Giáo án lớp 3 Tuần số 9 năm 2006

Giáo án lớp 3 Tuần số 9 năm 2006

1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:

-Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.

-Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn.

-Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ trợ,giúp đỡ khi khó khăn.

2.Thái độ:

-HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.

3.Hành vi:

-Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần số 9 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai 
HDTT
Chào cờ,triển khai kế hoạch tuần 9
Đạo đức
Chia sẻ buồn vui cùng bạn
Tập đọc
Ôn tập kiểm tra tập đọc,đọc thêm bàitập đọc.
Kể chuyện
Ôn tập kể chuyện.
Toán
Góc vuông, góc không vuông.
Thứ ba
Toán
Thực hành nhận biết góc vuông bằng e ke.
Tự nhiên xã hội
Ôn tập kiểm tra.( con người và sức khoẻ)
Chính tả
Ôn tập chính tả.
Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình có sẵn
Tập viết
Ôn tập kiểm tra 
Thứ tư
Tập đọc
Ôn tập kiểm tra 
Luyện từ và câu
Ôn tập kiểm tra 
Thủ công 
Ôn tập chương 1
Toán
Đề ca mét – héc tô mét
Thứ năm
Chính tả
Kiểm tra đọc( đọc hiểu và luyện từ và câu).
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài.
Thể dục
Động tác vương thở tay
Hát nhạc
Ôn 3 bài hát đã học.
Thứ sáu
Toán
Luyện tập
Tập làm văn
Ôân tập các tiết
Tự nhiên xã hội
Ôn tập – kiểm tra.
Thể dục
Ôn 2 động tác vươn thở, tay.
HĐ TT
Tổng kết tuần,chủ đề:
*******************************
Thứ hai ngày 30 tháng10 năm 2006.
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Chia sẻ buồn vui cùng bạn
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
-Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.
-Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn.
-Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ trợ,giúp đỡ khi khó khăn.
2.Thái độ:
-HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.
3.Hành vi:
-Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3, tranh minh hoạ,các câu chuyện,thơ , ca dao, tục ngữ nói về chia sẻ buồn vui cùng bạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
( 4’)
2.Bài mới.
2.1GTB ( 3’)
2.2. Giảng bài.
HĐ1.Thảo luận phân tích tình huống
MT:HS biét một số biểu hiện của quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng bạn (10’)
HĐ2:HS đóng vai.
MT: HS biết chia sẻ vui buồn với bạn trong các tình huống 10-12’
HĐ3:BaØy tỏ thái độù
MT:HS biết bày tỏ ý kiến có liên quan đến nội dung bài (8’)
3.Củng cố, dặn dò.
 (3’) 
-Nêu tình huống.
Nhận xét, đánh giá.
Bắt nhịp bài hát Lớp chúng ta đoàn kết.
-Dẫn dắt vào bài.
-Nêu lại tình huống.hS quan sát tranh.
-Tổ chức theo nhóm nhỏ thảo luận
-Nếu em là bạn cùng lớp vớiÂân em sẽ làm gì để an ủi bạn? Vì sao?
KL:Khi bạn có chuyện buồn em cần động viên, an ủi, giúp đỡ bạn những việc với khả năng( chép bài, giảng bài giúp bạn làm việc nhà)để bạn có thêm sức mạnh.
Chia nhóm,yêu cầu các nhómthảo luận
Xây dựng kịch bản, sắm vai.
Nêu tình huống.
1.Khi bạn gặp chuyện vui.
2.Khi bạn có chuyện buồn, khó khăn, hoạn nạn.
*KL:Khi bạn vui, chúc mừng, vui chung cùng bạn.
-Khi bạn buồn, cần an ủi động viên và giúp đỡ bạn.
-Đọc các ý kiến.
-Yêu cầu HS suy nghĩ rồi làm bài.
*KL:a,d,đ,e: đúng.
 b.sai.
