NTĐ 1
Học vần (tiết 1)
Bài 60 : om - am
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần : om, am
- Đọc và viết được : om, am, làng xóm, rừng trám
- Nhận ra vần om, am trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
Nói lời cảm ơn
Tuần 15 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Sáng Tiết 1 : Chào cờ. Tiết 2 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 1) toán Tên bài Bài 60 : om - am Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số I.Mục tiêu Sau bài học Hs có thể: - Biết cấu tạo của vần : om, am - Đọc và viết được : om, am, làng xóm, rừng trám - Nhận ra vần om, am trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn Giúp học sinh: Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Bài tập ,PBT III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho đọc bài SGK và viết tiếng nhà rông trờn bảng con. HS: viết bảng con. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng con Gọi hai em lờn bảng làm bài tập: 35 : 2 = 49 : 4 = GV: chữa bài nhận xét 9p 1 3. Bài mới Giới thiệu nội dung bài học. * Nhận diện vần om GV: cho hs quan sát tranh Tranh này vẽ gì? HS: quan sát trả lời. * Tiếng xóm GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng xóm có vần om HS: Cài bảng vần om. Phân tích vần om hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng xóm Cài bảng tiếng xóm HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng xóm. * Từ làng xóm GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : làng xóm HS : đọc trơn, đánh vần phân tích từ: làng xóm 3. Bài mới. Giới thiệu nội dung bài học * Ghi pheựp tớnh 648 : 3 = ? leõn baỷng. + Em coự nhaọn xeựt veà soỏ chửừ soỏ cuỷa SBC vaứ SC? ( SBC laứ soỏ coự 3 chửừ soỏ ; soỏ chia laứ soỏ coự 1 chửừ soỏ.) KL: ẹaõy laứ pheựp chia soỏ coự 3CS cho soỏ coự 1 chửừ soỏ. GV: Hửụựng daón thửùc hieọn qua caực bửụực nhử trong saựch giaựo khoa. HS: neõu caựch thửùc hieọn pheựp tớnh. GVghi baỷng nhử SGK. HS: nhắc lại cách thực hiện phép chia * Giụựi thieọu pheựp chia : 236 : 5 Ghi leõn baỷng pheựp tớnh: 236 : 5 = HS: leõn baỷng, lụựp thửùc hieọn treõn baỷng con. 236 5 36 47 1 236 : 5 = 47 (dử 1) GV: nhận xét 9p 2 * Vần am GV: lấy hai âm a và m ghép lại để giới thiệu vần am HS: Cài bảng vần am So sánh om - am Phân tích vần am hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng tràm Cài bảng tiếng tràm HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng * Từ : rừng tràm GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : rừng tràm HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: rừng tràm Luyện tập Bài 1 GV: hd làm bài . a) 872 4 390 6 905 5 07 218 30 65 40 181 32 0 05 0 0 HS: làm bảng con. GV: chấm bài nhận xét. hướng dẫn làm phần b) 3HS: lên bảng làm bài. Cả lớp làm nào nháp. GV: nhận xét 6p 3 *GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) om, am, xóm, tràm HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng om, am, xóm, tràm GV: Nhận xét. Bài tập 2 GV: Hướng dẫn bài làm HS: nêu tóm tắt và làm bài vào vở, cho 1 hs làm bài trên bảng. Giaỷi : Soỏ haứng coự taỏt caỷ laứ : 234 : 9 = 26 haứng ẹ/ S: 26 haứng GV: Chấm bài, nhận xét. 7p 4 GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ : đom đóm, chòm râu HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng, đọc toàn bài trên bảng xuôi, ngược và phân tích vần tiếng từ. GV: cho HS đọc trong SGK, nhận xét. HS: đọc bài trong SGK Bài 3. GV: Goùi hoùc sinh ủoùc baứi taọp 3. ? Muoỏn giaỷm ủi 1 soỏ laàn ta laứm theỏ naứo? + Ta chia soỏ ủoự cho soỏ laàn. Caỷ lụựp laứm vaứo phiếu + giaỷm 432 m ủi 8 laàn: 432 : 8 = 54 (m) ... GV: nhận xét 4.Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Tập đọc - kể chuyện Tên bài Bài 60 : om - am Hũ bạc của người cha I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn: siêng năng, lười biếng, làm lụng - Đọc lưu loỏt toàn bài, phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời cỏc nhõn vật. 1.Rốn kĩ năng đọc - hiểu. Hiểu nghĩa của 1 số từ khú: hũ, dùi, thản nhiên II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Tranh SGK III .Các hoạt động dạy học TG 6p HĐ 1 Luyện đọc bài tết 1 GV: cho HS đọc lại bài tiết 1 HS: lần lượt lên bảng đọc bài. HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS: đọc lại bài: Nhớ Việt Bắc Nhận xét cho điểm 7p 2 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh cho HS đọc : Mưa tháng bảy gãy cành trám Náng tháng tám rám trái bòng Giảng câu ứng dụng. HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. Bài mới. GV: Giới thiệu bài học qua tranh trong SGK. Đọc mẫu bài, hdẫn hs đọc bài cho đọc nối tiếp câu. HS : đọc nối tiếp câu GV: hướng dẫn đọc từ khó. siêng năng, lười biếng, làm lụng HS: luyện đọc từ khó. 9p 2 GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. om, am, làng xóm, rừng tràm HS: viết bài vở tập viết : om, am, làng xóm, rừng tràm Chấm bài, nhận xét. Đọc nối tiếp đoạn GV:Hdẫn đọc đoạn nối tiếp đoạn , HS: đọc nối tiếp đoạn. GV:giải thích các từ khó : hũ, dùi, thản nhiên 10p 3 * Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. - Bức tranh vẽ những ai? - Những người đó đang làm gì? - Tại sao em bé lại cảm ơn chị? - Em thường nói lời cảm ơn với ai và khi nào? - Em thường nói lời cảm ơn với ai và khi nào? - Hãy đọc chủ đề luyện nói. HS: trả lời, luyện nói theo cặp. GV: hướng dẫn cho HS nói theo từng câu, đoạn ngắn. HS: Tập nói câu, đoạn. GV: nhận xét bổ xung HS: đọc lại toàn bài SGK. GV: hd đọc theo nhóm HS đọc bài theo nhóm. HS: luyện đọc trong nhóm 3 GV: tổ chức thi đọc. HS: thi đọc theo nhóm GV: Nhận xét các nhóm đọc bài, cho đọc lại toàn bài. HS: đọc bài trong SGK. 3p 4.Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Nhận xét tiết học Tiết 4 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Tập đọc - kể chuyện (Tiết 2) Tên bài Luyện đọc Hũ bạc của người cha I.Mục tiêu - Học sinh nắm được chắc chắn các vần: ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương - Đọc được: và các câu ứng dụng. - Nhận các vần trong các tiếng có các vần trên của một văn bản. - Tìm được các tiếng ngoài bài có vần ôn. - Hiểu được nội dung của truyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tào nên mọi của cải. * Trẻ em có quyền có bố mẹ, quyền được lao động tìm ra của cải Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ của câu chuyện kể lại từng đoạn và cả câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV PHT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS : viết bảng con. nhà rông GV: nhận xét. Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho hs đọc lại bài tiết 1 HS: luyện đọc bài 12p 1 3. Bài mới. GV: nêu nội dung giờ học ôn lại hai bài học vần đã học : ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng. GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng. HS: Đọc từ ứng dụng, theo nhóm, cá nhân Đọc câu ứng dụng trong bài. GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, * Tìm hiểu bài GV: Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài : Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn và trả lời nội dung bài HS: đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi + OÂng laừo ngửụứi Chaờm buoàn vỡ chuyeọn gỡ ? + OÂng muoỏn con trai mỡnh trụỷ thaứnh ngửụứi nhử theỏ naứo ? + OÂng laừo vửựt tieàn xuoỏng ao ủeồ laứm gỡ ? + Ngửụứi con ủaừ laứm luùng vaỏt vaỷ vaứ tieỏt kieọm nhử theỏ naứo ? + Khi oõng laừo vửựt tieàn vaứo beỏp lửỷa, ngửụứi con trai ủaừ laứm gỡ ? +Vỡ sao ngửụứi con trai phaỷn ửựng nhử vaọy ? + Thaựi ủoọ cuỷa oõng laừo nhử theỏ naứo khi thaỏy con ủaừ thay ủoồi nhử vaọy ? + Tỡm nhửừng caõu trong truyeọn noựi leõn yự nghúa cuỷa truyeọn naứy. GV: nhận xét, rút ra ý nghĩa câu chuyện. * Trẻ em có quyền có bố mẹ, quyền được lao động tìm ra của cải GV: hd học sinh luyện đọc lại. HS: Luyện đọc đoạn, bài. Nhận xét 13p 2 * Luyện đọc