Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

1. Kiểm tra :

2. Bài mới: * Giới thiệu bài:

a/ Luyện đọc:

- HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn , đọc 2 lượt.

- GV kết hợp giúp các em hiểu nghĩa từ khó được viết ở phần chú giải

- Hướng dẫn đọc đúng các câu hỏi.

- Một, hai HS đọc lại cả bài.

- GV đọc diễn cảm toàn bài.

b/ Tìm hiểu bài:- Gọi HS đọc bài và kết hợp trả lời câu hỏi:

+ Hãy miêu tả những điều em hình dung được về cảnh và người thể hiện trong đoạn 1?

( Du khách lên Sa Pa có cảm giác như đi trong những đám mây trắng bồng bềnh, đi giữa những thác trắng xoá liểu rũ.

+ Em hãy nêu những điều em hình dung đuợc khi đọc đoạn văn tả cảnh một thị trấn trên đường đi Sa Pa?

( Cảnh phố huyện rất vui, rực rỡ sắc màu: nắng vàng hoe, những em bé Hơ mông, Tu dí. Phù lá.)

+ Em hãy miêu tả điều em hình dung được về cảnh đẹp Sa Pa?

( Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ: Thoắt cái lá vàng rơi hiếm quí.)

+ Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “ Món quà tặng diệu kì” của thiên nhiên?

+ Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đạp Sa Pa như thế nào?

 