Hãy quan tâm giúp đỡ chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với các bạn trong lớp.
Nhận xét tiết học.
-HD thực hành: sưu tầm tranh ảnh,truyện, tục ngữ, thơ ,ca dao
-Dặn dò:
-HS nêu cách ứng xử.
-Nhận xét.
-Cả lớp hát.
-Nhắc lại tên bài học.
-Mở SGK bài tập 1.
-Đọc tình huống1.HS thảo luận 
-Trình bày.
-Thăm hỏi .góp tiềnủng hộ,
-Nhóm 6 em .
-HS hoạt đôïng nhóm.
-Thảo luận phân vai
-Đóng vai trước lớp
-Lớp nhận xét ,rút kinh nghiệm
-.
-HS đọc yêu cầu bài 3.
-Suy nghĩ và bày tỏ thái độ.
-HS giơ tay. Tán thành.
-HS không giơ tay- không tán thành.
-Nêu lí do.
-Nhận xét – rút kinh nghiệm
Sưu tầm bài hát, thơ, ca dao, tục ngữ về sự cảm thông chia sẻ cùng bạn.
****************************************
Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài:. Ôn tập .Đọc thêm các bài tập đọc tuần:1,2,3,4
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Kiểm tra lấy điểm đọc:
-Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ).
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
 B.Ôn tập so sánh.
-Tìm đúng những sự vật đựơc so sánh với nhau trong câu đã cho.
-Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
II.Đồ dùng dạy- học.
-Vở bài tập. Bảng phụ.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
 (5’)
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
 2.2. Ôân tập.
a.Kiểm tra đọc.1/4lớp 20’
Bài 2.Ghi lại tên sư 
vật được so sánh với nhau trong câu sau. (7’)
Bài 3. ( 5’)
3.Củng cố, dặn dò
-Gọi HS đọc thuộc bài “:Tiếng ru”
-Nhận xét cho điểm.
-Nêu nội dung của tiết học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
*Ôn đọc các bài đọc thêm.
-Nhấn mạnh yêu cầu của bài.
-Yêu cầu bài này là gì?
-HS làm bài vào vở bài tập
-hai em lên điền bảng lớp.
*Chốt ý:Hình ảnh được so sánh nhằm nói lên Sự = nhau.
-Gọi 1HS đọc thành tiếng,lớp nhẩm.
-HS làm bài vào vở.
-2 em lên chữa bảng lớp
-Nhận xét- chữa.
-Chấm- nhận xét.
-Nhận xét chung, dặn HS.
-Đọc bài .Trả lời 1 số câu hỏi theo 
Yêu cầu
-Nhận xét.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
Lớp đọc đồng thanh mỗi bài 1 lần
HS yếu,trung bình đọc nhiều.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm vở bài tập.
-Chữa bài trên bảng lớp.
a.Hồ nước so sánh với chiếc gương
b.Cầu thê húc con tôm
c.Đầu con rùa trài bưởi.
-HS đọc đề
-HS làm vào vở.
-Chữa bảng.
+như một cánh diều.
+..như tiếng sáo.
+tựa những hạt ngọc.
-Nhơ ,chọnù và tập kể lại chuyện
***************************************
Môn: TOÁN
Bài:Góc vuông, góc không vuông.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS : 
-Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông.
-Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông trong trường hợp đơn giản.
-Rèn độ chính xác khi đo học hình.
II:Chuẩn bị:
E ke.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
2.Bài mới.
2.1.GTB 1’
2.2.Giảng bài.
*Giới thiệu về góc 5’
*Giới thiệu góc vuông, góc không vuông.
 ( 5’)
*Giới thiệu e ke (5’)
*Thực hành
Bài 1.Dùng e ke để kiểm tra góc vuông 5’
b.Dùng e ke để vẽ.
Bài 2. 5’
a.Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông.
b.Nêu tên đỉnh và cạnh góc không vuông.
