Giáo án Lớp 5 Tuần 35 - Buổi 2

Giáo án Lớp 5 Tuần 35 - Buổi 2

HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

I.Mục tiêu :

 Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.

Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.

III.Hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình xung qunh và diện tích toàn phần.

2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 Tuần 35 - Buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 35 Thứ hai ngày tháng năm 20
hướng dẫn học toán
luyện tập về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
I.Mục tiêu :
 Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình xung qunh và diện tích toàn phần.
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 : Một hình hộp chữ nhật có dài 20dm, rộng 1,5m, cao 12dm. Tính SXQ và STP của hình hộp chữ nhật đó.
	Bài làm
 Đ ổi : 20dm = 2m ; 12dm = 1,2m
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
 (2 + 1,5) x 2 x 1,2 = 8,4 (m2)	
 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
 2 x 1,5 x 2 + 8,4 = 14,4 (m2)
Đáp số : a/ 8,4m2
 b/ 14,4m2
Bài tập 2 : Học sinh đọc bài và làm bài vào vở.
Bài làm
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
 ( (m2)
 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
 (m2)
 Đáp số : a/ m2	b/m2
Bài tập 3 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :
 A. 1,6m2	B. 3,2m2	C. 4,3m2	D. 3,75m2
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình.
 Dặn dò về nhà.
HDTV : luyện từ và câu (2tiêt )
ôntập 
Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố và nhớ lại kiến thức về từ cùng nghĩa .
II. Nội dung : hướng dãn làm một số bài tập 
Bài 1: Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.
	Hãy sắp xếp những từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
	a. Dựa vào cấu tạo (từ đơn, từ láy, từ ghép).
	b. Dựa vào từ loại (DT, ĐT, TT).
Bài 2: Cho các từ: gầm, vồ, tha, rượt, cắn, chộp, quắp, đuổi, ngoạm, rống
	a. Hãy xếp các từ trên thành những nhóm từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau.
	b. Nêu nghĩa chung của từng nhóm từ đã phân loại nói trên.
Bài 3: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, cũ, nhanh nhẹn, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.
Bài 4: Dựa vào nghĩa của tiếng "cảnh" hãy xếp các từ: thắng cảnh, cảnh cáo, phong cảnh, cảnh vật, cảnh giác, cảnh tỉnh thành 2 nhóm và cho biết nghĩa của tiếng "cảnh" trong mỗi nhóm.
Bài 5: Xếp các từ sau thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm (xếp theo ý nghĩa): Ngoan, cao lớn, hiền lành, mảnh mai, lực lưỡng, điềm đạm, chất phác, ngây thơ, hiếu thảo, gầy gò, rắn rỏi, xương xương.
Bài 6: Căn cứ vào nghĩa của từ hãy phân các từ dưới đây thành 4 nhóm từ cùng nghĩa, gần nghĩa: Tổ Quốc, thương yêu, kính yêu, non sông, đất nước, thanh bạch, anh hùng, gan dạ, yêu thương, giang sơn, anh dũng, thanh đạm, xứ sở, yêu mến, dũng cảm, non nước, quý mến, thanh cao, can đảm, quê hương.
Bài 7: Hãy xếp các từ sau thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: ngoằn ngoèn, khúc khích, đủng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, líu lo, thiết tha, sừng sững, rì rầm, cheo leo.
Bài 8: Cho 1 số từ sau: vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo thấp, trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.
	Hãy:
	a. Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào 2 nhóm và đặt tên cho từng nhóm.
	b. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm.
Thứ ba ngày tháng năm 20
hướng dẫn học toán 
luyện tập về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
I.Mục tiêu :
 Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương..
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 : Học sinh làm bài vào vở.
Cạnh của hình lập phương
2m
1m5cm
dm
Diện tích xung quanh của hình lập phương
16m2
4,41m2
dm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương
24m2
6,615m2
 dm2
Bài tập 2 : Học sinh làm vào vở.
