Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Trường TH.Đạ M’Rông

Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Trường TH.Đạ M’Rông

Tiết 1 Toán

§6: Luyện tập

I.Mục tiêu:

1. HS biết đọc và viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.

2. HS biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.

II.Hoạt động sư phạm:

1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’- Gọi 3 HS lên bảng viết các phân số sau : Ba lăm phần mười; hai trăm sáu mươi tư phần một trăm; năm nghìn không trăm linh bảy phần một nghìn.

- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.

2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Trường TH.Đạ M’Rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
Tuần 02
(Bắt đầu từ ngày 02/09 đến ngày 07/09/2013)
Thứ
 Ngày
Tiết
Môn
Đề bài giảng
Điều chỉnh
Thứ hai
02.09
02
Chào cờ
Tuần 02
06
Toán/R.Đọc
Luyện tập
03
Tập đọc/R.Viết
Nghìn năm văn hiến
03
Khoa học/R.Toán
Nam hay nữ
03
Thể dục
Đội hình độ ngũ – Trò chơi:
Thứ ba
03.09
07
Toán
Ôn tập : phép cộng, phép trừ 
02
Chính tả
Nghe - viết : Lương Ngọc 
Giảm bớt..
02
Lịch sử
Nguyễn Trường Tộ mong 
03
LTVC
Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc
02
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Thứ tư
04.09
04
Tập đọc
Sắc màu em yêu
04
Khoa học
Cơ thể chúng ta được hình 
03
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
02
Kỷ thuật
Đính khuy hai lỗ (t2)
08
Toán
Ôn tập : phép nhân, phép 
Thứ năm
05.09
09
Toán/Tin học
Hỗn số (T1)
04
Thể dục/R.Toán
Đội hình độ ngũ – Trò chơi:
02
Âm nhạc/Địa Lý
Học hát: Reo vang bình minh
04
LTVC
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Thứ sáu
06.09
10
Toán
Hỗn số( T2)
02
Mỹ thuật/Tin học
Vẽ trang trí.Màu sắc trong 
04
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê
02
Đạo đức
Em là học sinh lớp 5 ( t2)
02
SHL - HĐNG
Tuần 02
Thứ bảy
07.09
Nghỉ
 Thứ hai ngày 02 tháng 09 năm 2013
Tiết 1 Toán
§6: Luyện tập
I.Mục tiêu:
1. HS biết đọc và viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
2. HS biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
II.Hoạt động sư phạm: 
1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’- Gọi 3 HS lên bảng viết các phân số sau : Ba lăm phần mười; hai trăm sáu mươi tư phần một trăm; năm nghìn không trăm linh bảy phần một nghìn. 
- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:
- Đạt MT số 1
 (5- 6`)
- HĐLC:Thực hành
- HTTC:Cá nhân.
HĐ2:
- Đạt MT số 2
 (10- 13`)
- HĐLC:Thảo luận
- HTTC:Nhóm đôi .
HĐ 3: (10- 13`)
Luyện tập thêm
Bài 1: Viết phân số thập phân vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
- GV vẽ tia số lên bảng
- Hướng dẫn HS cách làm, gọi HS nối tiếp lên ghi phân số thập phân lên tia số và đọc các phân số đó.
Nhận xét – Tuyên dương
Bài 2, 3: Viết các phân số thành số thập phân.
- GV phát phiếu yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và điền vào phiếu.
- GV thu phiếu nhận xét,sửa bài.
- Nhận xét - Tuyên dương
 Bài 4: > , < , =
Dành cho HS yếu
- Yêu cầu HS yếu làm vào vở
- Quan sát theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Thu vở chấm
 Bài 5: Gọi HS đọc đề bài
Dành cho HS khá, giỏi
- Gọi HS phân tích đề, HD cách làm.
- YC học sinh khá giỏi làm bài vào vở tại lớp.
- Thu vở chấm.
- 1HS đọc đề bài
- HS nối tiếp lên bảng ,ở lớp làm vở
- Đọc các phân số thập phân.
- 1 HS đọc đề bài
- HS nhận phiếu, thảo luận cặp đôi và điền kết quả.
- Kèm HS yếu: em Rong, Lanh
- 1 HS đọc đề bài
- HS yếu làm bài tại lớp vào vở.
- 1 HS đọc đề bài
- Phân tích đề
- HS khá, giỏi làm bài tại lớp
IV.Hoạt động nối tiếp: 
1.Củng cố: ? (2- 3’) - Viết phân số sau thành phân số thập phân: Năm nghìn ba trăm sáu mươi phần một nghìn, mười lăm phần một trăm, bảy phần mười
2.Dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài sau.
V.Chuẩn bị: - Phiếu bài tập.
Tiết 2 Tập đọc
 §3: Nghìn năm văn hiến
I.Mục tiêu:
- HS đọc khá, trung bình đọc to, rõ ràng, đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- HS yếu đọc trơn chậm đoạn ngắn.
- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
- Giáo dục HS tình cảm trân trọng , tự hào.
II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ sgk/6. 
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc 
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2)’: 
- Gọi HS lên đọc bài “ Quang cảnh làng mạc ngày mùa” và trả lời câu hỏi của bài.
- Nhận xét –Ghi điểm –Tuyên dương
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 Luyện đọc
(13- 16`)
HĐ 2:Tìm hiểu bài
Thảo luận cặp
(8- 10`)
Làm cá nhân
Thảo luận nhóm 4
HĐ 3:Đọc diễn cảm
(6- 8`)
- Gọi HS khá đọc toàn bài
- Chia đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp – Đọc từ khó.
- Gọi HS đọc nối tiếp –Giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc theo cặp.
- Hướng dẫn đọc , đọc mẫu .
- Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi
? Đến thăm Văn Miếu,khách nước ngoài như thế nào ?
? Đọc bảng thống kê,phân tích.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hoá Việt Nam ?
* Nêu nội dung chính của bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài
- GV treo bảng phụ đoạn 1 –Đọc mẫu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét – Tuyên dương 
- 1 HS khá đọc
- 6- 7 HS ; 2- 3 HS
- 4- 6 HS ;2- 3 HS 
- Luyện đọc
- 3 cặp
- HS nghe
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
- Khi biết rằng từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ
- Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất và có nhiều tiến sĩ nhất:Triều Lê
- Việt Nam là đất nước có nền văn hiến lâu đời.Có truyền thống coi trọng đạo học.
- 1- 2 HS
- Theo dõi
- HS luyện đọc cặp
- Thi đọc diễn cảm và bình chọn giọng đọc hay.
IV.Củng cố: (2)’ - Qua bài học khuyên các em điều gì? 
V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Khoa học
 §3: Nam hay nữ ( Tiết 2 )
I.Mục tiêu:
- Phân biệt được nam và nữ dựa vào đặc điểm sinh học và biết được vai trò của nữ.
- Hiểu được sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Luôn có ý thức tôn trọng bạn bè cùng giới,khác giới,không phân biệt nam hay nữ.
II.Chuẩn bị: Phiếu học tập , bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: 
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:Vai trò của nữ(10- 12`)
HĐ2:Quan niệm xã hội về nam và nữ(10- 12`)
Thảo luận cặp
HĐ3:Liên hệ thực tế(7- 8`)
Thảo luận nhóm 4
- Yêu cầu HS quan sát hình 4 sgk/9:
? Ảnh chụp gì ? Bức tranh gợi cho em suy nghĩ gì ?
GV nêu:vậy không chỉ nam mà nữ cũng có thể chơi đá bóng.
? Nữ còn làm được gì khác ?
? Em có nhận xét gì về vai trò của nữ.
Kết luận: Nữ có vai trò rất quan trọng
Cách tiến hành: Mỗi nhóm thảo luận 2 câu 
- Từng nhóm báo cáo 
- Nhóm khác nhận xét
GV giảng:Nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ và sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm này.
Cách tiến hành:GV chia cặp yêu cầu thảo luận nhóm 4.
? Tại sao không nên phân biệt giữa nam ,nữ ?