Bài 3. 5’Trong hình tứ giác góc nào vuông, góc nào không vuông.
BÀi 4.Khoanh vào câu trả lời đúng ( 3’)
3.Củng cố, dặn dò 2’
Ghi: x: 7= 6 49 : x = 7 -Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
-Nhận xét ,ghi điểm
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Yêu cầu xem tranh đồng hồ.
-Mô tả :Góc là như thế nào?
-2 kim đồng hồ ở mỗi hình trên tạo thành góc
*Góc gồm 2 cạnh xuất phát từ 1 điểm.
GV vẽ:
 N
 O M
-đỉnh o, cạnh ON,OM
-GV vẽ nêu: 
A góc vuông 
 đỉnh o
 cạnh OA,OB.
 O B 
 Góc không vuông
 M Cạnh PM.PN
 Đỉnh P
P N
C
 Góc không
 Vuông đỉnhE
 E D Cạnh EC,ED.
Vừa học về gì?
-Ghi bài.
-Cho HS quan sát e ke
-GT: cấu tạo của e ke và tác dụng.
-Thực hiện kiểm tra góc.
-Cho HS sử dụng E ke
-b:Dùng E ke HS vẽ 1 góc vuông.
-Nhận xét.
Cho HS quan sát hình,lần lượt nêu
-Nêu đỉnh và cạnh góc vuông?
-
-Nêu đỉng và cạnh góc không
Vuông.
-Đọc đề bài.
-Một em lên bảng thực hiện
Lớp nhận xét
-Đọc đề bài ,quan sát hình.
-Đo và nêu miệng , khoanh vào 
-Nhận xét, sửa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-HS làm bảng con
-Muốpn tìm số chia(trong phép chia hết) ta lấy số bị chia chia cho thương.
-Nhắc tên bài.
-HS quan sát kim chỉ giờ và chỉ phút của mặt đồng hồ.
- 2 cạnh xuất phát từ 1 điểm.
HS quan sát.
+Góc tạo bởi 2 cạnh OM,ON,Đỉnh O
-Quan sát, nêu.
+Cạnh OA vuông góc với cạnh OB,tại đỉnh O
-góc, góc vuông, góc không vuông.
-HS quan sát.
-E ke có tác dụng để kiểm tra góc.
.
Dùng e ke để kiểm tra và đánh dấu
-Thực hành vào bảng con, 1em lên vẽ.
-HS vẽ bảng con
-HS làm miệng
a,đỉnh A cạnh AD,AE
-đỉnh G cạnhGX,GY
-Đỉnh D cạnh Dm, DN
b,đỉnh cạnh
 B BG,BH
 C CI,CK
 E EF,EQ
HS đọc yêu cầu- tự dùng e ke kiểm tra- nêu
MQ P vuông tại Q
 M,N,P không vuông.
-HS quan sát- đo
Khoanh D:4.(góc vuông)
-Nhận biết góc vuông, góc không vuông.
***********************************************
Thø ba ngµy31 th¸ng10 n¨m 2006
Môn: TOÁN
Bài:.Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
-Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông,góc không vuông.
-Biết cách dùng ê ke để vbẽ góc vuông.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
-Rèn luyện kĩ năng giải bằng 2 phép tính.
II.Chuẩn bị
Ê ke
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (4’)
2.Bài mới
a.GTB ( 2’)
b.Giảng bài
Bài 1. Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và 1 cạnh cho trước 
 ( 10’)
Bài 2: (10’) Dùng e ke kiểm tra xem hình bên có mấy góc vuông.
Bài 3: (7’)
Hai miếng bìa nào có thể ghép được hình AB.
Bài 4: Thực hành
( 5’)
3. Củng cố – dặn dò. (2’)
-Ghi đề.
-Nhận xét.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Cho HS đọc đề ,quan sát hình
-HD:Làm mẫu “Đặt ê ke sao cho đỉnh của góc vuông trùng với đỉnh o một cạnh trùng với cạnh cho trước.Dọc theo cạnh còn lại của eke ta vẽ tia còn lại.
-HS lê ... 
-Nhận xét chung,
 dặn HS.
-HS nhắc lại.
-Nghe, nhẩm
-Mùa thu
- Nghe nhẩm viết bài.
-Soát và ghi số lỗi ra lề.
-HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi.
-Thảo luận theo bàn.
-1HS này đọc gợi ý –1 HS khác trả lời.
1. Trẻ em 5:Tương lai
 2 Trả lời 6:Tập thể
 3Thuỷ thủ 7:Tô màu
 4:Trưng trắc(trưng nhị)..
 8 :Tươi tốt.
-HS đọc dòng chữ xuất hiện 
Trung thu.
-Chuẩn bị bài kiểm tra
-Đọc đề bài.
-Phân tích đề.
-Làm bài vào vở.
-1em đọc bài làm của mình ,lớp nhân xét
Ôn các bài tập đọc
***********************************************
Môn: Hát nhạc
DẠY CHUYÊN
***************************************************
Môn: TOÁN
Bài : Bảng đơn vị đo độ dài.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lờn, và từ lớn đến nhỏ.
Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
Biết làm phép tính với các số đo độ dài.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (5’)
2. Bài mới.
2.1-Giới thiệu bài.
2.2-Giảng bài.
Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dai:ø 10-12’
MT:HS nắm được
Đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn.
2.3Thực hành.
Bài 1: Số?(5’)
Bài 2: Số ( 7’)
Bài 3: Tính theo mẫu: (8’)
3.Củng cố –dặn dò. (3’)
-Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
Ghi:1hm = dam
1dam= m
-Nhận xét – ghi điểm.
-HD lập bảng đơn vị đo độ dài.
-Ghi ra lề.
Điền đơn vị đo cơ bản “m” vào giữa?
-Những đơn vị nào lớn hơn m?
-Viết về bên trái.
Những đơn vị nào nhỏ hơn m?
-Viết về bên phải.
Lập được bảng đơn vị đo độ dài.
-Ghi bảng tên bài.
1m= dm? =cm? =
1dm =cm=mm
1cm = mm
1dam =m
1hm=dam =m
1km=hm=dam=m
-Nhận xét.
-Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 10 lần.
-Đọc yêu cầu bài.
-Ghi bảng ,thi giải toán tiếp sức.
-Chia lớp 2 nhóm.
-Phổ biến luật thi.
Tổng kết cuộc thi.
-Nhận xét –sửa.
-Đọc yêu cầu bài.
Yêu cầu làm bảng con.
-Tổ 1 ,2làm dãy 1
-Tổ 3,4 làm dãy 2
-Nhận xét – sửa.
Ghi: 32dm x3 =
 96 cm: 3=
Cho S làm vào vở
-Chấm –chữa.
-Nhận xét chung tiết học,
-Dặn dò.
-2-4 em trả lời: dam , hm.
-Làm bảng con.
.1hm =10 dam, 1dam = 10 m
-Nêu lại những đơn vị đo độ dài đã học.
+hm, dam, m,dm, cm , mm.
km
hm
dam
m
dm
cm
Mm
-Nhắc lại tên bài:
1ùm =10 d=100 cm= 1000mm
1dm =10cm =100mm
1cm =10mm, 1 hm=10dam=100m
1dam =10m, 1km=10 hm=100dam
-. =1000m
HS nhắc lại
*Đọc lại 3-6 em
-Một em đọc ,lớp nhẩm.
-Thi 2 dãy bàn
1km = 10hm 1hm= 100dam
1km = 1000m 1m= 100cm
1m = 1000mm 1hm=100m
1dm = 100cm 1cm = 100mm
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng chữa.
8hm= 800m 8m=80 dm
9hm= 900m 6m=600 cm
7dam=70m 8cm=80 mm
3dam=30m 4dm=400mm
-2HS làm mẫu.
