Giáo án lớp 3 Tuần số 13 - Năm 2012

Giáo án lớp 3 Tuần số 13 - Năm 2012

. Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Luyện viết đẹp, đúng chính tả

* Đọc được đoạn 1

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần số 13 - Năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Người con của Tây Nguyên
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a.Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu dài
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh cả bài
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
Tiếng việt
Ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam
- Biết cách dùng dấu chấm hỏi, chấm than qua BT
* HS làm quen với một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung, bảng phụ viết câu có dấu chấm than dấu chấm câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong phần ôn tập
3. Ôn tập
+ Ôn từ địa phương
- Chọn và xếp cac từ ngữ sau vào bảng phân loại : bố / ba, mẹ / má, khổ qua / mướp đắng, trái / quả, anh cả / anh hai.
- GV nhận xét
+ Ôn về dấu chấm hỏi, chấm than
- GV treo bảng phụ viết sẵn các câu
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS đọc yêu cầu BT
- Làm bài cá nhân
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải :
- Từ dùng miền Bắc : bố, mẹ, mướp đắng, quả, anh cả
- Từ dùng miền Nam : ba, khổ qua, trái, anh hai.
- Điền dấu câu vào mỗi ô trống dưới đây.
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lê bảng làm
- Nhận xét bạn
- Lời giải
- Bố bạn làm nghề gì ?
- Bạn học có giỏi không ?
- Bông hoa này đẹp quá !
- Ôi ! Bạn múa đẹp quá !
- Ôn lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
* HS tập so sánh trong phạm vi 20
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần luyện tập
3. Luyện tập:
 Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét.
 Bài tập 2:Treo bảng phụ.
 Năm nay Hoa 8 tuổi, cô Nga 32 tuổi. Hỏi tuổi Hoa bằng một phần mấy tuổi của cô Nga?
- Nhận xét.
 Bài tập 3: Có 3 tấm vải mỗi tấm dài 20m. Người ta đã bán đi 1 số vải đó. 
 6
Hỏi họ đã bán đi bao nhiêu mét vải?
- Nhận xét, chữa bài
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
 - Hát
- Đọc yêu cầu
- Làm vào phiếu học tập.
- 3 HS lên bảng chữa bài
Số bé
Số lớn
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
3
18
6
 1/6
3
27
9
 1/9
8
40
5
 1/5
3
9
3
 1/3
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc yêu cầu.
-Tóm tắt,làm bài tập vào vở.
-1HS lên bảng chữa
Bài giải:
Số tuổi của cô Nga gấp số tuổi của Hoa là:
32 : 8 = 4 (Lần)
 Vậy tuổi của Hoa bằng 1 tuổi của cô Nga
 4
Đáp số: 1
 4
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào bảng con.
Bài giải:
3 tấm vải đó dài là:
20 x 3 = 60 (mét)
Số mét vải họ đã bán đi là:
60 : 6 = 10 (mét)
Đáp số: 10 mét
- Nhận xét
- Về nhà ôn lại bài.
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc thuộc lòng bài thơ: Vàm Cỏ Đông
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả 
* Đọc được 1 khổ thơ đầu
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Người con của Tây Nguyên và trả lời câu hỏi 1 cuối bài
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng:
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- HD HS đọc thuộc lòng
- Treo bảng phụ
- GV xóa dần bảng
- Nhận xét, tuyên dương
b. Đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét.
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết khổ thơ 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Nhận xét bài viết
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 khổ thơ
- Kết hợp luyện đọc ngắt nghỉ
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- 1HS đọc bài
- HS đồng thanh đọc bài
- 2 HS thi đọc thuộc lòng
- 1HS đọc thuộc lòng cả bài
- Nhận xét
- HS trả lời
- 1 HS đọc khổ thơ 1
- Tìm các từ khó viết 
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Ôn lại bài
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Cửa Tùng
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- YC HS đọc thuộc lòng bài Vàm Cỏ Đông
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện đọc:
a.Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu dài
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh cả bài
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 9. Vận dụng bảng nhân 9 giải toán.
 - Rèn KN tính và giải toán cho HS
 - GD HS chăm học toán.
* Ôn lại bảng nhân 2
II. Hoạt động của giáo viên:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ôn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 9.
- GV nhận xét.
3. Luyện tập:
 Bài tập 1:: Tính nhẩm
 9 x 3 = 9 x 1 =
 9 x 7 = 9 x 9 =
 9 x 2 = 9 x 4 =
 9 x 5 = 9 x 8 =
- Nhận xét.
 Bài tập 2: Treo bảng phụ.
 Một gia đình nuôi 56 con hươu. 1 số 
 8
hươu đó đã đẻ( mỗi con hươu chỉ đẻ 1 con). Hỏi gia đình đó có bao nhiêu con hươu?
- Nhận xét, chấm bài.
 Bài tập 3:
 Có 9 cái hộp, mỗi hộp có 9 viên bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu viên bi?
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS ;
- Hát
- 3, 4 HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- HS tính nhẩm
- 3, 4 HS đứng lên đọc kết quả tính nhẩm 
- Nhận xét bạn
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Số hươu đã đẻ là:
56 : 8 = 7 (con)
Gia đình đó có số hươu là:
56 + 7 = 63 (con)
Đáp số: 63 con.
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào bảng con.
- 1HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Tất cả có số bi là:
9 x 9 = 81 ( viên bi)
Đáp số: 81 viên bi.
- Nhận xét.
- Về nhà ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13 chieu.doc