MỸ THUẬT: LUYỆN TẬP
Ôn luyện Mỹ thuật
I. MỤC TIÊU
HS biết cách vẽ tranh theo đề tài An toàn giao thông.
Giáo dục HS có óc thẩm mỹ và rèn kỹ năng quan sát khi vẽ tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy vẽ
- Bút chì, bút màu, tẩy, thước
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
mỹ thuật: LUYỆN TẬP Ôn luyện Mỹ thuật I. Mục tiêu HS biết cách vẽ tranh theo đề tài An toàn giao thông. Giáo dục HS có óc thẩm mỹ và rèn kỹ năng quan sát khi vẽ tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy vẽ Bút chì, bút màu, tẩy, thước III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 1’ 5’ 5’ 20’ 5’ 2’ A.KTBC: - KT đồ dùng học tập của HS B.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.HDHS quan sát, nhận xét: - Những biển báo đó chỉ dẫn điều gì? 3.HDHS cách vẽ: - GVHDHS cách vẽ: Vẽ khung hình Vẽ phỏc hình biển báo Hoàn chỉnh lại hình Tô màu phù hợp với loại biển báo 4.Thực hành: - GV quan sát, HD giúp đỡ những HS còn lúng túng 5.Nhận xét, đánh giá: -GV nhận xét, đánh giá 6.Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS quan sát 1 số biển báo và nêu nhận xét - Cấm đi ngược chiều, biển báo nguy hiểm - HS tiếp nối nhau nói về biển báo mình chọn vẽ -HS quan sỏt -HS vẽ bài vào vở - HS trưng bày SP theo nhóm biển báo - Cả lớp nhận xét, xếp loại -Bỡnh chọn sản phẩm đẹp -Về vẽ lại cho hoàn chỉnh. TỰ HỌC TIẾNG VIỆT Làm bài tập Tiếng Việt I . MỤC TIấU Củng cố cho HS ụn lại cỏch xỏc định cỏc từ khụng cú nghĩa và viết đỳng chớnh tả để vận dụng làm một số bài tập cú liờn quan II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A . KTBC: KTHS lờn bảng viết cỏc từ : trong sỏng, trống trải, chụng gai, cha mẹ. B . DẠY BÀI MỚI 1 . Giới thiệu bài 2 . HDHS làm bài tập Bài 1 : Cho HS đọc yờu cầu của bài -GV nhận xột và chốt bài đỳng Bài 2: Cho HS đọc yờu cầu của bài -Gv nhận xột và chốt bài đỳng Bài 3: Cho HS đọc yờu cầu của bài -Gv nhận xột và chốt bài đỳng 3. Củng cố - Dặn dũ : Gv nhận xột giờ học -2HS lờn bảng viết -HS nghe -HS đọc và làm bài vào vở - 1HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột và chữa bài vào vở a. Sai, xai,say, xay,xõy, say, sụi, xụi, sơi, xơi.xui, sui, soi, xoi. b. Sài, xài, sầy xầy, sồi, xồi,xựi, sựi, xũi, sũi - HS đọc và làm bài vào vở - 1HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột và chữa bài vào vở a. nhà trọ e. điều trị b.cứu trợ g. chạm trổ c.đi chợ h. dự trự d. trụ cột i. chuột chự - HS đọc và làm bài vào vở - 1HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột và chữa bài vào vở a. 2 từ ngữ chứa tiếng cú vần uyu: khỳc khuỷu, khuyu chõn b. 2 từ ngữ chứa tiếng cú vần uya: đờm khuya, khuya quỏ - HS nghe TỰ HỌC TOÁN Làm bài tập Toỏn I . MỤC TIấU Giỳp HS ụn tập củng cố về cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn, viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phõn Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A . KTBC: Muốn tớnh diện tớch của hỡnh tam giỏc ta lam như thế nào? B. DẠY BÀI MỚI 1 . Giới thiệu bài 2 . Thực hành Bài 1: Cho HS đọc yờu cầu của bài - GV nhận xột và chốt bài đỳng Bài 2 : ChoHS đọc yờu cầu của bài -GV nhận xột và chốt bài đỳng Bài 3 : Cho HS đọc yờu cầu của bài và túm tắt -GV nhận xột và chốt bài đỳng 3. Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột giờ học. -2HS trả lời -HS nghe -HS đọc và làm bài vào vở -HS lờn bảng chữa bài - cả lớp nhận xột và chữa bài vào vở a. 356,37 + 542,81 = ? b. 416,3 – 252,17 = ? c. 78,24 : 1,2 = ? d. 25,14 x 3,6 = ? - Hs đọc và làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột và chữa bài vào vở a.5m 5cm = 5,05m b.5m2 5dm2 = 5,05 m2 - HS đọc và làm bài vào vở - 1HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột và chữa bài vào vở Giải Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là: 15 + 25 = 40 (cm ) Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 ( m ) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là : 60 x 25 : 2 = 750 ( cm2 ) Đỏp số : 750 cm2 -HS nghe TỰ HỌC TOÁN Làm bài tập Toỏn I . MỤC TIấU Giỳp HS : Nắm được qui tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc Biết vận dụng vào làm một số bài tập cú liờn quan II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A . KTBC: KT bài tập 4 B . DẠY BÀI MỚI 1 . Giới thiệu bài 2 . Thực hành Bài 1: Cho HS đọc yờu cầu của bài -GV nhận xột, chốt bài đỳng Bài 2 : Cho HS đọc yờu cầu của bài -GV nhận xột, chốt bài đỳng 3. Củng cố - Dặn dũ : GV nhận xột giờ học -1HS lờn chữa bài Diện tớch hỡnh tam giỏc là: 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5( m2) -HS nghe -HS đọc túm tắt và làm bài vào vở a = 7cm b = 4cm S = ? Giải Diện tớch của hỡnh tam giỏc là : 7 x 4 : 2 = 14 ( cm2) Đỏp số : 14 cm2 -1HS lờn bảng chữa , cả lớp nhận xột và chữa bài đỳng vào vở -HS đọc túm tắt và làm bài vào vở Hỡnh chữ nhật ABCD cú: a = 13.5m b = 10,2m S tam giỏc EDC = ? -1HS lờn bảng chữa bài Giải Chiều dài hỡnh chữ nhật ABCD chớnh là cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc EDC, chiều rộng của hỡnh chữ nhật ABCD chớnh là chiều cao của hỡnh tam giỏc EDC Vậy diện tớch hỡnh tam giỏc EDC là: 13,5 x 10,2 : 2 = 68,85(m2) Đỏp số : 68,85m2 -HS nghe TỰ NHIấN XÃ HỘI ễn luyện Tự nhiờn xó hội I.MỤC TIấU Củng cố cho HS: Hiểu thế nào là thương mại và sự phõn bố chủ yếu của cỏc ngành cụng nghiệp ở nước ta II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A.KTBC: Hóy nờu những điều kiện thuận lợi để phỏt triển ngành thủy sản ở nước ta ? B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Cho HS đọc yờu cầu của bài -GV nhận xột, chốt bài đỳng Bài 2: Cho HS đọc yờu cầu của bài - Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng -GV nhận xột, chốt bài đỳng 3. Củng cố _ Dặn dũ : GV nhận xột giờ học -2HS trả lời -HS nghe -HS đọc và làm bài vào vở - 1HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột, chữa bài vào vở a.Quảng Ninh, TP Hồ Chớ Minh, Hũa Bỡnh, Lào Cai (b). Quảng Ninh, thềm lục địa tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Lào