-HS làm vở – chữa bảng.
25m x2=50m 36km : 3=12km
15 km x 4=60km 70 km :7 =10km
34 cm x 6 = 204cm 55dm: 5 =11dm
-Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
-Về học thuộc bảng đơn vị đo.
*****************************************************************
MÔN THỂ DỤC
DẠY CHUYÊN
****************************************************************************
Thứ sáu ngày3 thángq11 năm 2006
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Làm quen với đọc,viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
Làm quen với việc các số đo độ dài có hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn).
Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
II. Chuẩn bị.
- Bảng, thước mét.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: ( 13’)
Bài 2: Tính (10’)
Bài 3: (10’)
Điền dấu =
3.Củng cố – dặn dò: (2’)
-Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài 2,3 em.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
Vẽ một đoạn thẳng AB lên bảng.
Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?
Viết tắt là: 1m9cm
1m9cm = cm?
1m = cm?
Ta có: 1m9cm= 100cm+9cm
 =109cm
Ghi 3m2dm = dm?
-Yêu cầu làm bảng con
-Nhận xét, chữa.
-Bài 2 yêu cầu làm gì?
-Gọi HS nêu cách tính:
-HS làm vào vở.
-Chấm – chữa.
Yêu cầu bài này là gì?
6m3cm7m
-Tổ chức giaiû toán nhanh.
-Chia lớp thành hai nhóm. 
-Hướng dẫn cuộc thi.
(nếu HS lúng túng)HD thêm,đổi 
Đơn vị đo rồi so sánh.
-Tổng kết cuộc thi.
-Tuyên dương tổ thắng.
-Nhận xét chữa bài.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-1 – 2 HS lên đo.
1m và 9 cm.
-Đọc: một mét chín xăng ti mét.
-1 09 cm
-1m =100cm
-HS đọc. (cá nhân – đồng thanh)
+109cm
1m =100 cm
-HS nêu cách làm.
3m = 30 dm.
3m2dm= 30 dm +2dm=32dm
3m2dm=32dm.
-Làm bảng – chữa.
3m2cm=302cm
4m7dm= 47dm
9m3cm= 903cm
9m3dm =93dm
-HS đọc yêu cầu.Tính:
-Lấy số +với số được kết quả ghi đơn vị kèm theo.
8dam +5dam= 13 dam.
 720m+43m = 763 m
57hm-28hm = 85hm 
403cm-52cm=351cm
12km x 4=48km 27mm: 3=9mm
-HS đọc đề.Điền dấu :
Nêu cách giải.
6m3cm= 603cm
7m =700cm
603cm < 700cm
6m 3cm 5m
6m3cm > 6m ; 5m6cm> 6m
6m 3cm< 630cm 5m 6cm=506cm
6m 3cm=603cm 5m 6cm<560cm. 
Chuẩn bị thước 20cm
**********************************************
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Ôn tập các tiết 
I.Mục đích - yêu cầu. 
- HS đọc hiểu các bài đọc thêm.bài tuần 1-8 .15’
-Kiểm tra phần luyện từ và câu 15’
-Củng cố chữa bài 5’
II.Đồ dùng dạy – học.
-Giấy vở.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài (2’)
2. Kiểm tra đọc.(15’)
2.Luyện từ và câu.
 (25’)
3.Củng cố – dặn dò. (1’)
-Nêu yêu cầu của tiết học.
-HS lên bốc thăm đọc bài.
-Nhận xét ghi điểm.
-Giúp HS xác định lại đề.
-Phát phiếu ghi đủ nội dung bài kiểm tra.
Thu – chấm.
-Dặn HS.
-Nhắc laị tên bài .
-Đọc bài trả lời câu hỏi
-Đọc đề trong phiếu.
-Đề bài:
1 Đặt 2 câu để so sánh:
+Trường em vào giờ giải lao;
+Con đường em vẫn đi học;với các sự vật 
thích hợp.
