Giáo án Lớp ghép 1 + 3 Tuần 13

Giáo án Lớp ghép 1 + 3 Tuần 13

NTĐ 1

Học vần (tiết 1)

 Bài 55 : eng - iêng

Sau bài học Hs có thể:

- Biết cấu tạo của vần eng, iêng

- Đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

- Nhận ra vần eng , iêng trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:

 Ao , hồ, giếng

 

doc 40 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 + 3 Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7p
3
GV: Vieỏt maóu: trung thu
 HS: viết bảng con 
 GV: nhận xét hd từ tương tự. vầng trăng .
Cho hs phận tích miệng về cấu tạo độ cao, khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ các từ : vòng tròn, cây thông, vui mừng.
HS: phân tích miệng 
GV: nhận xét, hd viết vào vở ô li
Bài 2 
GV: hd làm bài tập.
Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính hợp.
96 : 3 + 123 124 - 76 x 3
84 : 4 + 432 267 - 183 x 5
66 : 3 + 324 343 - 254 x 6
HS: làm bài vào phiếu.
Dán bài lên bảng.
GV: nhận xét
14p
4
 HS : viết bài vào vở ô li. 
trung thu, vòng tròn, cây thông, vầng 
trăng, vui mừng.
Theo dõi giúp đỡ hs viết bài.
Thu bài chấm, nhận xét.
Nhận xét
Bài 3
GV: hd làm bài tập
GV:Hdẫn hs làm bài tập 3 giải bài toán theo tóm tắt sau.
HS: làm bài vào vở.
 Tóm tắt
sáng bán : 174 kg 
chiều bán: gấp 4 lần buổi sáng
cả ngày : ? kg ?
 Bài giải 
Buổi chiều bán được là.
 174 x 4 = 696 ( kg).
Cả ngày bán được là.
 696 + 174 = 870 ( kg)
 Đáp số : 438 kg
GV: chấm chữa bài hs
4p
5
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy
 ************************************************ 
Tuần 13 Thứ hai ngày15 tháng 11 năm 2010
Sáng 
Tiết 1 : Chào cờ.
Tiết 2 :
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
Học vần (tiết 1)
toán
Tên bài
 Bài 55 : eng - iêng
 Luyện tập
I.Mục tiêu 
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần eng, iêng
- Đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Nhận ra vần eng , iêng trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
 Ao , hồ, giếng
Giỳp HS củng cố về:
- Đơn vị đo khối lượng gam và sự liờn hệ giữa g và kg.
- Biết đọc kết quả khi cõn một vật bằng cõn đĩa và cõn đồng hồ. Giải bài toỏn cú lời văn cú cỏc số đo khối lượng.
- Vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng TV
Bài tập ,PBT
III .Các hoạt động dạy học
TG
4p
HĐ
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
GV: cho đọc bài SGK và viết tiếng súng, hươu trờn bảng con.
HS: viết bảng con.
Nhận xét.
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ.
HS: làm trên bảng con
Gọi hai em lờn bảng làm bài tập: 
 64g x 8 = 48g x 5 = 
GV: chữa bài nhận xét
9p
1
3. Bài mới
Giới thiệu nội dung bài học.
* Nhận diện vần eng
GV: cho hs quan sát tranh
Tranh này vẽ gì?
 HS: quan sát trả lời.
 * Tiếng xẻng
GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng xẻng có vần eng
 HS: Cài bảng vần eng.
Phân tích vần eng hd đánh vần
HS: đọc cá nhân, đồng thanh
Giới thiệu tiếng xẻng
Cài bảng tiếng xẻng.
HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng xẻng.
* Từ lưỡi xẻng
GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : lưỡi xẻng
HS : đọc trơn, đánh vần phân tích từ: lưỡi xẻng
3. Bài mới.
Bài 1.
- Bài toỏn cho ta biết gỡ, Y/c làm gỡ?
- Bài toỏn cho ta biết cỏc số đo khối lượng và Y/c so sỏnh điền dấu.
- 744g > 474g.
- Vỡ 744> 474.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
 400g + 8 < 480g
 1kg > 900g + 5 g
 1000g < 905g
 305g < 350g
 450g < 500g - 40g
 760g + 240g = 1 kg
9p
2
* Vần : iêng
GV: lấy hai âm i, ê và ng ghép lại để giới thiệu vần iêng
HS: Cài bảng vần iêng
 So sánh eng - iêng
Phân tích vần iêng hd đánh vần
HS: đọc cá nhân, đồng thanh
Giới thiệu tiếng chiêng
Cài bảng tiếng chiêng
HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng 
* Từ : trống chiêng
GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : trống, chiêng
HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: trống, chiêng
Bài tập.
GV: hd làn bài 2 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toỏn cho ta viết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
- Yêu cầu HS nờu túm tắt bài toỏn.
HS: giải bài vào vở
Bài giải
Kẹo nặng số gam là:
130 x 4 = 520 (g )
Mẹ đó mua tất cả số gam kẹo và bỏnh là:
520 + 175 = 695(g)
 Đỏp số : 695g
GV: chấm bài nhận xét.
6p
3
*GV Hướng dẫn viết bảng con 
Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) eng, iêng, xẻng, chiêng
HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng eng, iêng, xẻng, chiêng
GV: Nhận xét.
Bài tập 3
GV: Hướng dẫn bài làm
HS: nêu tóm tắt và làm bài vào vở, cho 1 hs làm bài trên bảng.
Bài giải
Đối 1kg = 1000g
Cũn lại số gam đường là:
1000 – 400 = 600 (g)
Muỗi tỳi nhỏ cú số gam đường là:
600 : 3 = 200 ( g )
 Đỏp số: 200g
GV: nhận xét.
7p
4
GV: hd đọc từ ứng dụng.
Giảng từ : cái kẻng, bay liệng
HS : đọc cá nhân, đồng thanh
Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng, đọc toàn bài trên bảng xuôi, ngược và phân tích vần tiếng từ.
GV: cho HS đọc trong SGK, nhận xét.
HS: đọc bài trong SGK
Bài 4.
GV: hd thực hành
Cho thực hành cõn bằng cỏc đồ dựng học tập.
HS: thực hành cõn theo nhúm, ghi số cõn nặng cuả cỏc vật vừa cõn vào giấy.
4.Củng cố – dặn dò : 
Củng cố nội dung tiết học. 
Nhận xét tiết học
 Tiết 3 
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
Học vần (tiết 2)
 Tập đọc - kể chuyện
Tên bài
 Bài 55 : eng - iêng
 Người liên lạc nhỏ tuổi
I.Mục tiêu 
Đã nêu ở tiết 1
1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn: lững thững, huýt sỏo, lũ lụt,...
 - Đọc lưu loỏt toàn bài, phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời cỏc nhõn vật.
1.Rốn kĩ năng đọc - hiểu.
Hiểu nghĩa của 1 số từ khú: ụng kộ, Tõy đồn, Nựng...và hiểu được nội dung của truyện: Kim Đồng là một liờn lạc rất nhanh trớ, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cỏn bộ cỏch mạng.
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng TV
Tranh SGK
III .Các hoạt động dạy học
TG
6p
HĐ
1
Luyện đọc bài tết 1
GV: cho HS đọc lại bài tiết 1
HS: lần lượt lên bảng đọc bài.
HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp.
 Nhận xét.
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
HS: đọc lại bài: Vàm cỏ Đông
Nhận xét cho điểm
7p
2
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
HS : quan sát tranh.
GV Bức tranh vẽ gì?
HS : trả lời
GV: Giới thiệu câu ứng dụng.
qua tranh cho HS đọc : 
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng to vẫn vững như kiềng ba chân
 Giảng câu ứng dụng.
HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân.
Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học.
3. Bài mới.
GV: Giới thiệu bài học qua tranh trong SGK.
 Đọc mẫu bài, hdẫn hs đọc bài cho đọc nối tiếp câu.
HS : đọc nối tiếp câu 
GV: hướng dẫn đọc từ khó. lững thững, huýt sỏo, lũ lụt,...
HS: luyện đọc từ khó.
9p
2
GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. ong , ông, cái võng, dòng sông
HS: viết bài vở tập viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Chấm bài, nhận xét.
Đọc nối tiếp đoạn
GV:Hdẫn đọc đoạn nối tiếp đoạn , 
HS: đọc nối tiếp đoạn.
GV:giải thích các từ khó : trong phần chú giải: ụng kộ, Tõy đồn, Nựng..
10p
3
* Luyện nói.
GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi.
- Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
- ao thường dùng để làm gì?
- Giếng thường dùng để làm gì?
- Nơi em ở có ao, hồ giếng không?
- Nhà em lấy nước ăn ở đâu?
- Theo em lấy nước ăn ở đâu là vệ sinh nhất?
- Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn em phải làm gì?
- Hãy đọc chủ đề luyện nói.
HS: trả lời, luyện nói theo cặp.
GV: hướng dẫn cho HS nói theo từng câu, đoạn ngắn.
HS: Tập nói câu, đoạn.
GV: nhận xét bổ xung
HS: đọc lại toàn bài SGK.
GV: hd đọc theo nhóm
HS đọc bài theo nhóm.
HS: luyện đọc trong nhóm 3
GV: tổ chức thi đọc.
HS: thi đọc theo nhóm 
GV: Nhận xét các nhóm đọc bài, cho đọc lại toàn bài.
HS: đọc bài trong SGK.
3p
4.Củng cố – dặn dò : 
Củng cố nội dung tiết học. 
Nhận xét tiết học
Tiết 4 : 
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Luyện Tiếng Việt
 Tập đọc - kể chuyện (Tiết 2)
Tên bài
 Luyện đọc
 Người liên lạc nhỏ
I.Mục tiêu 
- Học sinh nắm được chắc chắn các vần: ôn, ơn, in, un, iên, yên, uôn, ươn
- Đọc được: và các câu ứng dụng. 
- Nhận các vần trong các tiếng có các vần trên của một văn bản.
- Tìm được các tiếng ngoài bài có vần ôn.
- Nắm được nội dung ý nghĩa câu chuyện: 
Ca ngợi tinh thần dũng cảm của anh Kim Đồng.
* Trẻ em có quyền đươc làm việc, cống hiến cho cách mạng cho đất nước
Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ của câu chuyện kể lại từng đọn và cả câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe:
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng TV
PHT
III .Các hoạt động dạy học
TG
5p
HĐ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
 HS : viết bảng con. cuộn dây
GV: nhận xét.
 Luyện đọc lại bài tiết 1
GV: cho hs đọc lại bài tiết 1
HS: luyện đọc bài
12p
1
3. Bài mới.
GV: nêu nội dung giờ học ôn lại hai bài học vần đã học : ôn, ơn, in, un, iên, yên, uôn, ươn
HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng.
 GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
HS: Đọc từ ứng dụng, theo nhóm, cá nhân
 Đọc câu ứng dụng trong bài.
* Tìm hiểu bài
GV: Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài : 
 Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn và trả lời nội dung bài 
HS: đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
+Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gỡ ?
-...bảo vệ cỏn bộ, dẫn đường đưa cỏn bộ đến địa điểm mới.
+ Tỡm những cõu văn miờu tả hỡnh dỏng của bỏc cỏn bộ.
+ Vỡ sao bỏc cỏn bộ phải đúng vai một ụng già Nựng?
- Vỡ đõy là vựng dõn tộc Nựng sinh sống, đúng giả như vậy sẽ hoà đồng với mọi người, địch sẽ tưởng bỏc là người địa phương.
+ Cỏch đi đường của 2 bỏc chỏu như thế nào?
 + Chuyện gỡ xảy ra khi 2 bỏc chỏu đi qua suối?
 + Tỡm những chi tiết núi lờn sự nhanh trớ và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch.
 + Hóy nờu những phẩm chất tốt đẹp của anh Kim Đồng?
GV: hd học sinh luyện đọc
HS: Đọc bài.
13p
2
GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng 
HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ có vần ôn, ơn, in, un, iên, yên, uôn, ươn
GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém.
 HS : tìm các tiếng, từ có vần ở ngoài bài học viết vào bảng con.
Nhận xét
Kể chuyện: 
GV: hd kể chuyện.
Cho học sinh quan sỏt từng tranh ,kể nội dung truyện tương ứng với từng tranh.
HS: Từng cặp học sinh tập kể .
 HS : tiếp nối nhóm tập kể trước lớp từng đoạn và cả câu chuyện.
GV: cựng lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất.
5p
4. Củng cố, dặn dò.
Nhắc lại nội dung giờ học.
Dặn dò HS.
4. Củng cố, dặn dò.
Nhắc lại nội dung giờ học.
Dặn dò HS.
Tiết 5	 Đạo Đức
Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 Học sinh hiểu:
NTĐ3 : Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng ...  au, âu). Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu rễ lẫn n/ l
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng TV
Bài tập ,PBT
III .Các hoạt động dạy học
TG
5p
HĐ
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
GV: cho đọc bài SGK và viết từ : dòng kênh trờn bảng con.
HS: viết bảng con.
Nhận xét.
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
HS: viết trên bảng con : no nê, lo lắng.
Nhận xét
12p
1
3 Bài mới
Giới thiệu nội dung bài học qua tranh trong SGK.
GV: Cho HS ôn các vần vừa học. 
GV: treo bảng ôn, chỉ cho HS đọc các âm không theo thứ tự.
 HS: chỉ đọc chữ trên bảng ôn theo dãy, nhóm, cá nhân .
 GV: theo dõi, chỉnh sửa, hd ghép chữ và vần đã học.
HS: ghép các âm ở phần cột dọc với các âm ở dòng ngang của bảng ôn để được các vần đã học. ong, ang, âng, ăng, ông, inh, ung, iêng, yêng, uông, ương...
GV: theo dõi và HD thêm
3. Bài mới.
GV: Giới thiệu nội dung bài học
HS : đọc đoạn viết.
GV: nêu câu hỏi ?
HS: trả lời.
+ Bài chính tả có mấy câu thơ ? 
( 5 câu 10 dòng thơ )
+ Đây là thể thơ gì?
( Thể thơ 6 - 8 hay lục bát )
+ Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
GV : nhận xét hd viết từ khó. 
 chuốt , đổ vàng, luỹ...
HS: viết chữ khó bảng con.
GV: nhận xét
9p
2
* Từ ứng dụng
GV: hd đọc từ ứng dụng. bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
HS : đọc từ ứng dụng theo nhóm, dãy,cá nhân.
GV: Giải thích 1 số từ. bình minh, nhà rông.
GV: đọc bài cho học sinh viết
HS: Nghe viết bài vào vở. 
HS: đổi vở cho nhau soát bài
9p
3
* Viết bảng con
GV: hd viết bảng con một số từ ( nêu quy trình viết , điểm đặt bút, dừng bút...) bình minh, nhà rông.
Bài tập
Bài 2
GV: Hdẫn hs làm bài tập ,kết hợp chấm chữa bài nhận xét 
HS: làm bài tập 2 vào vở, đọc bài làm của mình.
Nối tiếp nhau đọc bài: 
hoa mẫu đơn - mưa hạt mau
Lá trầu - đàn trâu
GV: nhận xét chốt lại bài đúng.
HS: Tập viết trên bảng con.
bình minh, nhà rông
Nhận xét sữa sai cho HS
Bài tập 3
GV: hd làm bài
HS: làm bài theo nhóm.
Đọc bài làm.
 -Tay làm hàm nhai tay quai miệng trễ
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học.
Dặn dò HS
 Tiết 2 
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Học vần (tiết 2)
 Toán 
Tên bài
 Bài 59 : Ôn tập
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu 
Đã nêu ở tiết 1
Giỳp HS:
- Biết thực hiện phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chưa số ( cú dư ở cỏc lượt chia).
- Vẽ hỡnh tứ giỏc cú 2 gúc vuụng.
- Củng cố về biểu tượng hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, xếp hỡnh theo mẫu.
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng TV
PBT
III .Các hoạt động dạy học
TG
7p
HĐ
1
Luyện đọc lại bài tiết 1
GV: cho HS đọc lại bài tiết 1
HS: lần lượt lên bảng đọc bài
 đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp.
 GV:Nhận xét.
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
HS: đọc lại bảng chia 9, làm trên bảng làm bài.
56 : 8 = 63 : 8 =
GV: chữa bài nhận xét
10p
2
* Câu ứng dụng
 GV: cho hs quan sát tranh
 HS : quan sát tranh.
GV Bức tranh vẽ gì?
HS : trả lời
GV: Giới thiệu câu ứng dụng.
qua tranh.
HS: đọc câu ứng dụng.
 Trên trời mây trắng như bông
ở đưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
GV: giảng câu ứng dụng và cho HS biết.
HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân.
3. Bài mới
Giới thiệu bài học
HD thực hiện phộp chia
* Phộp chia 78 : 4 =?
GV: DH đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
78 4 
4 19 
38 
36 
 2 
* 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhõn 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3
 * Hạ 8, được 38, 38 chia 4 được 9. 9 nhõn 4 bằng 36, 38 trừ 36 bằng 2 
78 : 4 = 19 (dư 2)
 Lưu ý từng lượt chia đều cú dư ( số dư cuối cựng phải nhỏ hơn số chia).
HS: nêu lại thực hiện phép tính.
8p
3
* GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. bình minh, nhà rông
HS: viết bài vở tập viết: 
Chấm bài, nhận xét.
8p
4
Kể chuyện : Quạ và Công
GV kể diễn cảm 2 lần, (lần 2 kể bằng tranh).hd học sinh kể theo từng tranh.
 HS : quan sát từng tranh và trả lời
- GV theo dõi , chỉnh sửa.
-Qua câu chuyện này em có nhận xét gì ?
GV: Cho hs kể lại từng đoạn truyện theo tranh.
HS: tập kể chuyện theo từng tranh và cả câu chuyện.
GV: nhận xét cách kể của HS và nêu câu hỏi.
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Không nên vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì ?
HS: đọc lại toàn bài SGK.
GV: nhận xét. hd hs thi tìm các tiếng có vần ôn.
HS: Thi viết vào bảng con
GV: nhận xét
Bài 3 
GV: hd làm bài mẫu
- HS làm vào bảng con
 163g + 28g = 191g
 42g - 25g = 17g
 50g x 2g = 100g
 96 : 3 = 32g
Nhận xét
Bài 4
GV: hd làm bài
HS: đọc và làm bài vào vở
Bài giải
Trong hộp có số gam sữa là.
455 - 58 = 397 (g)
 Đáp số : 397 g
GV: chấm bài nhận xét.
 2
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
4 Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung bài học .
 Nhận xét tiết học 
Tiết 3
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
Toán
Tập làm văn
Tên bài
 Phép cộng trong phạm vi 8
Nghe kể Tôi cũng như bác. Giới thiệu về tổ em
I.Mục tiêu 
Học sinh biết: 
 - Tự thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 8
- Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8 
Rèn luyện kỹ năng nói.
1. Nhe kể lại đúng, tự nhiên truyện vui Tôi cũng như bác.
2.Biết giới thiệu với đoàn khách đến thăm lớp với các bạn trong tổ và hoạt động của các bạn trong tháng vừa qua. Làm cho hs thêm yêu mến nhau.
* Trẻ em có quyền được tham gia( giới thiệu về tổ em và hoạt động của tổ).
II. ĐĐDH 
 Bộ đồ dùng học toán.
Các gợi ý
III .Các hoạt động dạy học
TG
5p
HĐ
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ.
HS lên bảng viết bảng con
4 + 3 = 4 + 2 + 1 =
Nhận xét cho điểm.
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ.
HS :đọc lài bài tập làm văn tiết trước.
Nhận xét
10p
1
3. Bài mới.
Giới thiệu nội dung bài học
 Hướng dẫn học sinh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
 * Học phép cộng 1 + 7 = 8 
 và 7 + 1 = 8 
 Gắn lên bảng gài mô hình tương tự SGK và giao việc.
 HS : nêu phép toán phù hợp với bài toán vừa nêu.
- GV ghi bảng: 7 + 1 = 8 
 1 + 7 = 8
* Lập các phép cộng:
6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cách làm tương tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và nêu luôn phép tính hoặc thực hiện trên que tính).
* Học thuộc lòng bảng cộng.
- GV xoá dần bảng công, cho học sinh đọc sau đó xoá hết và yêu cầu HS lập lại bảng cộng.
HS: tập đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 theo bàn, cá nhân.
GV: cho hs thi đọc trước lớp
3. Bài mới
GV: Giới thiệu nội dung bài học.
Bài tập 1
Cho HS quan saựt tranh minh hoùa vaứ ủoùc caõu hoỷi gụùi yự.
 Giaựo vieõn keồ chuyeọn.
HS: lắng nghe và trả lời câu hỏi
+ Caõu chuyeọn naứy xaỷy ra ụỷ ủaõu ?
+ Trong caõu chuyeọn coự maỏy nhaõn vaọt? 
+ Vỡ sao nhaứ vaờn khoõng ủoùc ủửụùc baỷn thoõng baựo ?
+ OÂng noựi gỡ vụựi ngửụứi ủửựng beõn caùnh? 