doc 25 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
TậP ĐọC
ĐƯờNG ĐI SA PA
I. Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm ; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
-Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đỏo của Sa Pa, thể hiện tỡnh cảm yờu mến thiết tha của tỏc giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được cỏc cõu hỏi ; thuộc hai đoạn cuối bài)
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra :
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: 
a/ Luyện đọc:
HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn , đọc 2 lượt.
- GV kết hợp giúp các em hiểu nghĩa từ khó được viết ở phần chú giải
- Hướng dẫn đọc đúng các câu hỏi.
- Một, hai HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b/ Tìm hiểu bài:- Gọi HS đọc bài và kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Hãy miêu tả những điều em hình dung được về cảnh và người thể hiện trong đoạn 1?
( Du khách lên Sa Pa có cảm giác như đi trong những đám mây trắng bồng bềnh, đi giữa những thác trắng xoá liểu rũ.
+ Em hãy nêu những điều em hình dung đuợc khi đọc đoạn văn tả cảnh một thị trấn trên đường đi Sa Pa?
( Cảnh phố huyện rất vui, rực rỡ sắc màu: nắng vàng hoe, những em bé Hơ mông, Tu dí. Phù lá...)
+ Em hãy miêu tả điều em hình dung được về cảnh đẹp Sa Pa?
( Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ: Thoắt cái lá vàng rơihiếm quí.)
+ Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “ Món quà tặng diệu kì” của thiên nhiên?
+ Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đạp Sa Pa như thế nào?
c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc theo đoạn.
- GV cho HS thi đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc nhẩm HTL và thi đọc thuộc lòng. 
- Nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:
+ Đoạn 1: Từ đầu đén liểu rũ.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến tím nhạt .
 + Đoạn 3: còn lại
1. Luyện đọc:
Trắng xoá
Phù lá
Long lanh
Bồng bềnh
Thoắt cái..màu đen nhung hiếm quý.
b/ Tìm hiểu bài:
a, Cảnh đẹp bên đường
- bồng bềnh
- Huyền ảo
- Trắng xoá
B, Cảnh đẹp ở một thị trấn
- Những em bé h. mông quần áo sặc sỡ
C. Cảnh đẹp Sa Pa
- món quà kỳ lạ
Một ngày kỳ diệu: đủ các mùa
3. Đọc diễn cảm:
Xe chúng tôI đi chênh vênh trên dốc cao .. những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa.. chùm đuôI cong lướt thướt liễu rủ.
TOán 
Tiết 141: LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu:
 - Viết được tỉ số của hai đại lượng cựng loại.
 - Giải được bài toỏn "Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đú".
II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
	Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kieồm tra bài cũ.
2. Baứi mụựi: GV Giụựi thieọu baứi & ghi baỷng.
Baứi taọp 1: GV yeõu caàu HS ủoùc BT
HS laứm vaứo nháp, keỏt hụùp HS leõn baỷng thửùc hieọn.
GV goùi HS nhaọn xeựt .
Baứi taọp 2: GV treo baỷng phuù leõn baỷng vaứ hoỷi BT yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? 
GV yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng laứm baứi.
GV chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS
Baứi taọp 3: HS ủoùc ủeà baứi toaựn
GV hoỷi: Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ?
Toồng cuỷa hai soỏ ủoự laứ bao nhieõu?
Haừy tỡm tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự.
GV goùi HS laứm baứi vaứo vụỷ vaứ keỏt hụùp 1 HS leõn baỷng laứm.
GV chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
Baứi taọp 4 vaứ 5 : Tửụng tửù GV cho HS laứm baứi vaứo vụỷ 2 HS leõn baỷng laứm.
GV sửỷa baứi 5 vaứ chaỏm ủieồm.
3. Cuỷng coỏ daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- GV cho HS baứi taọp veà laứm theõm.
Baứi taọp 1: Rèn kỹ năng tìm tỉ số
a/ a= 3, b = 4. tổ soỏ 
b/ a = 5 m, b = 7 m. Tổ soỏ 
c/ a = 12 kg, b = 3 kg. Tổ soỏ = 4
d/ a = 6l, b = 8l. Tổ soỏ 
Baứi taọp 2: HS làm tương tự
Baứi taọp 3: Rèn kỹ năng giải toán
Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 1 +7 = 8( phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945
 Đáp số: 135; 945
Baứi taọp 4
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng HCN là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài HCN là
