Giáo án lớp 3 Tuần số 18 - Đỗ Hoàng Tùng

Giáo án lớp 3 Tuần số 18 - Đỗ Hoàng Tùng

Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN ( biết chiều dài, chiều rộng ).

- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.(Làm bài tập:1;2; 3).

II. Đồ dùng dạy học :

 GV: - Thước thẳng, phấn

 HS : -Bảng , vở , nháp .

III. Các hoạt động dạy học :

 1. Ổn định tổ chức : Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) - GV nhận xét

 3. Dạy bài mới :

a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần số 18 - Đỗ Hoàng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
 	 Ngày dạy : Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012.
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ./)
 	 Tuần 18: Tiết 86 : Toán. 
 	 Bài : Chu vi hình chữ nhật 
I. Mục tiêu : Giúp HS: 
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN ( biết chiều dài, chiều rộng ).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.(Làm bài tập:1;2; 3).
II. Đồ dùng dạy học :
 	 GV: - Thước thẳng, phấn 
 	 HS : -Bảng , vở , nháp .
III. Các hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) - GV nhận xét 
 3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hoạt động học tập:
Hoạt động 1 : Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi HCN.
* HS nắm được công thức tính chu vi HCN 
* Ôn tập về chu vi các hình. 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm 
- HS quan sát 
+ Hãy tính chu vi hình này ? 
- HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? 
-> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
* Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ? 
 Làm bảng con
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? Làm bảng con
-> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
-> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2. Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức 
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 
Hoạt động 2 : Thực hành
Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức .
* Bài 1 (87 ) : làm vở 
* Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi HCN là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi HCN là :
 ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
* Bài 2 (87 ) : làm vở 
* Bài 2 : giải toán 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm
* Bài 3 (87 ) : Làm bảng con+ vở
* Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
 - GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
+ Chu vi HCN ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi HCN MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
 -> GV nhận xét
KL: Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
 4. Củng cố - Dặn dò: 
 - Nêu công thức tính chu vi HCN?
 - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 	 Tuần 18: Tiết 52: Tập đọc - Kể chuyện .
 Bài : Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
 * Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng 4-> 6 HS : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học 9 tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc , thuộc được 2 đoạn thơ đã học trong kỳ I.
 - Nghe viết đúng, trình bày sạch sễ, dúng quy định bài chính tả, tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. Rừng cây trong nắng.
(HSKG tốc độ đọc mức trên 60 tiếng / phút, viết trên 60 chữ/ 15 phút). 
 * Luyện đọc bài đọc thêm Tuần11- 12
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
 HS : - SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài .
b. Kiểm tra tập đọc : Khoảng 4- 6 HS trong lớp 
- Gv gọi HS nối tiêp và kế tiếp bốc thăm và- xem bài khoảng 1 phút
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
 -Trong khi các HS đọc bài thì dưới lớp đọc bài đọc thêm của tuần 11 &12 và trả lời các câu hỏi ở SGK 
c.) Bài tập 2 : (Làm vở ) 
 *- GV hướng dẫn HS chuẩn bị 
 - GV đọc 1 lần đoạn văn 
Rừng cây trong nắng
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
-> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
-> HS luyện viét vào bảng con .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
* GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
- HS nghe- viết vào vở chính tả 
*. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
 4. Củng cố - Dặn dò: 
 - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
 	Tuần 18: Tiết 53 : Tập đọc - Kể chuyện .
 	 Bài : Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. * Kiểm tra lấy điểm đọc .- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng 4-> 6 HS : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học 9 tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc , thuộc được 2 đoạn thơ đã học trong kỳ I. (HSKG tốc độ đọc mức trên 60 tiếng / phút, viết trên 60 chữ/ 15 phút). 
2. Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn BT2
3 . Luyện đọc bài đọc thêm Tuần13- 14
II. Đồ dùng dạy học.
 	GV : - Phiếu thăm bài đọc + Bảng phụ chép BT 2 + 3.
 	HS : Vở .
III. Các hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài .
b. Kiểm tra tập đọc : Khoảng 4- 6 HS trong lớp 
- Thực hiện như tiết 1 
 -Trong khi các HS đọc bài thì dưới lớp đọc bài đọc thêm của tuần 13 & 14 và trả lời các câu hỏi ở SGK 
c. Bài tập 2 : ( Làm miệng )
. Bài tập 2 :Tìm hình ảnh so sánh trong các câu : 
- GV gọi HS neu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến 
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
d.) Bài tập 3. 
. Bài tập 3Từ biển trong câu sau có nghĩa gì ? 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
( Biển lá ).
 4. Củng cố - Dặn dò: 
 - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 18: Tiết 35 : Tự nhiên xã hội .
 	 Bài : Ôn tập học kỳ I 
I. Mục tiêu : Sau bài học HS biết:
- Nêu tên và chỉ đúng các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn,bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. (tiết 1)
- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp , thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. (tiết 2)
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Câu hỏi ôn tập. Tranh vẽ Hình các cơ quan trong cơ thể (A3 nếu có)
HS : Nháp .
III.Các hoạt động dạy học.
 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ . GV cho HS hát 1 bài tự chọn
 2. Kiểm tra bài cũ : 
- Em đã làm gì để Tự giữ gìn cơ thể mình ? GV và lớp nhận xet, đánh giá . 
 3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
 Hoạt động 1: Chơi : Ai nhanh - ai đúng ?
*Mục tiêu : 
- HS biết hệ thống kiến thức đã học kể tên các cơ quan và chức năng của chúng đối với cơ thể .
*Cách tiến hành:
B 1 GV : Gắn tranh các cơ quan cho HS quan sát lần lượt . 
B 2 GV cho HS gắn từng thẻ vào đúng vị trí các cơ quan. (cho HS thực hiện theo nhóm ). 
- HS nhận phiếu - nhận nhiệm vụ và chuẩn bị 
- Các HS cùng gắn thẻ 
 - Đại diện các nhóm trình bày
 -> Các nhóm khác nhận xét
* GV kết luận : Sau mỗi tranh nêu tên từng bộ phận . 
Hoạt động 2 : Quan sát:
* Mục tiêu: HS biết thực hành các kiến thức đã học được về một số hoạt động Nông nghiệp , Công nghiệp , Thương mại , Thông tin liên lạc qua tranh vẽ . .
* Cách tiến hành:
 B 1 GV : Gắn tranh các hạt động cho HS quan sát lần lượt . 
- Liên hệ về địa phương các em đang sống 
B 2 GV cho HS trình bày 
- HS quan sát 
- Các HS cùng trao đổi .
- Đại diện các nhóm trình bày
 -> Các nhóm khác nhận xét
* GV kết luận : Sau mỗi tranh nêu tên các hoạt động.
 4. Củng cố - Dặn dò: 
 - GV : Tóm tắt nội dung nhận xét giờ học.
 - Biểu dương các ii nào học tập tích cực. 
 - Về nhà học bài & chuẩn bị bài sau.
	Ngày soạn: Thứ bảy ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
 	Ngày dạy : Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012.
 	 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ./)
 Tuần 18: Tiết 87 : Toán
 	 Bài : Chu vi hình vuông
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông( độ dài cạnh nhân 4).
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải các bài toán có lên quan đến tính chu vi hình vuông. (Làm bài 1.2.3.4)
II. Đồ dùng dạy học:
	GV : - Thước thẳng, phấn mầu
 HS : - Bảng , vở , nháp .
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hoạt động học tập:
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
* HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-> 3 x 4 = 12 (dm) ... a hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn.
 Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt. 
 Theo truyện cổ dân tộc chăm . 
 Đọc thầm bài Chuyện của loai kiến và hoàn thành các câu hỏi bài bập sau: 
1. Ngày xưa , loài kiến sống như thế nào ? (Khoanh vào câu trả lời đúng)
 	a. Sống theo đàn. 	
 	b. Sống theo nhóm. 
 	c. Sống lẻ loi một mình. 
2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ?
 	a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
 	b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
 	c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
	(Khoanh vào câu trả lời đúng rồi viết lại câu trả lời đúng)
3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ? (Khoanh vào câu trả lời đúng)
 	a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động . 
 	b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. 
 	c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết. 
4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?	
 	a. Đàn kiến đông đúc.
 	b. Người đông như kiến. 	
 	c. Người đi rất đông. 
 (Khoanh vào câu trả lời đúng rồi viết lại câu có hình ảnh so sánh đó)
Tuần 18: Tiết 36: Tự nhiên xã hội 
 	 Bài: Vệ sinh môi trường 
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
*Tích hợp BVMT: hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường tại trường lớp và cuộc sống.
- Có ý thưc học tập tự giác , tích cực .
II. Đồ dùng dạy- học:
 	 GV : Tranh vệ sinh môi trường 
 	 HS : 
III. Các hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ..
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Giờ trước ôn những kiến thức gì? ( 2 HS) à HS + GV nhận xét
 3. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hoạt động học tập :
 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.	
* Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người.
* Cách tiến hành:
- Bước 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia 3 nhóm 6 HS và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. 
- HS thảo luận ( theo nhóm trưởng điều khiển .)
Câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung 
-> GV hỏi thêm 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- HS trả lời Quét ,Dọn , .
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
 Giữ vệ sinh chung –vệ sinh thường xuyên ..
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
 Đốt rác . .
 Hoạt động 2 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn,
 hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . 
*Mục tiêu : HS biết yêu quý môi trường và giữ gìn môi trường 
*Cách tiến hành : 
- GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. 
- HS tập sáng tác Hoặc sưu tầm .
- HS hát 
-> GV nhận xét, tuyên dương 
 	 4. Củng cố - Dặn dò: 
 - GV: Tóm tắt nội dung nhận xết giờ học, biểu dương các em nào có cố gắng . 
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
 	 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012.
 	 (Chuyển dạy : Ngày ... / ./)
 Tuần 18: Tiết 90 : Toán
 	 Bài : Kiểm tra học kỳ I (40 phút )
I. Mục tiêu:
- Đánh giá học lực môn của từng HS .
- Nội dung: Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi bảng tính đã học bảng 6,7. Biết nhân số có 2, 3 chữ số với cho số có 1 chữ số Biết chia số có 2, 3 chữ số với cho số có 1 chữ số chia hết và có dư. Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. Giải toán có đến hai phép tính.(làm bài trên giấy.) Tự giác trung thực , tích cực học tập .
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : - In 22 tờ đề 
 - Đáp án Thang điểm 
 HS : Bút , nháp . .
III . Các hoạt động dạy học :
 1. Ôn định tổ chức : Hát đầu giờ..
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 GV thu các sách vở không cần thiết 
 3. Dạy bài mới :
 ( GV tổ chức phát đề – soát đề – bao quát HS làm bài – thu bài )
 4. Củng cố - Dặn dò: 
 - GV : Tóm tắt nội dung nhận xét giờ học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ( SGK học kỳ II.) 
Trường th&thcs minh tiến 
Bài kiểm tra học kỳ I - môn Toán 3 (40 phút )
 Họ và tên....................................................... lớp 3A (Năm học: 2012-2013)
Bài 1: Tính nhẩm : 
 a) 6 x 4 = . 7 x 7 = . b) 56: 7 = . 42 : 6 = . 
 8 x 5 = . 9 x 3 = . 32 : 4 = . 45 : 5 = . 
Bài 2 : Tính :
 71 804 9 06 6 8 5 7
 x 4 x 3 .. ..
 ..  .. . .. 
>
<
=
Bài 3 : 
 ? a) 4m 3 dm .. 43 dm b) 8m 7 cm .. 870 cm 
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
 Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 Ê
 Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12 Ê
Bài 5 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng :	
Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là :
 A. 24 B. 4 C. 8	
 b) Xem đồng hồ : Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
 	 A. 5 B. 3 C. 6 
Bài 6 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 a) Hình chữ nhật có chiều dài 5 mét, chiều rộng 4 mét thì có chu vi là: 	A. 20 m B. 18 m C. 9 m
 b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
	A. 25 m B. 20 m C. 10 m
Bài 7: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó .
 Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
 b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
 Bài giải :
Hết
Thang điểm10
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
 Tổng điểm
2
2
1
1
1
 1
2
Điểm đạt được
Hướng dẫn chấm :
Bài kiểm tra học kỳ I - môn Toán 3
 (Năm học: 2012-2013) Thời gian làm bài : (40 phút ) 
 Thang điểm : (10 điểm ).	
Bài 1: ( 2 điểm ). Mỗi câu được 1 điểm. ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ)
Bài 2: ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ .
Bài 3: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 4: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .	
Bài 5: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 6: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . 
Bài 7: ( 2 điểm ). Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng được 1 điểm. 
 ( Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,25 đ)
 	Tuần 18: Tiết 36 : Tập làm văn 
 	 Bài : Kiểm tra học kỳ I (Viết ) 
I. Mục tiêu:
- Đánh giá học lực môn của từng HS 
- HS vận dụng KT – KN làm bài trên giấy : Nghe viết đúng, trình bày sạch sễ, đúng quy định bài chính tả, tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. Rừng cây trong nắng.
(HSKG tốc độ đọc mức trên 60 tiếng / phút, viết trên 60 chữ/ 15 phút)
 -Tự giác trung thực, tích cực học tập .
II Đồ dùng dạy học :
 GV : - In đề + Đáp án Thang điểm 
 HS : Bút , nháp . .
III.Các hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ..
 2. Kiểm tra bài cũ : GV thu các sách vở không cần thiết 
 3. Dạy bài mới :
 ( GV tổ chức phát đề – soát đề – bao quát HS làm bài – thu bài )
 4. Củng cố - Dặn dò:
 - GV: Tóm tắt nội dung nhận xết giờ học , biểu dương các em nào có cố gắng . 	
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau (SGK học kỳ II.) 
 IN ĐÊ
III. Chính tả Nghe - viết Thời gian (15 phút ) 
 	Bài viết : Nước biển cửa tùng 
 	Đoạn viết :( Diệu kì thay .. màu xanh lục ) 
 IV . TLV Thời gian (25 phút ) 
 Đề bài : Hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến (như: ông, bà, chú bác, cô giáo cũ, bạn cũ ) 
Dựa theo gợi ý dưới đây . 
 - Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày  tháng  năm  
 - Lời xưng hô với người nhận thư .
 - Nội dung thư ( từ 5 đến 7 câu ) : Thăm hỏi (về sức khoẻ , cuộc sống hàng ngày của người nhận thư ) , báo tin ( về tình hình học tập , sức khoẻ của em  ) Lời chúc và hứa hẹn 
 - Cuối thư : Lời chào ; kí tên . 
Hướng dẫn chấm :
Bài kiểm tra học kỳ I - môn TIếNG VIệT 3
 Thời gian : (Đọc hiểu = 30 phút ) (Chính tả = 15phút ) (TLV =25phút ) 
 Thang điểm:( 10 điểm). Điểm TB cộng của Đọc + Viết được làm tron 0, 5 thành 1 điểm . 
	 I . ĐTT : (6 điểm )
- Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm .
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc các cụm từ rõ nghĩa ( có thể còn mắc 1 - 2 lỗi = 1 điểm), ( Mắc 3 - 4 lỗi = 0, 5 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu được 1điểm, (chậm quá 1phút được 0,5 điểm, chậm quá 2 phút được 0 điểm) .
 	II . Đọc -hiểu : : (4 điểm -> mỗi câu đúng được 1 điểm ) 
 Câu 1 (ý c) Câu 2 (ý b) Câu 3 (ý c) Câu 4 (ý b)
 	III . Chính tả : (5 điểm ) 
- Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định (trừ 0, 5 điểm).
- Không đúng độ cao , không đúng li thì (trừ 1 điểm / toàn bài) 
	IV . Tập làm văn : (5 điểm )
Cho điểm từ 0,5 đến 5 điểm 
 Cách cho điểm cụ thể: Xem cuốn đề kiểm tra Học kì Lớp 3 - (Trang 11&12) NXBGD/2008 
 	 Tuần 18: Tuần 18: Sinh hoạt 
 	 Bài : Sơ kết hoạt động tuần 18 
 I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp: 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phương hướng khắc phục những hạn chế, khó khăn và tồn tại.
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ, ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị: 	
	 Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức: Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục ..
 2. Kiểm tra bài cũ: - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần.
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ.
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I. Sơ kết hoạt động tuần:17
1. Đạo đức : 
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
2. Học tập: 
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
c) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3. Nề nếp: Ưu điểm & Tồn tại tại:
 - Chuyên cần : vắng b/tuần CP KP 
 - Các hoạt động tự quản: 
 - Các hoạt động ngoài giờ thể dục
+ vệ sinh : 
d) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng & từng tháng
Thi đua học kỳ I
 II. Đề nghị 
 - Tuyên dương:
- Phê bình, nhắc nhở: 
 4. Phương hướng: 
 - Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau ( Biểu quyết = giơ tay) 
Thảo luận Giúp bạn vượt khó và đăng ký giúp bạn vượt khó. 
 5. Dặn dò: 
	* GVCN: 	
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV: Biểu dương, khen ngợi (nếu có) trước lớp.
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18 TUNG 2012 - 2013.doc