	Bài làm
 Diện tích xung quanh của cái hộp là
	1,5 x 1,5 x 5 = 11,25 (dm2)
Đáp số : 11,25dm2
Bài tập 2 : Học sinh làm bảng, cả lớp chữa bài.
Bài làm
Diện tích một mặt của hình lập phương thứ nhất là :
54 : 6 = 9 (cm2)
Cạnh của hình lập phương thứ nhất là 3cm vì 
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích một mặt của hình lập phương thứ hai là :
216 : 6 = 36 (cm2)
Cạnh của hình lập phương thứ hai là 6cm vì 
6 x 6 = 36 (cm2)
Cạnh của hình lập phương thứ hai dài gấp cạnh của hình lập phương thứ nhất là ;6 : 3 = 2 (lần)
Đáp số : 2 lần
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình.
HDTV : Luyện từ và câu
ôn tập
 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ gần nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây:
	"dũng cảm, gan dạ, tha thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, thân thiết, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm"
Bài 2: Những từ nào trái nghĩa với từ "dũng cảm"
	a. gan lì	b. hèn nhát	c. yếu đuổi	d. tự ti
	e. nhát gan	g. run sợ	h. bi quan	i. trốn tránh
Bài 3: Những hành động nào thể hiệ con người có lòng dũng cảm.
	a. Chống lại cái ác, bênh vực lẽ phải.
	b. Trả lại của rơi cho người đánh mất.
	c. Không quản nguy hiểm cứu người gặp nạn.
	d. Dám nói lên sự thật dù bị kẻ xấu cố che giấu.
	e. Không nhận sự thương hại của người khác.
	Viết đoạn văn (5 - 7 câu) nói về 1 tấm gương dũng cảm chống giặc của nhân dân ta trong đó có dùng 2 - 3 từ gần nghĩa với từ "dũng cảm".
Bài 5: Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:
	a. Thức khuya dậy sớm
	b. Một mất một còn.
	c. Vào sinh ra tử
	d. Cày sâu cuốc bẫm
	đ. Đứng mũi chịu sào
	e. Lấp biển vá trời.
	g. Gan vàng dạ sắt
	h. Nhường cơm sẻ áo
	i. Ba chìm bảy nổi
	k. Chân lấm tay bùn.
Bài 6: Đặt câu với 1 thành ngữ vừa tìm được ở bài 5.
Bài 7:
	"Nòi tre đâu chịu mọc cong
	Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
	Lưng trần phơi nắng phơi sương
	Có manh áo cộc tre nhường cho con"
	Em thấy đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp? Hãy nêu ý nghĩa đẹp đẽ và sau sắc của những hình ảnh đó.
hướng dẫn học Toán
Ôn tập về tính vận tốc, quãng đường, thời gian
I. Mục đích
- Giúp HS: củng cố về cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.
- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
II. Chuẩn bị : Bảng con, phấn màu.
II. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: HS lần lượt nêu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1. Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Bài làm
Vận tốc (v)
40 km/giờ
15 km/giờ
5 km/giờ
Quãng đường (s)
100 km
7,5 km
12 km
Thời gian (t)
2 giờ 30 phút
30 phút
2,4 giờ
Bài tập 2. Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Bài làm
Vận tốc của ô tô thứ nhất là
120 : 2,5 = 48(km/giờ)
Vận tốc của ô tô thứ hai là
48 : 2 = 24(km/giờ)
Thời gian của ô tô thứ hai là
120 : 24 = 5 (giờ)
Ô tô thứ nhất đến trước ô tô thứ hai là
5 giờ – 2,5 giờ = 2,5 giờ
Đáp số: 2,5 giờ
Bài tập 3 (105). BTT5. 
Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
Bài làm :
Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được là
54 + 38 = 92 (km/giờ)
Quãng đường người đó đi là
92 x 2,25 = 207 (km)
Đáp số : 207km
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho giờ sau
Thứ tư ngày tháng năm 20
hướng dẫn tiếng việt
Ôn văn :Miêu tả
A- Đồ vật
Đề 1: Đã nhiều năm nay, tiếng trống trường đã trở nên quen thuộc với em. Hãy tả lại cái trống trường em và nêu cảm nghĩ của bản thân
Gợi ý
Mở bài:	Giới thiệu cái trống sẽ tả:	- Có từ bao giờ
	- Nằm ở đâu
	Hoặc nêu kỷ niệm gắn bó với cái trống.