trong SGK GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ có vần ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. HS : tìm các tiếng, từ có vần ở ngoài bài học viết vào bảng con. Nhận xét Kể chuyện: GV: hd kể chuyện. Cho HS sắp xếp lại tranh theo nội dung câu chuyện. Cho học sinh quan sỏt từng tranh ,kể nội dung truyện tương ứng với từng tranh. HS: Từng cặp học sinh tập kể . HS : tiếp nối nhóm tập kể trước lớp từng đoạn và cả câu chuyện. GV: cựng lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất. 5p 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. Tiết 5 Đạo Đức Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng ( Tiết 2) I. Mục tiêu: Học sinh hiểu: NTĐ3 : - Hs biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Hs có thái độ tôn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng. - Hs hiểu sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Biết nhận xét và đánh giá hành vi về việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. NTĐ1: Hs biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Hs có thái độ tôn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện Chị Thuỷ của em SGK. - Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giúp đỡ hàng xóm láng giềng? - Gv nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Hoạt động 3: Gt các tư liệu sưu tầm được về chủ đề bài học. - Cho hs đọc câu ca dao, tục ngữ mà các em sưu tầm được. - Gv tổng kết: Khen các cá nhân và nhóm hs đã sưu tâm được nhiều tư liệu và trình bày tốt. * Hoạt động 4: Đánh giá - Yêu cầu hs nhận xét các hành vi - Gvkl:Các câu a, d , e, g là những việc làm tốt thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Các việc b, c, đ là những việc không nên làm - Yêu cầu hs liên hệ theo các việc làm trên. - Gv nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 5: Xử lí tình huống đóng vai. - Gv chia hs theo nhóm, y/c mỗi nhóm thảo luận đóng vai một tình huống trong vở bài tập đạo đức. - Gvkl chốt lại cách ứng xử t ... diện vần em GV: cho hs quan sát tranh Tranh này vẽ gì? HS: quan sát trả lời. * Tiếng tem GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng tem có vần em. HS: Cài bảng vần em. Phân tích vần em hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng tem Cài bảng tiếng tem HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng tôm * Từ con tem GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : con tem HS : đọc trơn, đánh vần , phân tích từ: con tem GV: nhận xét 3. Bài mới. GV: Giới thiệu nội dung bài học HS : đọc đoạn viết. GV: nêu câu hỏi ? HS: trả lời. + Đoạn văn gồm mấy câu? ( 3 câu) + Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai? HS: phát biểu ý kiến. GV : nhận xét hd viết từ khó. lập làng, chiêng trống, thần làng... HS: viết chữ khó bảng con. GV: nhận xét 9p 3 * Vần : êm GV: lấy âm ê và m ghép lại để giới thiệu vần êm HS: Cài bảng vần êm So sánh: em - êm Phân tích vần êm hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng đêm Cài bảng tiếng đêm HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng đêm * Từ sao đêm GV: hd đọc từ khoá , phân tích từ : sao đêm. HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: sao đêm GV: đọc bài cho học sinh viết HS: Nghe viết bài vào vở. HS: đổi vở cho nhau soát bài 7p 4 *GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) em, êm, tem, đêm HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng. GV: Nhận xét. Bài tập Bài 2 GV: Hdẫn hs làm bài tập ,kết hợp chấm chữa bài nhận xét HS: làm bài tập 2 vào vở, đọc bài làm của mình. Nối tiếp nhau đọc bài: Khung cửỷi , maựt rửụùi , cuụừi ngửùa gửỷi thử , sửụỷi aỏm , tửụựi caõy. GV: nhận xét chốt lại bài đúng. 5p 5 GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ :chôm chôm, mùi thơm HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng. GV: nhận xét. Cho HS đọc bài trong SGK. Bài tập 3 GV: hd làm bài HS: làm bài theo nhóm. Đọc bài làm. Saõu Saõu boù , chim saõu ,saõu xa ,saõu saộc , saõu roọng Xaõu Xaõu kim, xaõu chuoói , xaõu caự, xaõu baựnh, xaõu xeự GV: nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Dặn dò HS Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Toán Tên bài Bài 63 : em - êm Luyện tập I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 Giúp học sinh: Rèn luyện kĩ năng tính chia ( Bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải bài toán có hai phép tính. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV PBT III .Các hoạt động dạy học TG 7p HĐ 1 Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho HS đọc lại bài tiết 1 HS: lần lượt lên bảng đọc bài Nhận xét 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng làm bài. 548 : 8 = 63 : 8 = GV: chữa bài nhận xét 10p 2 GV: hd đọc câu ứng dụng. HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh. Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cảnh mềm lộn cổ xuống ao HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. Bài mới Giới thiệu bài học GV: hd làm bài tập Bài 1 Đặt tính rồi tính. Cho HS nhắc lại cách đặt tính và làm bài. HS: lên bảng làm bài. a) 213 c) 208 3 4 639 832 GV: nhận xét 10p 3 * GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. em, êm, con tem, sao đêm HS: viết bài vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm Chấm bài, nhận xét. Bài 2 GV: hd mẫu phép tính. 948 : 4 948 4 14 237 28 0 hướng dẫn làm bài. HS: lên bảng làm bài đặt tính rồi tính. a) 396 : 3 b) 630 : 7 c) 457 : 4 GV: nhận xét 6p 4 * Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. HS: trả lời, luyện nói theo cặp. Tên bài luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? - Họ đang làm gì? - Em đoán xem họ có phải là anh chị em không? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì? - Nếu là anh chị em trong nhà thì em phải đối xử với các em nhỏ như thế nào? và đối xử với anh chị như thế nào? - Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? - Hãy kể tên anh chị em trong nhà? GV: hd luyện nói thành câu , thành đoạn. HS: luyện nói thành câu đoạn. GV: nhận xét bổ xung HS: đọc lại toàn bài SGK. Bài 3 GV: hd tóm tắt và giải bài toán. HS: lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. Giaỷi : Quaừng daứi ủửụứng BC laứ : 172 x 4 = 688 (m) Quaừng ủửụứng AC daứi : 172 + 688 = 860 (m) ẹ/ S: 860 m Nhận xét Bài 4 GV: hd làm bài HS: đọc và làm bài vào vở Bài giải Soỏ chieỏc aựo len ủaừ deọt: 450 : 5 = 90 ( chieỏc aựo ) Soỏ chieỏc aựo len coứn phaỷi deọt : 450 – 90 = 360 ( chieỏc aựo ) ẹ/S :360 chieỏc aựo GV: chấm bài nhận xét. 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4 Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung bài học . Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Phép trừ trong phạm vi 10 Nghe kể dấu cày. Giới thiệu về tổ em I.Mục tiêu Giúp học sinh. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 1. Rèn luyện kỹ năng nói. Nhe và những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung câu chuyện vui Giấu cày. Giọng khôi hài vui vẻ. 2. Rèn kĩ năng nghe. Dựa vào bài tập làm văn tuần 14, viết được một đoạn văn giới thiệu tổ em. * Trẻ em có quyền được tham gia (giới thiệu về trẻ em.) II. ĐĐDH Bộ đồ dùng học toán. Các gợi ý III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS lên bảng làm bài. 5 + 5 = 10 3 + 7 = 10 Nhận xét cho điểm. 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS :đọc lài bài tập làm văn tiết trước. Nhận xét 10p 1 3. Bài mới. GV: Giới thiệu nội dung giờ học. a. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức : 10 - 1 = 9 ; 10 - 9 = 1 Giáo viên dán lên bảng 10 chấm tròn và hỏi - Có bao nhiêu chấm tròn trên bảng? - Có 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn nữa. - Hỏi còn lại bao nhiêu chấm tròn? HS: trả lời còn 9 chấm tròn GV ghi bảng 10 - 1 = 9 HS: đọc phép tính 10 - 1 = 9 Làm tương tự để rút ra: 10 - 9 = 1. b. Bước 2: Hướng dẫn học sinh tập các công thức. 10 - 8 = 2 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 HS: đọc thuộc bảng trừ. 3. Bài mới GV: Giới thiệu nội dung bài học. Bài tập 1 Cho HS quan saựt tranh minh hoùa vaứ ủoùc caõu hoỷi gụùi yự. Giaựo vieõn keồ chuyeọn. HS: lắng nghe và trả lời câu hỏi + Bác nông dân đang làm gì? ( đang cày ruộng) + Khi được gọi về ăn cơm bác đãnói thế nào? + Vì sao bác bị vợ trách? + Khi mất cày bác làm gì? HS:Tập kể theo cặp. GV: mời hs kể chuỵên. HS: nối tiếp nhau kể chuyện. GV: nêu câu hỏi? Caõu chuyeọn naứy buoàn cửụứi ụỷ choó naứo ? HS: trả lời. GV: nhận xét bổ xung. 8p 2 Luyện tập Bài 1 GV: hs làm bảng con bài tập 1. HS: làm bảng con và lên bảng làm bài. a) 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 9 8 7 6 5 GV: Nhận xét . b) Hd làm bài vào vở. HS : làm vào vở. GV: chấm bài nhận xét Bài tập 2 GV:nêu yêu cầu bài tập và hd làm bài. HS: nêu gợi ý . + Toồ em goàm nhửừng baùn naứo? Caực baùn laứ ngửụứi daõn toọc naứo? + Moói baùn coự ủaởc ủieồm gỡ hay? + Thaựng vửứa qua, caực baùn laứm ủửụùc nhửừng vieọc gỡ toỏt? GV: hd viết bài vào vở theo gợi ý. HS: làm bài vào vở 10p 3 Bài 4 GV:Hướng dẫn làm bài tập - Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh và nêu phép tính thích hợp. HS: quan sát tranh và nêu bài toán làm bài vào phiếu học tập theo nhóm Có 10 quả cam, bớt 4 quả.Hỏi tất cả có mấy quả? 10 - 4 = 6 Dán bài lên bảng. GV: nhận xét GV: cho hs trình bày trước lớp. HS: Thi đua nhau đọc bài giới thiệu về tổ của mình và các hoạt động của tổ trong tháng. Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn trình bày hay nhất GV: nhận xét 3p 4 .Củng cố dặn dò : - Củng cố nội dung bài học. - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS. 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Luyện Toán Tên bài Luyện viết Luyện tập tổng hợp I.Mục tiêu Học sinh viết đúng và đẹp các chữ:, sáng sớm, mùi thơm, mầm non, đường hầm, mềm mại. - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định Giúp học sinh. - Củng cố các phép tính nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. - Giải toán có lời văn II. ĐĐDH PBT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng viết bảng con : con tem Nhận xét cho điểm. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng làm bài 140 x 6= 125 : 5 = Nhận xét cho điểm. 5p 1 3. Bài mới Giới thiệu bài mới. GV : Chỉ bảng cho hs đọc bài viết. HS: nêu độ cao của các con chữ. hd quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con chửừ : * Hửụựng daón vieỏt chửừ : sáng sớm GV: cho quan sát chửừ maóu. nêu câu hỏi về cấu tạo chữ. GV: Vieỏt maóu: sáng sớm HS: viết bảng con. GV: nhận xét 3. Bài mới. Gv nhận xét .Hdẫn hs làm Bài tập 1 . Tính. Cho hs nhắc lại cách thực hiện phép tính. a) 234 x 3 = b) 674 : 4 = 124 x 5 = 874 :3 = 156 x 6 = 345 : 5 = HS: lên bảng làm bài tập . Cả lớp làm bảng con. GV: nhận xét 7p 2 GV: hd từ đường hầm tương tự. Cho hs phận tích miệng về cấu tạo độ cao, khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ các từ : sáng sớm, mùi thơm, đường hầm, mềm mại, mầm non. HS: phân tích miệng GV: nhận xét, hd viết vào vở ô li Bài 2 GV: hd làm bài tập. Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính hợp. 396 : 3 + 72 832 - 16 x 5 428 : 4 + 32 964 - 143 x 3 696 : 3 + 24 743 - 94 x 7 HS: làm bài vào phiếu. Dán bài lên bảng. GV: nhận xét 14p 3 HS : viết bài vào vở ô li. sáng sớm, mùi thơm, đường hầm, mềm mại, mầm non. Theo dõi giúp đỡ hs viết bài. GV: Thu bài chấm, nhận xét. Nhận xét Bài 3 GV: hd làm bài tập GV:Hdẫn hs làm bài tập 3 giải bài toán theo tóm tắt sau. HS: làm bài vào vở. Tóm tắt sáng bán : 735 kg chiều bán: buổi sáng cả ngày : ? kg ? Bài giải Buổi chiều bán được là. 735 : 5 = 174 ( kg). Cả ngày bán được là. 735 + 174 = 882 ( kg) Đáp số : 882 kg GV: chấm chữa bài hs 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy
Tài liệu đính kèm: