người làm được là:
56 : 7 = 8( sản phẩm)
Số sản phẩm 22 người làm được là:
8 x 22 = 176( sản phẩm)
 Đáp số: 176 sản phẩm.
- Nhận xét.
- Tính giá trị của biểu thức.
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm nháp
a) 20 x 4 : 8 + 125 = 80 : 8 + 125
 = 10 + 125
 = 135
b) 352 : 2 - 96 = 176 - 96
 = 80
c) 453 +( 81 : 9 ) = 453 +9 
 = 462
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Lớp làm vở
Một xe chở số thùng hàng là:
1048 : 8 = 131( thùng)
Năm xe chở số thùng hàng là:
131 x 5 = 655( thùng)
 Đáp số: 655 thùng hàng.
- Nhận xét.
- Ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25 chieu.doc