Thân bài:	- Tả bao quát cái trống
	- Tả các bộ phận của trống: mình trống, ngang lưng trống,
	 hai đầu trống.
	- Tả âm thanh của trống + tác dụng.
Kết bài:	- Cảm nghĩ của em về trống trường.
Đề 2: Tả một thứ đồ chơi mà em thích (có thể chọn cách mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp và kết bài có thể chọn kiểu mở rộng hoặc không mở rộng).
Gợi ý
	- Có thể chọn đồ chơi bằng nhựa, bằng vải... mà em thích. Đồ chơi đó có thể là búp bê, gấu bông, thỏ bông, ô tô chạy bằng pin, siêu nhân, bộ xếp hình....
Mở bài:	- Giới thiệu đồ chơi mà mình muốn tả: Ai mua (cho)
	Mua, cho vào dịp nào?
Thân bài:	- Tả bao quát đồ chơi: hình dáng, kích thước, vật liệu, màu sắc.	- Tả cụ thể các bộ phận của đồ chơi: bên ngoài, bên trong.
	- Tả âm thanh phát ra (nếu có)
	- Tả hoạt động của đồ chơi (nếu có).
Kết bài:	 Nêu cảm nghĩ của mình về thứ đồ chơi ấy 
	(có thể nói về sự cất giữ bảo quản cẩn thận sau khi chơi).
Đề 3: Chiếc bút máy một đồ dùng học tập không thể thiếu được đối với tất cả học sinh. Hãy tả lại cây bút ấy của em.
Gợi ý
Mở bài:	- Giới thiệu chiếc bút máy sẽ tả
Thân bài:	- Tả bao quát: Kích thước, màu sắc, hình dạng
	- Tả bộ phận	:	+ Bên ngoài: nắp bút, thân bút, nhãn hiệu.
	+ Bên trong: ngòi bút, ruột gà, ống dẫn mực.
	- Tác dụng của chiếc bút máy.
Kết bài:	Cảm nghĩ của em về chiếc bút máy.
Đề 4: Cây bút chì đen một đồ dùng học tập quan trọng của người học sinh. Hãy tả lại cây bút chì mà em đang dùng.
Mở bài:	- Giới thiệu cây bút chì sẽ tả.
Thân bài:	- Tả bao quát: Hình dáng, kích thước.
	- Tả cụ thể: màu sơn, hàng chữ, ký hiệu bút.
	Thân bút, hai đầu bút, ruột bút.
	- Tác dụng của chiếc bút.
Kết bài:	Cảm nghĩ của bản thân về cây bút chì vừa tả.
Đề 5: Ngày ngày đi học em thường sử dụng chiếc cặp sách của mình để đựng sách vở và đồ dùng học tập. Hãy tả lại chiếc cặp sách ấy.
Gợi ý
Mở bài:	- Giới thiệu chiếc cặp sẽ tả:	+ Có vào dịp nào
	+ Ai mua, cho.
Thân bài:	* Tả bao quát:	- Hình dạng, kích thước, chất liệu, màu sắc.
	- Loại cặp.
	* Tả từng bộ phận:
	- Các bộ phận bên ngoài	+ Mắt cặp
	+ Nắp cặp
	+ Khoá
	- Các bộ phận bên trong:	+ Các ngăn
	+ Vải lót
	+ Tác dụng.
Kết bài: Tình cảm của em đối với chiếc cặp.
Đề 6: Hãy tả lại cái bàn học ở nhà hay ở lớp và nêu cảm nghĩ của em.
Đề 7: Vào ngày vui, gia đình em thường cắm một lọ hoa đẹp. Hãy tả lại lọ hoa đó và nêu cảm nghĩ của em.