Cai, Hũa Bỡnh c. Quảng Ninh, thềm lục địa tỉnh Bà Rịa- Vũng tàu, Lào Cai, Cẩm Phả d. Quảng Ninh, thềm lục địa tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Lào Cai, TP Hồ Chớ Minh -HS đọc và làm bài vào vở -1HS lờn bảng chữa bài -Cả lớp nhận xột, chữa bài vào vở a. Nội thương là hoạt động mua bỏn với nước ngoài b. Thương mại gồm cả nội thương và ngoại thương c. Sản phẩm của cỏc ngành sản xuất đến được với người tiờu dựng là nhờ cú hoạt động thương mại d. Ngoại thương là hoạt động mua bỏn ở trong nước e. Nơi cú hoạt động thương mại phỏt triển nhất nước là HN và TPHCM -HS nghe TỰ NHIấN XÃ HỘI t19 ễn luyện Tự nhiờn xó hội I . MỤC TIấU HS biết được nguyờn nhõn, diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Điện Biờn Phủ để vận dụng vào làm một số bài tập cú liờn quan II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A.KTBC : Chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ cú ý nghĩa gỡ ? B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. HDHS làm bài tập Bài 1 : Điện Biờn Phủ hiện nay thuộc tỉnh nào ? Bài 2 : Địa thế Điện Biờn Phủ thuộc tỉnh nào ? Bài 3 : Tập đoàn cứ điểm Điện Biờn Phủ được thực dõn Phỏp xõy dựng như thế nào ? 3. CỦNG CỐ - DẶN Dề : GV nhận xột giờ học -2HS trả lời cõu hỏi -HS nghe - Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng cho cỏc cõu hỏi sau : a. Lào Cai b. Sơn La c. Lai Chõu (d.)Điện Biờn ( a.) Điện Biờn Phủ là một thung lũng ở giữa nỳi rừng Việt Bắc b. Điện Biờn Phủ là một vựng nằm trờn cao nguyờn bằng phẳng c. Điện Biờn Phủ là vựng trung du xen lẫn nỳi và đồng ruộng ( a.) Rất kiờn cố, cú hàng ngàn tấn dõy thộp gai bao quanh, cú mỏy bay, phỏo cỏc loại, sỳng phun lửa, sỳng đại liờn nhiều nũng, cú mỏy múc quan sỏt tự động b. Dễ tấn cụng, dễ phũng ngự c. Linh hoạt cú thể thỏo gỡ và di chuyển nhanh - HS nghe ễN TOÁN Làm bài tập Toỏn I . MỤC TIấU Giỳp HS : Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh thang Nhớ và biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để giải cỏc bài tập cú liờn quan II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A.KTBC : KTHS làm bài 3 B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1 : Cho HS đọc yờu cầu của bài Bài 2 : Cho HS đọc yờu cầu của bài 3. CỦNG CỐ - DẶN Dề : GV nhận xột giờ học -1 HS chữa bài Diện tớch của hỡnh thang là: ( 14 + 6 ) x 70 : 2 = 700 (m2 ) Đỏp số : 700 m2 -HS nghe -HS đọc yờu cầu của bài và làm bài vào vở Giải a.Diện tớch của hỡnh thang là : ( 5 + 9 ) x 7 : 2 = 49 (m2 ) b. Diện tớch của hỡnh thang là : ( 18 + 13 ) x 6 : 2 = 93 ( m2 ) Đỏp số : a. 49 m2 b. 93 m2 -HS đọc yờu cầu của bài và làm vào vở rồi chữa bài Giải Diện tớch hỡnh tam giỏc là : 13 x 9 : 2 = 58.5 ( cm2 ) Diện tớch hỡnh thang là : ( 22 + 13 ) x 12 : 6 = 210 ( cm2 ) Diện tớch hỡnh H là : 210 + 58,5 = 268,5 ( cm2 ) Đỏp số : 268,5 cm2 -HS nghe ễN TOÁN Làm bài tập Toỏn I.MỤC TIấU Giỳp HS : Củng cố kỹ năng tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc và hỡnh thang