 GV kết luận: trong cuộc sống hàng ngày xung quanh mình vẫn còn một số quan niệm cần thay đổi.Không nên trọng nam khinh nữ
* Giáo dục HS luôn có ý thức tôn trọng bạn bè cùng giới,khác giới,không phân biệt nam hay nữ.
- Quan sát , trả lời
- 1- 2 HS trả lời
- HS đưa ra ví dụ việc cả nam và nữ làm.
- Trao đổi theo cặp –Trả lời
- Lắng nghe, nhắc lại.
- HS thảo luận theo yêu cầu của GV.
- Thảo luận cặp, 3- 5 HS báo cáo.
- 1- 2 HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 4.
- Nam và nữ cần có sự bình đẳng.
- Lắng nghe
IV.Củng cố: (2)’ ? Tại sao không nên phân biệt giữa nam, nữ ?
V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài mới.
Tiết 4: Thể dục
 (GV daïy chuyeân)
Thứ ba ngày 03 tháng 09 năm 2013
Tiết 1 Toán
§ 7: Ôn tập:Phép cộng và phép trừ hai phân số
I.Mục tiêu:
1.Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số
2. HS thực hành được cộng, trừ hai phân số 
3.Áp dụng thành thạo cộng, trừ phân số để giải toán có lời văn.
II.Hoạt động sư phạm: 
1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’- Viết phân số sau thành phân số thập phân:Năm nghìn ba trăm sáu mươi phần một nghìn, mười lăm phần một trăm, bảy phần mười
- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1- Đạt MTsố 1.
- HĐLC:Thực hành- nhận xét.
- HTTC:Cá nhân.
(10- 12`)
HĐ2- Đạt MT số 2.
- HĐLC:Thực hành
- HTTC:Nhóm 4.
(19- 21`)
HĐ3- Đạt MT số 3.
- HĐLC:Thực hành.
- HTTC:Cá nhân.
 (6- 8`)
- GV viết lên bảng 2 phép tính
? Khi muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm ntn ?
- GV viết lên bảng:+ ; - 
GV chốt lại cách thực hiện
?Muốn cộng hoặc trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng các phân số đó
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm bảng con
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 2:( a,b) Tính
- GV phát phiếu cho HS thảo luận theo nhóm được chia.
- GV cho các nhóm trình bày.
- Nhận xét –Tuyên dương
Bài 3: Gọi HS đọc đề toán
- GV hướng dẫn HS làm vào vở.
- GV chấm một số vở 
- Nhận xét- tuyên dương.
- 2 HS lên bảng làm,lớp làm giấy nháp
- 2- 3 HS trả lời
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng thực hiện
Dưới làm bảng con.
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm theo nhóm sau đó trình bày kết quả.
- HS nhắc lại cách cộng trừ.
- 1 HS đọc
- 1 HS lên bảng làm 
- Lớp làm vào vở
IV.Hoạt động nối tiếp:(2- 3`)
1.Củng cố: - Muốn cộng trừ hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?
2.Dặn dò: - Nhận xét tiết học.Dặn dò HS xem trước bài tiết sau.
V.Chuẩn bị: Bảng con, phiếu bài tập.
Tiết 2 Chính tả: (Nghe –viết)
§2: Lương Ngọc Quyến
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng(từ 8 đến 10 tiếng)chép đúng vần của các tiếng vào mô hình theo yêu cầu.
- Giáo dục HS trình bày vở sạch ,chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần
- Giấy khổ to,bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: 
- Gọi HS lên bảng viết các từ : dập dờn, nhuộm, mênh mông, vất vả.
- Nhận xét –Ghi điểm –Tuyên dương
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Phát triển bài(5- 6`)
Viết từ khó
HĐ 2:Viết chính tả (11- 13`)
Chấm bài
Luyện tập
Bài 1:(5- 6`)
Làm cá nhân
Bài 2: (5- 7`)
Thảo luận nhóm
- Gọi HS đọc toàn bài chính tả
? Em biết gì về Lương Ngọc Quyến ?
? Ông được giải thoát khỏi nhà giam lúc nào ?