+ Ngửụứi ủoự traỷ lụứi ra sao ? 
HS:Tập kể theo cặp.
GV: mời hs kể chuỵên.
HS: nối tiếp nhau kể chuyện. 
GV: nêu câu hỏi? Caõu chuyeọn naứy buoàn cửụứi ụỷ choó naứo ?
HS: trả lời.
GV: nhận xét bổ xung.
7p
2
* Luyện tập
Bài 1.Tính
GV: hd làm bài vào bảng con.
HS: làm bài vào bảng con.
Nhận xét
Bài 2 Tính
GV: cho hs lên bảng làm bài.
1 + 7 = 3 + 5 = 4 + 4 = 
7 + 1 = 5 + 3 = 2 + 1 = 
7 - 3 = 6 - 3 = 0 + 2 =
HS: Lên bảng làm bài
GV: nhận xét
Bài tập 2
GV:nêu yêu cầu bài tập và hd làm bài.
HS: nêu gợi ý 
. + Toồ em goàm nhửừng baùn naứo? Caực baùn laứ ngửụứi daõn toọc naứo?
+ Moói baùn coự ủaởc ủieồm gỡ hay?
+ Thaựng vửứa qua, caực baùn laứm ủửụùc nhửừng vieọc gỡ toỏt?
GV: hd viết bài vào vở theo gợi ý.
HS: làm bài vào vở
9p
3
Bài 3 Tính.
GV: hướng dẫn làm bài
HS: làm bài vào vở.
 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 =
GV: nhận xét
Bài tập 4
HS: quan sát tranh trả lời.
Có 6 con cua thêm 2 con nứa > Hỏi tất cả có bao nhiêu con cua ?
1 hs lên bảng làm bài. 
 6
 + 
 2
= 
8
GV: nhận xét
GV: cho hs trình bày trước lớp.
HS: Thi đua nhau đọc bài giới thiệu về tổ của mình và các hoạt động của tổ trong tháng.
Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn trình bày hay nhất
GV: nhận xét
4p
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
Tiết 4
NTĐ 1
NTĐ3
Môn 
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện Toán
Tên bài
 Luyện viết
 Ôn tập các dạng toán đã học
I.Mục tiêu 
Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: hải cảng, hiền lành, đình làng, thông minh, nhà rông
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
Giúp học sinh.
- Củng cố các phép tính hợp.
- Giải toán có lời văn 
II. ĐĐDH 
PBT
III .Các hoạt động dạy học
TG
5p
HĐ
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ.
HS lên bảng viết bảng con : bình minh
Nhận xét cho điểm.
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ.
HS lên bảng làm bài
 136 x 7 = 126 x 5 =
Nhận xét cho điểm.
5p
1
3. Bài mới
Giới thiệu bài mới.
GV : hd quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con chửừ : 
* Hửụựng daón vieỏt chửừ : hiền lành
GV: cho quan sát chửừ maóu.
nêu câu hỏi về cấu tạo , độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
GV: Vieỏt maóu: hiền lành
 HS: viết bảng con.
GV: nhận xét
3. Bài mới.
Gv nhận xét .Hdẫn hs làm bài tập 1
Tính.
Cho hs nhắc lại cách đặt tính.
128 105 116 112
 x5 x 7 x 7 x 8 
HS: lên bảng làm bài tập .
Cả lớp làm bảng con.
GV: nhận xét
7p
2
GV: nhận xét hd từ thông minh tương tự. 
Cho hs phận tích miệng về cấu tạo độ cao, khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ các từ : hải cảng, đình làng, nhà rông
HS: phân tích miệng 
GV: nhận xét, hd viết vào vở ô li
hải cảng, hiền lành, đình làng, thông minh, nhà rông
Bài 2 
GV: hd làm bài tập.
Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính hợp.
36 : 3 + 723 224 - 176 5
48 : 4 + 232 267 - 183 8
66 : 3 + 624 343 - 294 7
HS: làm bài vào phiếu.
Dán bài lên bảng.
GV: nhận xét
14p
3
 HS : viết bài vào vở ô li. 
Theo dõi giúp đỡ hs viết bài.
Thu bài chấm, nhận xét.
Nhận xét
Bài 3
GV: hd làm bài tập
GV:Hdẫn hs làm bài tập 3 giải bài toán theo tóm tắt sau.
HS: làm bài vào vở.
 Tóm tắt
sáng bán : 135 kg 
chiều bán: gấp 5 lần buổi sáng
cả ngày : ? kg ?
 Bài giải 
Buổi chiều bán được là.
 135 x 5 = 675 ( kg).
Cả ngày bán được là.
 675 + 135 = 810 ( kg)
 Đáp số : 810 kg
GV: chấm chữa bài hs
4p
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
4. Củng cố – dặn dò :
Củng cố nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy

Tài liệu đính kèm:

  • doclop ghep 1 3(2).doc