HD TOÁN : KIỂM TRA
I. MỤC TIấU:
	Kiểm tra kiến thức của HS ở nội dụng: chu vi và DT cỏc hỡnh đó học
II. CHUẨN BỊ 
Đề bài
I ...  viết cụng thức tỡm chiều cao h.
Bài 4: Một hỡnh trũn cú chu vi là 31,4dm.
hóy tỡm DT hỡnh đú
Bài 5: Tỡm DT hỡnh sau
36cm
28cm
 25cm
HOẠT ĐỘNG 2: Chấm chữa bài
Biểu điểm
Bài1, 2, 3, 4 . Mỗi bài 1,5 điểm
 Bài 4: 4 điểm
- GV chấm bài, gọi HS lờn chữa bài
- GV chữa riờng vào bài cho HS
- Bài nào cần chữa chung thỡ GV chữa cho cả lớp
- Cụng bố điểm và rỳt kinh nghiệm cho HS
IV. DẶN Dề
Về làm lại bài sai 
HDTiếng Việt
Luyện viết bài 33
I.. Mục tiờu 
	Luyện viết chữ nghiờng nột thanh nột đậm qua một số thành ngữ 
II. chuẩn bị :
	GV viết mẫu bài viết
III. Nội dung, phương phỏp
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lờn bảng viết :B , T , D
- Nhận xột
 2 . Giới thiệu bài
 3. Hướng dẫn viết bài:
-GV đọc bài viết
- Gọi hs đọc bài viết
- Yờu cầu HS nờu nụi dung , ý nghĩa của từng cõu thành ngữ 
- GV bổ sung.
-Yờu cầu HS xỏc định kiểu chữ.
 - Luyện viết cỏc chữ viết hoa cú trong bài. 
- Luyện viết từ khú. 
-Gọi HS nờu cỏch trỡnh bày.
- Yờu cầu HS luyện viết.
-Thu chấm một số bài.
 -Nhận xột bài viết.
3. Củng cố dặn dũ.
 Về nhà luyện viết.
 Nhận xột giờ học.
2 HS lờn bảng, lớp viết nhỏp.
-Nghe.
- 2hs đọc, lớp đọc thầm.
-HS nờu: 
- 1HS nờu: chữ nghiờng nột thanh nột đậm
-HS luyện viết viết ra nhỏp: M ,L 
- HS viết từ khú ra nhỏp: 
-1 HS nờu: 
-HS thực hành luyện viết.
Thứ năm ngày tháng 5 năm 20
hướng dẫn TIẾNG VIỆT 
 TẬP LÀM VĂN : ễN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI 
I,Mục tiờu :
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả người.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ : 
Sự chuẩn bị của học sinh..
B.Dạy bài mới:
Hướng dẫn học sinh lập dàn bài cho đề văn sau.
Đề bài: Tả một người em mới gặp một lần nhưng để lại cho em những ấn tượng sõu sắc.
- Gọi HS đọc và phõn tớch đề bài.
- Hướng dẫn học sinh lập dàn ý.
* Mở bài:
- Giới thiệu người được tả.
- Tờn người đú là gỡ?
- Em gặp người đú trong hoàn cảnh nào?
- Người đú đó để lại cho em những ấn tượng sõu sắc gỡ?
* Thõn bài:
- Tả ngoại hỡnh của người đú (màu da, mỏi túc, đụi mắt, dỏng người, nụ cười, giọng núi,..)
- Tả hoạt động của người đú.
- (Chỳ ý: Em nờn tả chi tiết tỡnh huống em gặp người đú. Qua tỡnh huống đú, ngoại hỡnh và hoạt động của người dú sẽ bộc lộ rừ và sinh động. Em cũng nờn giải thớch lớ do tại sao người đú lại để lại trong em ấn tượng sõu sắc như thế.)
* Kết bài:
 - Ảnh hưởng của người đo đối với em.
- Tỡnh cảm của em đối với người đú.
- Gọi học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập.
- Cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn.