II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A.KTBC : KTHS chữa bài 3 B.DẠY BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1 : Cho HS đọc yờu cầu của bài Bài 2 : cho HS đọc yờu cầu và nội dung bài Bài 3 : Cho HS đọc yờu cầu và nội dung bài 3. CỦNG CỐ - DẶN Dề : GV nhận xột giờ học -1Hs chữa bài Diện tớch hỡnh thang là : ( 2,8 + 1,6 ) x 0,5 : 2 = 1,1 (m2 ) -HS nghe -HS đọc yờu cầu và nội dung bài , làm vào vở và chữa bài Giải Diện tớch hỡnh tam giỏc là : 10 x 8 : 2 = 40 ( m2 ) Đỏp số : 40 m2 -HS đọc yờu cầu của bài , làm bài và chữa bài Giải Diện tớch của hỡnh thang là : ( 15 + 10 ) x 12 : 2 = 150 (cm2 ) Đỏp số : 150 cm2 -HS đọc yờu cầu và nội dung bài, làm bài và chữa bài Giải Diện tớch của thửa ruộng là : ( 34 + 26 ) x 20 : 2 = 600 (m2 ) Thửa ruộng đú thu được số ki- lụ- gam thúc là : 70,5 x ( 600 : 100 ) = 423 ( kg ) Đỏp số : 423 kg -HS nghe ễN TIẾNG VIỆT Làm bài tập Tiếng Việt I MỤC TIấU HS hiểu thế nào là cõu ghộp để vận dụng vào làm một số bài tập cú liờn quan II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 30’ 4’ A.KTBC : Thế nào là cõu ghộp ? Cho VD ? B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu và nội dung của bài -GV phát phiếu cho 1 HS làm bài -GV nhận xét, chốt bài đúng Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu và nội dung của bài -GV nhận xét, chốt bài đúng 3.củng cố- dặn dò : Gv nhận xét giờ học -2 HS trả lời -HS nghe -HS làm bài tập ở SGK -Hs đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở -1 HS làm bài vào phiếu, dán bài lên bảng lớp ... ủ Mặt trời mọc làm bến sụng sỏng bừng lờn Hoa gạo nở làm bến sụng sỏng bừng lờn Vỡ sao cõy gạo buồn thiu, những chiếc lỏ cụp xuống, ủ ờ? Vỡ sụng cạn nước, thuyền bố khụng cú Vỡ đó hết mựa hoa, chim chúc khụng tới Vỡ cú kẻ đào cỏt dưới gốc cõy gạo, làm rễ cõy trơ ra Thương và cỏc bạn nhỏ đó làm gỡ để cứu cõy gạo? Lấy cỏt đổ đầy gốc cõy gạo Lấy đất phự sa đắp kớn những cỏi rễ cõy bị trơ ra Bỏo hco Ủy ban xó biết về hành động lấy cỏt bừa bói của kẻ xấu Việc làm của Thương và cỏc bạn nhỏ đó thể hiện điều gỡ? Thể hiện tinh thần đoàn kết Thể hiện ý thức bảo vệ mụi trường Thể hiện thỏi độ dũng cảm đấu tranh với kẻ xấu Cõu nào dưới đõy là cõu ghộp Chiều nay, đi học về, Thương cựng cỏc bạn ựa ra cõy gạo Cõy gạo buồn thiu, những chiếc lỏ cụp xuống, ủ ờ Cứ mỗi năm, cõy gạo lại xũe thờm được một tỏn lỏ trũn vươn cao lờn trời xanh Cỏc vế cõu trong cõu ghộp “Thõn nú xự xỡ, gai gúc, mốc meo, vậy mà lỏ thỡ xanh mơn mởn, non tươi, dập dờn đàu với giú” được nối với nhau bằng cỏch nào? Nối bằng từ “vậy mà” Nối bằng từ “thỡ” Nối trực tiếp (khụng dựng từ nối) Trong chuỗi cõu “Chiều nay, đi học về, Thương cựng cỏc bạn ựa ra cõy gạo. Nhưung kỡa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phớa mặt sụng lở thành hố sõu hoắm”. Cõu in đậm liờn kết với cõu đứng trước nú bằng cỏch nào? Dựng từ ngữ nối và lặp từ ngữ Dựng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ Lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ Dấu phẩy trong cõu “Thõn nú xự xỡ, gai gúc, mốc meo” cú tỏc dụng gỡ? Ngăn cỏch cỏc vế cõu Ngăn cỏch từ ngữ với chủ ngữ và vị ngữ Ngăn cỏch cỏc từ cựng làm vị ngữ III. Đỏp ỏn: Mỗi cõu đỳng cho 1 điểm a 2. b 3. c 4. c 5. b 6. b 7. b 8. a 9. a 10. C LỊCH SỬ Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II I. Mục tiờu: KT đỏnh giỏ sự hiểu biết của HS về những nội dung chớnh qua cỏc thời kỳ lịch sử của nước ta. II. Đề bài: Cõu 1: Nối một dũng ở cột bờn trỏi với một thụng tin phự hợp cột bờn phải: Anh Tụ Vĩnh Diện Trong trận tiờu diệt cứ điểm Him Lam ngày 13 / 3 / 1954, anh đó lao cả thõn mỡnh lấp lỗ chõu mai để đồng đội xụng lờn tiờu diệt địch Anh La Văn Cầu Anh đó lấy thõn mỡnh chốn vào bỏnh phỏo để cứu phỏo khi dõy kộo phỏo bị đứt Anh Phan Đỡnh Giút Anh cú nhiệm vụ đỏnh bộc phỏ vào lụ cốt phớa đụng bắc cứ điểm Đụng Khờ. Bị trỳng đạn, nỏt một phần cỏnh tay phải, nhưng đó nghiến răng nhờ đồng đội chặt đứt cỏnh tay để tiếp tục chiến đấu Cõu 2: Đỏnh dấu x vào ụ trống trước những ý đỳng nhất. Nội dung của Hiệp định Giơ – ne – vơ là: Hiệp định Giơ – ne – vơ quy định sụng bến Hải (huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị) là giới tuyến quõn sự tạm thời giữa 2 miền Nam Bắc Quõn Phỏp sẽ rỳt hết khỏi miền Bắc Việt Nam Quõn Phỏp sẽ rỳt hết khỏi miền Bắc, chuyển vào miền Nam. Trong vũng 2 năm, quõn Phỏp sẽ rỳt khỏi Việt Nam Hiệp định Giơ – ne – vơ được kớ xong, nhõn dõn ta sẽ tiến hành Tổng tuyển cử bầu cơ quan lónh đạo chung, thống nhất đất nước. Đến thỏng 7 /1956, nhõn dõn 2 miền Nam – Bắc sẽ tiến hành Tổng tuyển cử bầu cơ quan lónh đạo chung, thống nhất đất nước. Cõu 3: Điền số hoặc chữ thớch hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn văn mụ tả trận chiến đấu diễn ra trờn bầu trời thủ đụ vào ngày 26 / 12 / 1972 Ngày 26 / 12, địch tập trung số lượng B52 ( lần chiếc) hũng huye diệt Hơn địa điểm ở Hà Nội bị trỳng bom. Riờng ở phố Khõm Thiờn, bom B52 đó sỏt hại người, phỏ hủy ngụi nhà. Quõn dõn ta đó đỏnh trả, bắn rơi mỏy bay Mỹ, trong đú cú 8 mỏy bay, 5 chiếc bị bắn rơi tịa chỗ, bắt sống nhiều Mỹ. Cõu 5: Gạch bỏ ý sai: Ngày 18 / 12 / 1946, tiếng sỳng khỏng chiến toàn quốc bựng nổ Ngày 19 / 12 / 1946, tiếng sỳng khỏng chiến toàn quốc bựng nổ. Chiến dịch Việt Bắc thu – đụng diễn ra vào năm 1947 Chiến dịch Việt Bắc thu – đụng diễn ra vào năm 1948 Chiến dịch Biờn giới thu đụng diễn ra vào năm 1950 Chiến dịch Biờn giới thu đụng diễn ra vào năm 1951 Hiệp định Giơ – ne – vơ được kớ tại Thụy Sĩ vào năm 1954 Hiệp định Giơ – ne – vơ được kớ tại Phỏp vào năm 1954 Quõn ta tổng tiến cụng và nổi dậy vào Xuõn Mậu Thõn 1968 Quõn ta tổng tiến cụng và nổi dậy vào Xuõn Mậu Thõn năm 1969 Chiến thắng 12 ngày đờm cuối năm 1972 ở Hà Nội và cỏc thành phố khỏc ở Miền Bắc là chiến thắng Điện Biờn Phủ trờn khụng Chiến thắng 12 ngày đờm cuối năm 1972 ở Hà Nội và cỏc thành phố khỏc ở Miền Bắc là chiến thắng Điện Biờn Phủ Hiệp định Pa – ri được kớ vào năm 1972 tại thủ đụ Pa – ri nước Phỏp Hiệp định Pa – ri được kớ vào năm 1973 tại thủ đụ Pa – ri nước Phỏp III. Đỏp ỏn: Cõu 1: 1.5 điểm Cõu 2: 2.5 điểm Cõu 3: 2.5 điểm Cõu 4: 2 điểm Cõu 5: 1.5 điểm MỸ THUẬT t35 Tổng kết năm học: Trưng bày cỏc bài vẽ, bài nặn đẹp I. Mục tiờu: Đõy là năm học cuối của bậc tiểu học, GV và HS cần lấy được kết quả dạy – học mỹ thuật trong năm học và trong bậc tiểu học. Nhà trường thấy được cụng tỏc quản lớ dạy học mỹ thuật GV rỳt kinh nghiệm cho dạy học ở những năm tiếp theo HS thấy rừ những gỡ đó đạt được và cú ý thức phấn đấu trong cỏc năm học tiếp theo ở bậc THCS Phụ huynh HS biết kết quả học tập mỹ thuật của con em mỡnh. II. Chuẩn bị: GV: Một số bài vẽ của HS Tờ giấy A0 HS: Chuẩn bị bài vẽ trong năm học III. Hỡnh thức tổ chức: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ 1’ 25’ 5’ 4’ A. KTBC: KT đồ dung học tập của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Trưng bày sản phẩm: - GV nhận xột 3. Đỏnh giỏ: 4. Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột giờ học - HS trưng bày sản phẩm - HS chọn cỏc bài vẽ đẹp ở cỏc phõn mụn (Vẽ ở lớp và vẽ ở nhà) - Dỏn bài vẽ vào bảng hoặc vào giấy A0 - Trưng bày ở nơi thuận tiện nhất trong trường cho nhiều người xem - HS nghe - HS xem, nhận xột, đỏnh giỏ và xếp loại theo cảm nhận riờng của mỡnh - Về chuẩn bị tốt cho bài học của năm sau TẬP LÀM VĂN t35 ễn tập cuối học kỳ II I. Mục tiờu: Nghe viết đỳng chớnh tả 11 dũng đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ Củng cố kỹ năng viết đoạn văn tả người, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và những hỡnh ảnh được gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ. II. Đồ dung dạy học: Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ 1’ 20’ 10’ 4’ A. KTBC: KTHS HTL bài Trẻ con ở Sơn Mỹ và TLCH về ND bài B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nghe – viết: Trẻ con ở Sơn Mỹ (11 dũng đầu) - GV đọc mẫu đoạn viết - Nờu nội dung của đoạn thơ - GV nhắc HS cỏch trỡnh bày bài thơ và những từ ngữ dễ viết sai - GV đọc cho HS viết bài - GV chấm từ 7 – 10 bài 3. Bài tập 2: GV cựng HS phõn tớch đề, gạch trước những TN quan trọng, xỏc định đỳng yờu cầu của đề bài. GV nhận xột, chấm điểm 4. Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột giờ học - HS nghe - HS ĐT đoạn thơ và TLCH - Tả một đỏm trẻ đang chơi đựa ở ngoài biển - HS nghe - HS viết bài vào vở - Đổi vở, KT chộo cho nhau - HS theo dừi - HS suy nghĩ, chọn đề tài gần gũi với mỡnh. - HS viết đoạn văn - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mỡnh. Cả lớp nhận xột - Bỡnh chọn người viết bài hay nhất - Về viết lại đoạn văn chưa hoàn chỉnh TẬP LÀM VĂN T35 ễn tập cuối học kỳ II I. Mục tiờu: HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh cú bố cục rừ rang, đủ ý, thể hiện được những quan sỏt riờng, dung từ đặt cõu đỳng, cõu văn cú hỡnh ảnh, cảm xỳc. II. Đồ dựng dạy học: Giấy kiểm tra Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ 1’ 7’ 27’ 3’ A. KTBC: KT đồ dựng học tập của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HDHS làm bài: - GV chộp đề bài lờn bảng Em hóy miờu tả cụ giỏo (hoặc thầy giỏo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất. - HDHS xỏc định yờu cầu của đề bài - Đề bài thuộc thể loại gỡ? - Kiểu bài gỡ? - Trọng tõm miờu tả là gỡ? - GV nhắc HS Cỏc em nờn dựa vào dàn ý dó lập ở cỏc bài tả người đó học ở cỏc tiết trước để viết thành một bài văn hoàn chỉnh. 