- Yêu cầu HS nêu các từ khó
- Gọi HS đọc và viết các từ vừa tìm được
- Đọc cho HS viết theo quy định
- Đọc lại toàn bài
- Thu vở chấm
- Nhận xét –Tuyên dương 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét  ...  trên bản đồ vị trí các mỏ than,sắt
II.Chuẩn bị: - SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: 
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:
?Nêu vị trí của nước Việt Nam?
?Nêu hình dạng, diện tích của nước ta?
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Làm cá nhân
(8)’
Hoạt động 2
Thảo luận nhóm
(15)’
Hoạt động 3
Làm việc cả lớp
(10)’
1.Địa hình
- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK, quan sát hình 1 và nêu câu hỏi định hướng
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- Gọi 2- 3 HS chỉ bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
GV kết luận: .....................................
2.Khoáng sản
- Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi của GV
- Gọi đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét –Tuyên dương
GV kết luận:..
- Treo 2 bản đồ lên bảng, yêu cầu HS chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn ; chỉ một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ.
- Nhận xét –Tuyên dương
- 1 HS đọc , cả lớp quan sát hình 1 và suy nghĩ.
- 2- 3 HS trả lời và nêu đặc điểm chính
- 2- 3 HS chỉ bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Dựa vào hình 2 SGK thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác bổ sung
- Từng cặp HS lên bảng chỉ trên bản đồ.
- HS ở lớp nhận xét.
IV.Củng cố: (2)’ 
- ?Nêu đặc điểm chính về địa hình và khoáng sản ở nước ta?
V.Dặn dò: (1)’ 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò HS về nhà học bài và xem trước bài mới.
Thứ sáu ngày 06 tháng 09 năm 2013
Tiết 1 Toán
§10: Hỗn số ( tiếp theo )
I.Mục tiêu:
1.HS biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
2.HS chuyển hỗn số và thực hiện phép tính theo mẫu.
II.Hoạt động sư phạm: 
1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’ 
- Viết các hỗn số sau: Ba và hai phần năm, sáu và một phần tư.
- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài
 III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:Đạt Mtsố1.
- HĐLC: Quan sát- nhận xét
- HTTC:Cá nhân
(8)’
HĐ 2:Đạt Mt số 1
- HĐLC:Thực hành
- HTTC:Cá nhân
(7)’
HĐ 3:Đạt Mt số 2
- HĐLC:Thực hnh
- HTTC:cá nhân 
(7)’
HĐ 3- Đạt Mt số 2
- HĐLC:Thực hnh
- HTTC:Nhóm 4
(7)’
- Dán hình vẽ như SGK lên bảng
? đọc hỗn số phần hình vuông đã được tô màu ?
? Giải thích vì sao 2 =
- GV viết các bước chuyển từ hỗn số 2 ra phân số 
GV kết luận:
Bài 1:Chuyển các hỗn số sau
(3 hỗn số đầu)
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Gọi 2HS lên bảng làm
- Nhận xét –Tuyên dương
Bài 2: (a,c) Chuyển các hỗn số sau
- GV hướng dẫn HS cách chuyển và thực hiện tính mẫu:
- Gọi HS trình bày, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét- Tuyên dương.
Bài 3: (a,c)Chuyển các hỗn số sau
- GV hướng dẫn và phát phiếu cho HS thảo luận nhóm 4
- GV thu phiếu, chấm 
- Nhận xét- tuyên dương
- Quan sát
- 2- 3 HS đọc
- 1- 2 HS giải thích
2 =2+ =2 x 8+ =
- 2 là phần nguyên, là phần thập phân
- 1HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng, dưới làm vào bảng con
- Nhận xét bài bạn
- 1HS đọc đề bài
- HS làm vào vở, 3 HS trình bày bảng
- 1HS đọc đề bài
- HS thảo luận nhóm 4 đã chia và điền vào phiếu.
- Nhận xét –Bổ sung
IV.Hoạt động nối tiếp:(2- 3`)
1.Củng cố: ? Ta có thể viết hỗn số thành phân số có đặc điểm như thế nào?
?Khi viết hỗn số thì ta viết phần nào trước?
 2.Dặn dò – nhận xét: Nhận xét tiết học.Dặn dò HS xem trước bài tiết sau.
V.Chuẩn bị: Bảng con.
Tiết 2 Mĩ thuật
§2: Vẽ trang trí. Màu sắc trong trang trí
I. Mục tiêu:
- HS hiểu sơ lược vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- HS biết cách sử dụng màu trong các bài trang trí.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp trong trang trí.
II.Chuẩn bị:- SGK, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: 
- Hãy nêu một vài nét về tiểu sử của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
- Nhận xét,ghi điểm,tuyên dương.
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 : Quan sát tranh.Nhận xét.
(6 )’
HĐ2 : Hướng dẫn vẽ.
(7)’
HĐ3: Thực hành.
(12 - 15)’
- Đưa ra các bài vẽ trang trí GV
chuẩn bị và yêu cầu:
- Có những màu nào ở bài trang trí?
- Màu hình và màu hoạ tiết giống nhau
hay khác nhau?
- Độ đậm nhạt của các màu trong bài
trang trí có khác nhau không?
- Trong một bài trang trí thường vẽ nhiều màu hay ít màu?
- Vẽ màu ở bài trang trí như thế nào là đẹp?
- Giáo viên lần lượt hướng dẫn 
HS cách vẽ màu.
- Gọi HS nhắc lại cách vẽ.
- Cho HS vẽ vào vở cá nhân.
- Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Cho HS treo sản phẩm lên bảng.
- Dựa vào bài vẽ của HS GV đưa ra các câu hỏi cho HS nhận xét những bài đẹp và chưa đẹp.
- KHen ngợi những HS vẽ đẹp.
- Cả lớp cùng quan sát.
- Nối tiếp kể tên các màu.
- Hoạ tiết giống nhau vẽ cùng màu.
- Khác nhau.
- 3- 4 màu.
- Vẽ màu đều có đạm, có nhạt, hài hoà, rõ trọng tâm.
- Theo dõi.
- 1- 2 HS nhắc lại cách vẽ.
- Cả lớp vẽ vào vở thực hành.
- Cả lớp cùng quan sát 
- HS nối tiếp nhau cùng nhận xét.
IV.Củng cố: (2)’ - Trong một bài trang trí thường vẽ nhiều màu hay ít màu?
V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn HS về sưu tầm bài trang trí đẹp.
Tiết 3 Tập làm văn
§4 : Luyện tập làm báo cáo thống kê.
I.Mục tiêu:
- Hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của số liệu thống kê.
- Lập bảng thống kê theo kiểu biểu bảng về số liệu của từng tổ HS trong lớp.
- Trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng thành thạo.
II.Chuẩn bị: - SGK, vở BT.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: 
- Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh 1 buổi trong ngày.
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1
Thảo luận nhóm
(14- 15`)
Bài 2
Làm cá nhân
(15- 17`)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+Đọc bảng thống kê.
- GV nêu các câu hỏi có liên quan yêu cầu học sinh thảo luận trả lời:
? Nêu số khoa thi, số tiên sĩ của nước ta từ năm 1075 đến 1919?
? Nêu số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên củatừng triều đại?
? Nêu số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay?
GV kết luận:Lập bảng thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập các thông tin và lập thành một thứ tự hợp lí
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài lập bảng thống kê theo kiểu biểu bảng về số liệu của từng tổ HS trong lớp
- GV giúp đỡ nếu HS gặp khó khăn,HS yếu.
- Gọi 1HS lên bảng làm,lớp làm bài vào vở.Chấm 5 - 6 vở.
- Nhận xét –Tuyên dương
- 2 HS đọc
- Đọc bảng thống kê cá nhân.
- Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện nhóm trả lời
- Lắng nghe.Nhắc lại.
- 1 HS đọc
- HS tự thống kê số liệu.
- 1 HS làm bảng phụ
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng phụ
IV.Củng cố: (2)’ 
– Hệ thống lại bài. Giáo dục học sinh.
? Cần có các yếu tố nào để lập được một bảng thống kê ?
V.Dặn dò: (1)’ 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò về nhà lập bảng thống kê số con trai, con gái của 5 gia đình gần nơi em ở.
Tiết 4 Đạo đức
§2: Em là học sinh lớp 5 ( tiết 2 )
I.Mục tiêu:
- Nắm được vị thế của HS lớp 5 so với các lớp dưới.
- Đặt được mục tiêu ,tự nhận thức và biết được trách nhiệm của mình.
- Vui và tự hào mình là HS lớp 5,có ý thức học tập và rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
II.Chuẩn bị: - SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: 
- HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối lớp khác?- Đọc thuộc ghi nhớ trong SGK.
- Nhận xét,ghi điểm,tuyên dương.
2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. 
 b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:Làm việc cá nhân
(10 - 13)’
HĐ2:Thảo luận
(12 - 15)’
- GV tổ chức cho cả lớp làm việc
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bản kế hoạch trong năm học (đã được chuẩn bị ở nhà)
- GV nhận xét chung và kết luận.
Kể chuyện
- Hướng dẫn HS kể chuyện về các tấm gương HS lớp 5 gương mẫu
- GV giới thiệu thêm một vài tấm gương khác rồi đưa ra kết luận: Chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
- Cho HS treo tranh đã vẽ ở nhà lên bảng.
- Lần lượt cho từng HS giới thiệu tranh cho GV và các bạn nghe.
* Giáo dục HS tình yêu và trách nhiệm đối với trường, lớp.
- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS tiến hành làm việc
- Một số HS đọc bản kế hoạch trước lớp cho các bạn cùng nghe.
- HS kể về các HS lớp 5 gương mẫu (trong lớp, trong trường hoặc sưu tầm qua báo, đài)
- Thảo luận cả lớp về những điều có thể học tập từ các tấm gương đó.
- HS treo tranh đã vẽ ở nhà lên bảng.
- Lần lượt từng HS giới thiệu tranh cho GV và các bạn nghe.
- Lắng nghe.
- HS hát, múa, đọc thơ về chủ đề Trường em
IV.Củng cố: (2)’ - Em cần làm gì để xứng đáng mình là HS lớp 5?
V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn HS về viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ
§2: Tuần 2
Chủ đề : Tìm hiểu về nội quy nhà trường
I.Mục tiêu:
 - Học sinh nắm được nội quy của nhà trường.
 - Có ý thức thực hiện đúng nội quy của nhà trường.
II. Địa điểm:
- Sân trường.
III. Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Học sinh nói về nội quy trong lớp học.
(15)’
HĐ 2:Tìm hiểu về nội quy nhà trường.
(15)’
HĐ 3: Tổng kết
(3)’
- GV nêu chủ đề của tiết học.
- GV tạo điều kiện cho HS tự phát biểu ý kiến để xây dựng nội quy lớp học
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV Nhắc nhở các em thực hiện nghiêm túc nội quy lớp học.
? Nhiệm vụ của các em đến trường là để làm gì?
GV giảng:Trong học tập các em cần phải thực hiện đúng nội quy của lớp, của trường
? Nội quy của trường đối với HS là gì?
- Gọi HS nêu ý kiến của mình.
- GV nhận xét và nêu ra một số nội quy của trường đối với mỗi HS.
VD: HS đến trường phải vâng lời thầy cô giáo, chăm học, ngoan
?Trong lớp ta bạn nào đã thực hiện tốt nội quy của trường?
? Bạn nào chưa thực hiện tốt nội quy của trường?
- GV nhắc nhở các em thực hiện tốt nội quy của trường đề ra .
- Nhận xét tiết học.
- Giáo dục HS 
- Dặn dò HS về nhà tuyên truyền cho bạn bè
Lắng nghe.
- Một số em phát biểu 
Lớp nhận xét bổ sung.
- Chúng em đến trường là để học tập,
- Một số em nêu ,lớp chú ý. 
- Đi học đúng giờ, đầu tóc gọn gàng. Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. 
- HS phát biểu ý kiến.
- Lắng nghe.
Tiết 3: Luyện tập toán
Yêu cầu và HD giúp đỡ học sinh làm các bài tập sau: 
 x ; : + ; - 
Giúp đỡ HS yếu: Khét,Ting,.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5B Tuan 2 13 14.doc