- GV nhận xột và đỏnh giỏ chung.
3. Củng cố, dặn dũ : Nhận xột giờ học. 
 Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau.
HD TOÁN : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH
THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIấU: HS nắm vững cỏc đơn vị đo thể tớch ; MQH giữa chỳng
- Tớnh thạo thể tớch hỡnh hộp chữ nhật
II. CHUẨN BỊ 
- Hệ thống bài tập
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: ễn bảng đơn vị đo thể tớch
- Cho HS nờu tờn cỏc đơn vị đo thể tớch đó học.
- HS nờu MQH giữa 2 đơn vị đo thể tớch kề nhau
- Hỏi thờm : 1m3 = ? cm3
1cm3 = ? m3
HS làm bài tập
1. Điền dấu > , < hoặc = vào
3 m3 142 dm3 	 3,142 m3
8 m3 2789cm3 	802789cm3
2. Điền số thớch hợp vào chỗ .
21 m3 5 dm3 = ... m3
2,87 dm3 =  m3 = . m3
17,3m3 = . dm3  cm3
 82345 cm3 =  dm3  cm3
- HS tự làm bài
- Đổi vở để KT kết quả với nhau
- Bỏo cỏo lại với GV
HOẠT ĐỘNG 2: ễn cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật
- Cho HS nờu cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật
- HS lờn bảng ghi cụng thức tớnh
- HS tự làm BT, gọi HS lờn bảng chữa bài
Bài 3: Tớnh thể tớch 1 hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài là 13dm, chiều rộng là 8,5dm ; chiều cao 1,8m.
Bài 4: Một bể nước cú chiều dài 2m, chiều rộng 1,6m; chiều cao 1,2m. Hỏi bể cú thể chứa được bao nhiờu lớt nước ? (1dm3 = 1 lớt)
- GV chữa chung, lưu ý HS cỏch trỡnh bày lời giải
IV. Dặn dũ
 Về làm lại bài vừa làm sai
 HD TIẾNG VIỆT : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ễN TẬP
I.Mục tiờu :
 - Củng cố cho HS những kiến thức về cỏc chủ đề và cỏch nối cỏc vờ cõu ghộp .
 - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
 - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ : 
Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới :
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: 
Thờm vế cõu vào chỗ trống để tạo thành cõu ghộp trong cỏc vớ dụ sau:
Bài làm:
a/ Tuy trời mưa to nhưng Lan vẫn đi học đỳng giờ.
b/ Nếu bạn khụng chộp bài thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy.
c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay thỡ mỡnh chộp bài hộ bạn.
Bài tập 2: 
Tỡm những từ ngữ cú tỏc dụng liờn kết điền vào chỗ trống trong vớ dụ sau:
Bài làm
Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt và ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ.
Nhưng sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động.
Bài tập 3:
Đặt 3 cõu ghộp cú cặp quan hệ từ: Tuynhưng; Nếuthỡ; Vỡnờn; 
Bài làm:
a/ Tuy nhà bạn Lan ở xa nhưng Lan chưa bao giờ đi học muộn.
b/ Nếu trời nắng thỡ chỳng em sẽ đi cắm trại.
c/ Vỡ trời mưa to nờn trận đấu búng phải hoón lại.
3. Củng cố, dặn dũ :
 - Nhận xột giờ học. 
 - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau.
Thứ sáu ngày tháng 5 năm 20
TIẾNG VIỆT (ễN) : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : QUYỀN VÀ BỔN PHẬN
I.Mục tiờu :
 - Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Quyền và bổn phận.
 - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
 - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ : Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Tỡm từ:
a/ Chứa tiếng quyền mà nghĩa của tiếng quyền là những điều mà phỏp luật hoặc xó hội cụng nhận cho được hưởng, được làm, được đũi hỏi.
b/ Chứa tiếng quyền mà nghĩa của tiếng quyền là những điều do cú địa vị hay chức vụ mà được làm.
Bài làm
a/ Quyền lợi, nhõn quyền.
b/ Quyền hạn, quyền hành, quyền lực, thẩm quyền.
Bài tập 2:
a/ Bổn phận là gỡ?
b/ Tỡm từ đồng nghĩa với từ bổn phận.
c/ Đặt cõu với từ bổn phận.
Bài làm
a/ Phần việc phải lo liệu, phải làm theo đạo lớ thụng thường.
b/ Nghĩa vụ, nhiệm vụ, trỏch nhiệm, phận sự.
c/ Bổn phận làm con là phải hiếu thảo, yờu thương, chăm súc cha mẹ.
Bài tập 3: 
Viết đoạn văn trong đú cú cõu em vừa đặt ở bài tập 2.
Bài làm:
 Gia đỡnh hạnh phỳc là gia đỡnh sống hũa thuận. Anh em yờu thương, quan
tõm đến nhau. Cha mẹ luụn chăm lo dạy bảo khuyờn nhủ, động viờn cỏc con trong cuộc sống. Cũn bổn phận làm con là phải hiếu thảo, yờu thương, chăm súc cha mẹ.
3. Củng cố, dặn dũ : Nhận xột giờ học. 
 Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau
hướng dẫn học TOÁN
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HèNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ HèNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIấU:
Củng cố về cỏch tớnh DT xq và DT Tp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương
II. CHUẨN BỊ 
- Hệ thống bài tập
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: ễn cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương
- Cho HS nờu cỏch tớnh
+ DTxq hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương
+ DTtp hỡnh hộp Cn hỡnh lập phương
- Cho HS lờn bảng viết cụng thức
Sxq = chu vi đỏy x chiều cao
Stp = Sxq + S2 đỏy
Hỡnh lập phương : Sxq = S1 mặt x 4
Stp = S1 mặt x 6
Lưu ý : HS ỏp dụng cụng thức linh hoạt
Bài 1: Người ta làm một cỏi hộp khụng nắp hỡnh chữ nhật cú chiều dài 25cm, chiều rộng 1,2dm. Tớnh diện tớch bỡa cần để làm hộp (khụng tớnh mộp dỏn).
Bài 2: Chu vi của một hỡnh hộp chữ nhật là bao nhiờu biết DTxq của nú là 385cm2, chiều cao là 11cm.
Bài 3: Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương là 96 dm2 .Tỡm cạnh của nú.
Bài 4: Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài và trong của một cỏi thựng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 75cm, chiều rộng 43cm (thựng cú nắp)
a) Tớnh DT cần sơn
b) Cứ mối sơn thỡ hết 3200 đồng. Tớnh số tiền sơn cỏi hộp đú.
IV. DẶN Dề :Về nhà làm lại bài sai
Tiếng việt: Thực hành
LUYỆN TẬP VỀ CÂU.
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về cỏc chủ đề và cỏch nối cỏc vế cõu ghộp .
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: 
 Thờm vế cõu vào chỗ trống để tạo thành cõu ghộp trong cỏc vớ dụ sau:
a/ Tuy trời mưa to ...
b/ ... thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy.
c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay... 
Bài tập 2: 
 Tỡm những từ ngữ cú tỏc dụng liờn kết điền vào chỗ trống trong vớ dụ sau:
 “...Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt ... ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ. ... sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động”.
Bài tập 3:
 Đặt 3 cõu ghộp cú cặp quan hệ từ: a)Tuynhưng; 
b)Nếuthỡ; 
c)Vỡnờn; 
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Bài làm:
a/ Tuy trời mưa to nhưng Lan vẫn đi học đỳng giờ.
b/ Nếu bạn khụng chộp bài thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy.
c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay thỡ mỡnh chộp bài hộ bạn.
Bài làm:
 “...Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt và ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ. Nhưng sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động”.
Bài làm:
a/ Tuy nhà bạn Lan ở xa nhưng Lan chưa bao giờ đi học muộn.
b/ Nếu trời nắng thỡ chỳng em sẽ đi cắm trại.
c/ Vỡ trời mưa to nờn trận đấu búng phải hoón lại.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 lop 5 tuan 35.doc