125 – 50 = 75 (m)
Đỏp số: 50 m,75 m
Baứi taọp 5
Bài giải:
Chiều rộng HCN là
(32 – 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài HCN là
32 – 12 = 30 (m)
Đỏp số: 12m,30m
Đạo đức
Tôn trọng luật giao thông (tiết 2)
I. Mục tiêu:
	 - Nờu được một số qui định khi tham gia giao thụng ( những qui định cú liờn quan tới học sinh ) 
 - Phõn biệt được hành vi tụn trọng Luật Giao thụng và vi phạm Luật Giao thụng.
 - Nghiờm chỉnh chấp hành Luật Giao thụng trong cuộc sống hằng ngày.
 - LCC NX
II. Đồ dùng dạy học.
 - Sỏch giỏo khoa đạo đức 4
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũa 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
Bài 3 SGK / 42 
HS dọc đè bài 
Cho HS thảo luận nhóm 
Chia lớp tahnhf 6 nhóm
Giao nhiệm vụ : mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
Từng hóm báo cáo kết quả
 GV đánh giá KQ của từng nhóm và KL
Không tán thành ,GT: Luật giao thông được thự hiện ở mọi nơi
 Khuyên bạn không nên thò đầu lên taud gây nguy hiểm
C. Can ngan bạn không ném đá lên tàu gây nguy hiểm 
Đề nghị bạn dừng lại để nhận lỗi , và giúp người bị nạn 
Khuyên các bạn nên ra về 
Khuyên các bạn không được đi duới lòng đường 
Bài 4 SGK 
Học sinh trình bày KQ điều tra thực tiễn
Đại diện các nhóm lên báo cáo KQ 
Các nhóm khác bổ sung , nhận xét chất vấn
GV nhận xét KQ lamd việc cẩu học sinh 
Kết luận : Để đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người cần nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông 
3, Củng cố dặn dò 
Ghi nhớ :chấp hành ..
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
CHíNH Tả 
 Nghe - viết: AI NGHĩ RA CáC CHữ Số 1, 2, 3, 4, 
I. Mục tiêu: 
-Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng bài bỏo ngắn cú cỏc chữ số ; khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài.
-Làm đỳng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động: Hát vui
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
GV đọc mẫu đoạn viết bài Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3,4, 
HS đọc thầm doạn văn và tìm từ ngữ khó viết trong viết vào bảng con: A- rập, Bát- đa, ấn Độ, quốc vương, truyền bá.
HS gấp sách lại .GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
GV đọc lại HS soát lỗi .
HS trao đổi chéo vở nhau KT lỗi.
GV chấm điểm một số vở.
Nhận xét chung.
HD LUYệN TậP. 
BT 2a.
GV yêu cầu HS đọc 
GV giao việc- HS làm bài
HS trình bày kết quả.- GV nhận xét
+ Chốt lại lời giải đúng: GV nhận xét
 + khẳng định các câu HS đặt đúng.
Bài tập 3: GV yêu cầu HS đọc . GV giao việc.
Cho HS làm bài. GV gắn lên bảng 3 tờ giấy đã viết sẵn BT.
- HS lên bảng trình bày.- GV nhận xét chốt lại bài đúng
3. GV nhận xét tiết học.
HS ghi nhớ cách viết những từ ngữ đã
Dặn HS chuẩn bị bài sau
1.tiếng khó:
1, 2, 3, 4
A- rập
ấn độ . 750
Rộng rãi . Bát -đa
2. Bài tập:
Bài tập 2a, Ghép từ: Đặt câu:
Tr: trai, trái trải trại
 Tràm trám trạm..
Ch: chai, chài..
+ âm tr có thể ghép được với tất cả các vần đã cho.
 + âm ch cũng ghép được với tất cả các vần đã cho
Bài tập 3
Điền từ:
Nghếch- châu – kết – nghệt - trầm-trí
LUYệN Từ Và CÂU
Tiết 57: Mở rộng vốn từ: DU LịCH – THáM HIểM
I. Mục tiêu:
- Hiểu cỏc từ du lịch, thỏm hiểm (BT1, BT2) ; bước đầu hiểu ý nghĩa cõu tục ngữ ở BT3 ; biết chọn tờn sụng cho trước đỳng với lời giải cõu đố trong BT4.
* GDBVMT: HS hiểu biết về thiờn nhiờn đất nước tươi đẹp, cú ý thức BVMT (qua thực hiện BT4)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động: Hát vui
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi tên bài lên bảng..
* HD HS làm bài tập 
Bài tập 1.
- Cho HS đọc đề
- GV giao việc: Các em đọc kĩ đề bài và chọn ý đúng trong 3 ý a, b, c đã cho để trả lời
- Cho HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng: 
Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu cho HS làm tương tự như BT1.
- Lời giải đúng
Bài tập3: HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm bài
- HS trình bày .
- GV nhận xét chốt ý
Bài tập 4: HS đọc yêu cầu BT
- GV giao việc: Chia lớp thành các nhóm, lập tổ trọng tài, nêu yêu cầu BT, phát giấy cho các nhóm.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS thi trả lới nhanh: GV cho 2 nhóm thi trả lời nhanh. Sau đó các nhóm khác làm tương tự.
- Cho các nhóm dán lời giải lên bảng lớp..
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
HS về học thuộc câu tục ngữ “Đi một ngày đàng học một sàng khôn.”
.
 Bài tập 1.
ý b: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. 
Bài tập 2
ý c: Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn có thể nguy hiểm.
Bài tập3:
 Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Nghĩa là: Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan trưởng thành hơn.
Bài tập 4: 
a/ Sông Hồng
b/ Sông Cửu Long
c/ Sông cầu
h/ Sông Tiền, sông Hậu.
d/ Sông Lam
i/ Sông Bạch Đằng
e/ Sông Mã 
g/ Sông Đáy
TOáN 
TìM HAI Số KHI BIếT HIệU Và Tỉ Số CủA HAI Số Đó
I. Mục tiêu:
 -Biết cỏch giải bài toỏn: " Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đú".
 - Bài tập cần làm: bài 1.
 - HS khỏ giỏi làm bài 2, bài 3.
II. đồ dùng dạy học
HS: SGK, vở,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Kiểm tra:GV gọi HS lên bảng làm BT4 trang148.
2. Bài mới: 
Bài toán 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Hướng dẫn giải theo cỏc bước:
+ Tỡm hiệu số bằng nhau 
+ Tỡm giỏ trị 1 phần 
+ Tỡm số bộ
+ Tỡm số lớn
- Khi trỡnh bày bài giải cú thể gộp bước 2 và bước 3 là 24 : 2 x 3 = 36 (như SGK)
Bài toán 2: GV gọi HS đọc đề bài toán
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Hiệu của hai số đó là bao nhiêu?
Tỉ số của hai số đó là bao nhiêu?
GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải.
GV nhận xét sửa chữa.
4.Luyện tập
Bài tập 1: 
- HS đọc đề bài toán
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện.
- lớp cùng GV nhận xét.
Bài tập 2: 
- GV hướng dẫn HS làm tượng như BT1.
- HS làm bài vào vở. 
- GV chấm điểm một số bài 
Bài tập 3: 
- HS đọc đề bài toán
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện.
- lớp cùng GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
1. Bài toán
Bài toán 1: Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
– 3 =2 ( phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: số bé: 36;
 số lớn: 60
Bài toán 2: ttự SGK
 Các bước giải:
B1: Tìm hiệu số phần bằng nhau
B2: Tìm giá trị một phần
B3: tìm mỗi số
2. Luyện tập
Bài tập 1: 
Hiệu số phần bằng nhau là:
– 2 = 3 ( phần)
 ...  giải bỏn toỏn đú 
- GV chọn vài bài rồi y/c HS cả lớp phõn tớch, nhận xột 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Chuaồn bũ baứi sau.
+ Bài 1: 
Hiệu số phần bằng nhau là.
3 – 1 = 2
 Số thứ 2 là: 30 : 2 = 15
Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45
 Đáp số: Số thứ nhất là 45
 Số thứ hai là 15
+ Bài 2:
Bài giải
Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì được số thứ 2 nên số thứ nhất = 1/5 số thứ 2.
Hiệu số phần bằng nhau là
5 – 1 = 4 phần
Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15
Số thứ hai là: 60 + 15 = 75
 Đáp số: Số T1: 15
 Số T2: 75
+ Bài 3:
Baứi giaỷi
Theo sụ ủoà, hieọu soỏ phaàn baống nhau laứ:
4 – 1 = 3 ( phaàn)
 Soỏ gạo nếp laứ: 540 : 3 = 180(kg)
 Soỏ gạo tẻ laứ: 540 + 180 = 720(kg)
 ẹaựp soỏ: gạo tẻ: 720kg
 gạo nếp: 180kg
Đề bài: Số cõy dứa nhiều hơn số cõy cam là 170 cõy.Biết số cam bằng /Tớnh số cõy của mỗi loại ?
KHOA HOẽC
Tiết 58: NHU CAÀU VE NệễÙC CUÛA THệẽC VAÄT
I/Muùc tieõu:
- Biết mỗi loài thực vật mỗi giai đoạn phỏt triển của thực vật cú nhu cầu về nước khỏc nhau.
II/ ẹoà duứng daùy hoùc: - Hỡnh trang 116, 117 SGK.
- Sửu taàm tranh aỷnh hoaởc caõy thaọt soỏng ụỷ nhửừng nụi khoõ haùn , nụi aồm ửụựt vaứ dửụựi nửụực.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kieồm tra:
2.Baứi mụựi:* Giụựi thieọu baứi: GV ghi tửùa baứi leõn baỷng.
HOAẽT ẹOÄNG 1: Tỡm hieồu nhu caàu nửụực cuỷa caực loaứi thửùc vaọt khaực nhau:
* Caựch tieỏn haứnh: 
Bửụực 1: Hoaùt ủoọng theo nhoựm nhoỷ
- Nhoựm trửụỷng taọp hụùp tranh aỷnh cuỷa nhửừng caõy soỏng ụỷ nụi khoõ haùn, nụi aồm ửụựt, soỏng dửụựi nửụực, maứ caực thaứnh vieõn trong nhoựm ủaừ sửu taàm.
- Cuứng nhau laứm caực phieỏu ghi laùi nhu caàu veà nửụực cuỷa nhửừng caõy ủoự.
- Phaõn loaùi caực caõy thaứnh 4 nhoựm vaứ daựn vaứo giaỏy khoồ to nhoựm caõy soỏng dửụựi nửụực n nhoựm caõy soỏng treõn caùn chũu ủửụùc khoõ haùn.nhoựm caõy soỏng treõn caùn ửa aồm ửụựt, nhoựm caõy soỏng ủửụùc caỷ treõn caùn vaứ dửụựi nửụực.
Bửụực 2: Hoaùt ủoọng caỷ lụựp.
Caỷ nhoựm trửng baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm mỡnh. Sau ủoự ủi xem saỷn phaồm cuỷa nhoựm khaực vaứ ủaựnh giaự laón nhau.
HOAẽT ẹOÄNG 2: Tỡm hieồu nhu caàu veà nửụực cuỷa moọt caõy ụỷ nhửừng giai ủoaùn phaựt trieồn khaực nhau vaứ ửựng duùng trong troàng troùt.
* Caựch tieỏn haứnh:
- GV yeõu caàu HS quan saựt caực hỡnh trang 117 SGK vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
+ Vaứo giai ủoaùn naứo caõy luựa caàn nhieàu nửụực?( Luựa ủang laứm ủoứng, luựa mụựi caỏy)
- GV cho HS tỡm theõm vớ duù khaực chửựng toỷ cuứng moọt caõy, ụỷ nhửừng giai ủoaùn phaựt trieồn khaực nhau seừ caàn lửụùng nửụực khaực nhau vaứ ửựng duùng nhửừng hieồu bieỏt ủoự trong troàng troùt.
- Neỏu HS khoõng bieỏt hoaởc bieỏt ớt. GV cung caỏp cho HS theõm vớ duù:
+ Caõy luựa caàn nhieàu nửụực vaứo luực: luựa mụựi caỏy, ủeỷ nhaựnh, laứm ủoứng. Nhửng ủeỏn giai ủoaùn luựa chớn, caõy laùi caàn ớt nửụựchn neõn phaỷi thaựo nửụực ra.
+ Caõy aờn quaỷ, luực coứn non caàn ủửụùc tửụựi nửụực ủaày ủuỷ ủeồ caõy lụựn nhanh; khi quaỷ chớn caàn ớt nửụực hụn.
+ Ngoõ, mớa cuừng caàn tửụựi ủuỷ nửụực vaứ ủuựng luực .
+ Vửụứn rau, vửụứn hoa caàn ủửụùc tửụựi ủuỷ nửụực thửụứng xuyeõn.
4/ Cuỷng coỏ daởn doứ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Veà nhaứ sửu taàm theõm caực tranh aỷnh veà caõy soỏng dửụựi nửụực hoaởc treõn caùn.
 HS traỷ lụứi caõu hoỷi.
HS laộng nghe
HS thaỷo luaọn nhoựm trỡnh baứy saỷn phaồm ủửụùc sửu taàm
HS nhaọn xeựtvaứ keỏt luaọn
HS quan saựt vaứ phaựt bieồu yự kieỏn.
HS Neõu moọt soỏ caõy 
HS laộng nghe.
 HS ủoùc laùi baứi hoùc.
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
TậP LàM VĂN 
Tiết 58: CấU TạO CủA BàI VĂN MIÊU Tả CON VậT
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của bài văn miờu tả con vật (ND Ghi nhớ).
-Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn s tả một con vật nuụi trong nhà (mục III)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ming hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động: Hát vui
2. Kiểm tra:
GV kiểm tra 2 HS lần lượt đọc tóm tắt tin tức đã làm ở tiết trước.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
A) NHậN XéT
- Cho HS đọc yêu cầu BT
GV giao việc
HS làm bài
HS tình bày
GV nhận xét chốt lại:
- GV nhận xét, chốt lại( Ghi nhớ).
- HS đọc phần ghi nhớ.
b) LUYệN TậP-
- HS đọc yêu cầu BT
- GV giao việc: Các em cần chon vật nuôi trong nhà và lập dàn ý chi tiết về vật nuôi đó.
- Cho HS làm bài, phát giấy cho 2 HS làm để dán lên bảng.
- HS trình bày.
- GV nhân xét chốt lại và khen những HS làm dàn ý tốt.
4. Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà sửa chữa hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả một vật nuôi.
I. NHậN XéT
+ Mở bài: ( Đoạn 1) Giới thiệu con mèo sẽ được tả trong bài.
+ Thân bài: ( đoạn 2. 3): Tả hình dáng con mèo, tả hoạt động, thói quen của con mèo.
+ Kết luận ( Đoạn 4): Nêu cảm nghĩ về con mèo.
- Từ bài văn con mèo Hoang, em hãy nêu nhận xét về cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
II. ghi nhớ.(SGK)
III. LUYệN TậP-
* Chon vật nuôi trong nhà và lập dàn ý chi tiết về vật nuôi đó.
- con mèo,
- con chó
- con gà
.
TOáN 
Tiết 145: LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Giải được bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đú.
 - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2, bài 4.
 - HS khỏ giỏi làm bài 3.
II. đồ dùng dạy học
GV: ND,
HS: SGK, vở
 III. Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Bài mới: * Giới thiệu bài: 
2 HD làm bài tập
Bài 1: 
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bài toán lên bảng.
- GV yêu cầu H S đọc đề bài, sau đó làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên lớp.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- HS nêu tỉ số của hai số đó.
- GV nhận xét, sau đó yêu cầu HS làm bài.
GV chữa bài của HS ttrên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm.
Bài 3: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán
- GV hướng dẫn
+ Bài toán cho em biết những gì?
+ Muốn tính số kg gạo mỗi loại ta làm như thế nào?
+ Làm thế nào để tính được số kg gạo trong mỗi túi?
+ Vậy đầu tiên chúng ta cần tính gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS lên bảng làm, nhận xét và cho điểm.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- GV hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- GV yêu cầu HS nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- HS làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
- GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
Bài 1: 
Hiệu hai số
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
15
30
45
36
12
48
Bài 2:
Vì giảm số thứ nhất đi 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất gấp 10 lần số thứ hai.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
10 – 1 = 9 ( phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là: 82 + 738 = 820
Đáp số: 820 ; 82
KHOA HOẽC
Tiết 57: THệẽC VAÄT CAÀN Gè ẹEÅ SOÁNG?
I/ Muùc tieõu: Sau baứi hoùc, hoùc sinh bieỏt:
- Nờu được những yếu tố cần để duy trỡ sự sống của thực vật: nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhiệt độ và chất khoỏng.
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
Hỡnh trang 114, 115 SGK.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Baứi mụựi:
Giụựi thieọu baứi: GV ghi tửùa baứi leõn baỷng.
HOAẽT ẹOÄNG1: Trỡnh baứy caựch tieỏn haứnh thớ nghieọm thửùc vaọt caàn gỡ ủeồ soỏng.
+ Bửụực 1: Toồchửực vaứ hửụựng daón
GV neõu vaỏn ủeà: Thửùc vaọt caàn gỡ ủeồ soỏng? ẹeồ traỷ lụứi caõu hoỷi ủoự, ngửụứi ta coự theồ laứm thớ nghieọm nhử baứi hoõm nay chuựng ta seừ hoùc.
GV chia nhoựm vaứ ủeà nghũ caực nhoựm trửụỷng baựo caựo veà vieọc chuaồn bũ caực ủoà duứng thớ nghieọm.
GV yeõu caàu HS ủoùc caực muùc quan saựt trang 114 SGK ủeồ bieỏt caựch laứm.
+ Bửụực 2: Laứm vieọc theo nhoựm.
- Nhoựm trửụỷng phaõn coõng caực baùn laàn lửụùt laứm.
GV kieồm tra vaứ giuựp ủụừ caực nhoựm laứm vieọc.
+ Bửụực 3: Laứm theo lụựp.
GV yeõu caàu ủaùi dieọn moọt vaứi nhoựm nhaộc laùi coõng vieọc caực em ủaừ laừm vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: ẹieỏu kieọn soỏng cuỷa caõy 1, 2, 3, 4, 5 laứ gỡ?
GV hửụựng daón HS laứm phieỏu ủeồ theo doừi sửù phaựt trieồn cuỷa caực caõy ủaọu:
HOAẽT ẹOÄNG 2: Dửù ủoaựn keỏt quaỷ cuỷa thớ nghieọm
 Caựch tieỏn haứnh:
+Bửụực 1: Vở bài tập
+ Bửụực 2:Laứm vieọc caỷ lụựp.
Dửùa vaứo keỏt quaỷ laứm vieọc vụựi phieỏu hoùc taọp cuỷa caự nhaõn. GV cho caỷ lụựp laàn lửụùt traỷ lụứi caõu hoỷi sau: 
+ Trong 5 caõy ủaọu treõn, caõy naứo soỏng vaứ phaựt trieồn bỡnh thửụứng? Taùi sao?
+ Nhửừng caõu khaực seừ nhử theỏ naứo ? Vỡ lớ do gỡ maứ nhửừng caõy ủoự phaựt trieồn khoõng bỡnh thửụứng vaứ coự theồ cheỏt raỏt nhanh?
+ Haừy neõu nhửừng ủieàu kieọn ủeỏn caõy soỏng vaứ phaựt trieồn bỡnh thửụứng?
- GV keỏt luaọn: Nhử muùc caàn bieỏt SGK.
 - HS nhaộc laùi.
4/ Cuỷng coỏ daởn doứ:
HS laộng nghe
HS thớ nghieọm theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo.
HS nhaộc laùi.
HS laứm vieọc caự nhaõn treõn phieỏu baứi taọp.
Goùi HS leõn thửùc haứnh.
- HS ủoùc lai baứi hoùc.
Thể dục:
Môn tự chọn 
Trò chơi “Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau”
I. Mục tiêu:
- KT: Ôn và học một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
- KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- TĐ: Hs yêu thích môn học.
- LCC NX
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn chuyền cầu:
+ Người tâng, người đỡ và ngược lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Thi đồng loạt theo vòng tròn ai vướng chân thì dừng lại.
- Ném bóng:
+ Ôn động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị, ngắm đích, ném đích.
b. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
 * * * * * * * *
 * * * * * * * * 
 * * * 
 GV
 * * * * * 
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: N2.
- ĐHTL:
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN tập chuyền cầu bằng má trong hoặc mu bàn chân.
- ĐHKT:
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * * 
 * * * * * * * * 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 TUAN 29 CKTKN.doc