2:Tìm sự vật so sánh và sự vật được so sánh trong các câu thơ sau.
+Cầu cong như chiếc lược ngà.
+Oâng trăng tròn như cái mâm con.
+Trên trời mây trắng như bông
+Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
-HS làm bài.
-Ôn lại các bài đã học.
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Ôn tập –kiểm tra.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:
Cấu tạo ngoài và chức năng của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và cơ quan thần kinh.
Nên và không nên làm gì để bảo vệ các cơ quan trên.
Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng ma tuý.
II.Đồ dùng dạy – học.
Thăm, giấy vẽ, màu vẽ.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài(2’)
2.Kiểm tra (18’)
3.Vẽ tranh:
3.Củng cố – dặn dò. (2’)
-Nêu yêu cầu của tiết học.
-Đưa thăm.
-Nhận xét đánh giá.
-Chia lớp thành 3 nhóm giao nhiệm vụ.
Nhóm 1: Vẽ vận động mọi người không uống rượu.
-Nhóm 2: Không hút thuốc lá.
Nhóm 3:không sử dụng ma tuý.
Theo dõi HD thêm.
-Đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Nhắc lại tên bài.
-Rút thăm.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
-Các nhóm phân nhóm tự điều khiển.
-Thảo luận phân công người vẽ từng mảng.
-Các nhom treo tranh.
-Nhận xét góp ý.
-Chuẩn bị cho bài sau.
**********************************************
MÔN : THỂ DỤC
BÀI:ÔN ĐỘNG TÁC TAY, VƯƠN THỞ
DẠY CHUYÊN
*********************************************
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
BÀI: PHÁT ĐỘNG THÁNG HỌC TỐT DÂNG THẦY CÔ
I:MỤC TIÊU:
-HS tham gia các hoạt động trò chơi,theo chủ đề học tốt giành nhiều điểm 10 tặng cô.
-Từ các hoạt động của chủ đề ,HS tự ý thức trong học tập thi đua học tốt hơn.
-Giáo dục HS luôn biết kính trọng thầy cô,thể hiện bằng cach chăm học .
II:Chuẩn bị :
-Đồ dùng trò chơi ,phiếu học tập.
III:Tiến hành:
-Khởi động:Thi tìm từ mới theo chủ đề.
-GV nêu chủ đề:tìm từ có tiếng học.
-Chia lớp 4 đội, đặt tên cho đội( cúc trắng , độichăm , đ /ngoan, nề nềp)
-Đội nêu từ trước đúng ,đượcchỉ định đội khác tiếp.
_nêu cách chơiHD HS chơi
-Tổ 1:học chữ , 
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2006
I Mục tiêu.
Biết ứng dụng cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh để gấp, cắt, dán bông hoa 4,8 cánh.
Gấp cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
Trang trí được bông hoa theo ý thích.
Hứng thú vơi giờ học gấp, dán hình.
II Chuẩn bị.
Các mâu hoa.
Tranh quy trình.
Giấy màu, kéo hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra: 3’
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Nhắc lại quy trình gấp,cắt, dán
 6’
Thực hành: 20 – 25’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Treo tranh quy trình thực hiện.
-Nêu lại quy trình thực hiện.
-Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nhìn quy trình nêu lại các bước gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4cánh, 8 cánh.
-Bổ xung.
-Gấp, cắt bông hoa 5 cánh: Gấp như ngôi sao, vẽ đường cong, cắt theo đường cong được bông hoa 
-Cắt hoa 4 cánh: Gấp làm 8 phần bằng nhau – cắt theo đường cong hoa 4 cánh.
-Gấp, cắt hoa 8 cánh: gấp như hoa 4 cánh thêm một lần nữa cắt theo đường cong tạo thành hoa 8 cánh.
-Cắt 3 bông hoa 5 cánh.
2bông hoa 4 cánh.
-2bông hoa 8 cánh.
Trình bày kết quả.
-Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 09.doc