3. HS làm bài: Gv theo dừi, giỳp đỡ HS cũn lung tỳng 4. Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột giờ học - HS theo dừi - 1 HS đọc đề bài - Văn miờu tả - Tả người - Tả cụ giỏo (hoặc thầy giỏo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất. - HS nghe HS làm bài Về ụn lại tất cả cỏc thể loại văn đó học ở CTTH ĐỊA Lí Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II I. Mục đớch, yờu cầu: Kiểm tra, đỏnh giỏ về kiến thức và kỹ năng nhận biết được một số đặc điểm về vị trớ, giới hạn, đặc điểm tự nhiờn về một số chõu đó học II. Đề bài: Hóy điền vào chỗ chấm () cỏc từ ngữ thớch hợp để nờu vị trớ, giới hạn, dặc điểm tự nhiờn của chõu Đại Dương. Chõu Đại dương gồn ễ – xtrõy – lia và cỏc ở Trung và Tõy Nam Lục địa ễ – xtrõy – lia cú khớ hậu , thực vật và động vật ễ – xtrõy – lia là nước cú nền kinh tế, xó hội Đỏnh dấu x vào ứng với ý đỳng: Nhiều nước ở chõu Âu cú: Nền cụng nghiệp và kinh tế phỏt triển cao Ngành sản xuất nụng nghiệp là chủ yếu Ngành cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sản là chủ yếu Địa hỡnh chõu Phi chủ yếu là: Nỳi cao Đồng bằng Hoang mạc và xa van Chõu Mỹ nằm ở: Bỏn cầu Tõy Bỏn cầu Bắc Bỏn cầu Nam Kiểu khớ hậu của chõu Âu là: Khớ hậu nhiệt đới Cú đủ cả 3 đới khớ hậu Khớ hậu ụn hũa Đa số cư dõn chõu Âu là người: Da vàng Da trắng Da đen Người lai Dõn cư chõu Mỹ chủ yếu là người: Bản địa Dõn nhập cư Dõn cư Chõu Đại dương gồm: Người bản địa Người da trắng Người da trắng và người bản địa Liờn Bang Nga nằm ở Chõu Á Chõu Âu Cả chõu Á và chõu Âu a. Nờu đặc điểm của khớ hậu chõu Phi? Tại sao chõu Phi lại cú khớ hậu như vậy? b. Nờu đặc điểm tiờu biểu về tự nhiờn của chõu Nam cực? c. Cho biết đặc điểm về dõn số, kinh tế của Hoa Kỳ III. Đỏp ỏn: Cõu 1: 3 điểm Cõu 2: 4 điểm Cõu 3: 3 điểm KHOA HỌC Kiểm tra cuối năm I. Mục tiờu: Củng cố cho HS về: Sự sinh sản của động vật đẻ trứng và đẻ con. Bảo vệ mụi trường đất, mụi trường rừng Cỏc nguồn năng lượng sạch II. Đề bài: Nối con vật ở cột A với nơi chỳng cú thể đẻ trứng cho phự hợp A B Giỏn Bướm Ếch Muỗi Chim Chum Tủ Tổ Cõy cải bắp Ao, hồ Khoang vào chữ cỏi trước việc bạn cú thể diệt trừ giỏn, muỗi, ngay từ trứng hoặc ấu trựng của nú Giữ vệ sinh nhà ở và luụn đậy nắp cỏc chum, vại đựng nước Phun thuốc Hoàn thành sơ đồ chu trỡnh phỏt triển của ruồi, ếch, bướm cải bằng cahcs điền giai đoạn cũn thiếu vào ụ trống Ruồi Bướm cải Ếch Khoanh và chữ cỏi đặt trước loài vật cú thể đẻ nhiều con nhất trong một lứa Mốo b. Voi c. Ngựa d. Trõu e. Chú g. Lợn 5. Nối từng ụ ở cột A với từng ụ ở cột B cho phự hợp
Tài liệu đính kèm: