Giáo án Lớp ghép 2 và 3 - Tuần 35

Giáo án Lớp ghép 2 và 3 - Tuần 35

Trình độ 3

Đạo đức

Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm

-Ôn lại kiến thức đã học trong học kì II

- Học sinh hiểu vì sao phải tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.

- HS yêu thích môn học.

GV: phiếu BT

HS: VBT

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp ghép 2 và 3 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35: 
Thứ hai ngày 7 thỏng 5 năm 2012
Tiết 1
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập đọc
Ôn tập đọc HTL
(tiết 1)
Đạo đức
Thực hành kĩ năng
cuối học kì II và
cuối năm
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học, hiểu ý chính của nội dung bài, trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ, ngắt đoạn văn cho trước thành năm câu rõ ý
- HS yờu thớch mụn học
-Ôn lại kiến thức đã học trong học kì II
- Học sinh hiểu vì sao phải tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu ghi tên các bài tập đọc
HS: SGK
GV: phiếu BT
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. 
3.2. Hướng dẫn HS làm bài
GV: gọi từng em lên bốc thăm, đọc bài, trả lời câu hỏi đoạn vừa đọc.
- Nhận xét cho điểm.
HS: nêu yêu cầu BT2: làm trong VBT giáo viên cùng lớp chốt lại.
a, Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ bạn về quê thăm ông bà nội ?
GV: cho HS nêu yêu cầu BT3: Ngắt đoạn văn ngắn sau thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả, làm trong VBT đọc kết quả 
GV nhận xét.
HS: thảo luận nhóm hiểu như thế nào là tôn trọng thư từ tài sản của người khác?
- Đại diện nhóm trình bày, GV chốt lại.
GV: phát phiếu cho HS nhận xét các hành vi sai
- Đại diện nhóm trình bày GV bổ sung.
HS: quan sát tranh rồi dặt câu hỏi, hỏi đáp về nội dung tranh GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài
Tiết 2
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập đọc
Ôn tập đọc HTL
(tiết 2)
Toán
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được (BT2,BT3).
- Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (2 trong số 4 câu ở BT4)
- HS yờu thớch mụn học
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến dút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- HS hứng thú trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc
HS: SGK
GV: phiếu BT3
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
- Kiểm tra kiến thức tiết học trước của HS 
GV: gọi từng em lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi GV nhận xét cho điểm.
HS: nêu yêu cầu BT2: Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ dưới đây: làm bài nêu miệng kết quả GV chốt lại ý đúng.
- Xanh, xanh mát, xanh ngắt
 Đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm
GV: cho HS nêu yêu cầu BT3: Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được ở BT2: làm trong VBT rồi đọc bài. Chốt lại
Dòng sông quê em nước xanh mát.
HS: nêu yêu cầu BT1: tóm tắt làm nháp, 1 em làm trên bảng GV chữa bài.
 Bài giải
 Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
 9135 : 7 = 1305 (cm)
 Độ dài của đoạn dây thứ hai là:
 9135 - 1305 = 7830 (cm)
 Đáp số: đoạn 1: 1305 cm 
 đoạn 2: 7830 cm
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: làm bài voà nháp, 1 em làm trên bảng GV chữa bài.
 Bài giải
 Mỗi xe chở được số muối là:
 15700 : 5 = 314 (kg)
 Số muối hai xe chở được là:
 314 2 = 6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg muối
HS: nêu yêu cầu BT3: làm bài vào vở, 1 em làm phiếu GV chữa bài.
 Bài giải
 Số cốc đựng trong mỗi hộp:
HS: nêu yêu cầu BT4: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau? Làm trong VBT, GV chốt lại.
a, khi nào trời rét cóng tay?
Trời rét cóng tay khi nào?
 42 : 7 = 6 (cốc)
 Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
 4572 : 6 = 762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp
GV: cho HS nêu yêu cầu BT4: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, làm trong sách đọc kết quả.
Câu a: khoanh vào C
Câu b: khoanh vào B
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập chung
Tập đọc.
Ôn tập cuối học kì II
(tiết1)
I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ
- HS hứng thú trong học tập.
- Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 - 3 đoạn thơ đã học.
- Viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu BT1,3
HS: SGK
GV: phiếu viết tên bài tập đọc.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra kiến thức tiết học trước của HS 
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
HS: nêu yêu cầu BT1: 
làm trong sách, 1 em làm phiếu, GV chữa bài.
732 733 734 ... 737
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: 
làm trong sách đọc kết quả, GV chữa bài.
302 < 310
888 > 879
542 = 500 + 42
GV: gọi từng em lên bốc thăm, đọc bài, trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
- Nhận xét cho điểm
HS: nêu yêu cầu BT2 và bài quảng cáo (SGK) suy nghĩ trả lời GV chốt lại.
HS: nêu yêu cầu BT3: 
làm trong sách, 1 em làm phiếu GV chữa bài.
 + 6 - 8
9 15 7
 - 7 + 9
14 7 16
GV: HS nêu yêu cầu BT4: mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? làm trong sách, nêu kết quả GV nhận xét.
GV: cho HS viết thông báo vào VBT
HS: đọc bài viết, lớp cùng GV chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Đạo đức
Thực hành kĩ năng
cuối học kì II và
cuối năm
Tập đọc.
Ôn luyện tập đọc HTL
(tiết 2)
I. Mục tiêu
- Thực hành kĩ năng kiến thức đã học về hành vi đạo đức: học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Thực hành được nội dung bài đã học
- HS yờu thớch mụn học
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được một số từ ngữ về chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, sáng tạo, Nghệ thuật (BT2)
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu BT
HS: VBT
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
GV: giới thiệu cho HS thực hành việc em thường làm hàng ngày. HS ghi vào phiếu rồi đọc kết quả GV cùng lớp nhận xét.
HS: liên hệ việc em đã làm để thực hiện sinh hoạt đúng giờ. làm bài trên phiếu giáo viên chữa bài ý kiến đúng là C
GV: cho HS nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập, làm trong VBT đọc kết quả giáo viên nhận xét.
HS: lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi GV nhận xét cho điểm.
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: làm trong VBT, 1 em làm phiếu GV chữa bài. Bảo vệ Tổ quốc, Tuần tra biên giới.
HS: tiếp tục làm bài tập còn lại GV kiểm tra kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 8 thỏng 5 năm 2012
Tiết 1
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập đọc
Ôn tập cuối học kì II
(tiết 3)
Tự nhiên và xã hội
Ôn tập cuối học kì II
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đau (2 trong số 4 câu ở BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
- HS yờu thớch mụn học
- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên:
- kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất ngày tháng, mùa
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc
HS: SGK
GV: tranh trong SGK
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. 
3.2. Hướng dẫn HS làm bài
GV: giới thiệu bài cho HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi phần đoạn đọc.
HS: nêu yêu cầu BT2: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu...làm trong VBT, đọc kết quả, GV nhận xét
a, Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu?
GV: cho HS nêu yêu cầu BT3: Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào ô trống...làm trong VBT, 1 em làm phiếu.
GV: cùng lớp chữa bài cho HS đọc lại bài đã làm hoàn chỉnh
HS: quan sát tranh về phong cảnh thiên nhiên, nêu nội dung tranh
GV: cho HS vẽ tranh theo nhóm HS
- Từng nhóm tưng bày sản phẩm
- Lớp cùng GV bình chọn
HS: làm bài tập trong VBT. Đổi vở kiểm tra kết quả GV kết luận chung
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài
Tiết 2
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
chớnh tả.
Ôn tập cuối học kì II
(tiết 4)
Tập đọc
Ôn tập cuối học kì II
(tiết 3)
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi như thế nào (BT3).
- HS yờu thớch mụn học
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài Nghệ nhân bát tràng (tốc đọ viết khoảng 70 chữ / 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2).
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc
HS: SGK
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi phần đoạn đọc.
- Nhận xét cho điểm
GVcho HS: nêu yêu cầu BT2: Nói lời đáp của em 
- Thảo luận rồi trả lời
Vớ dụ a: Khi ông bà tặng quà mừng sinh nhật em.
- Cháu cảm ơn ông bà
HS nêu yêu cầu BT3: Đọc câu hỏi có cụm từ như thế nào? đọc câu hỏi rồi trả lời GV nhận xét.
a, Gấu đi như thế nào?
GV: giới thiệu bài, cho HS lên bốc thăm, đọc bài trả lời câu hỏi phần đoạn đọc.
- Nhận xét cho điểm.
HS: nêu yêu cầu BT2: Nghe - viết: Nghệ nhận Bát Tràng
- Đọc toàn bài và chú thích trong SGK. Hiểu nội dung và nói về cách trình bày.
GV: đọc cho HS viết bài, cho HS đổi vở soát lỗi
- Chấm chữa bài nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập chung
chớnh tả.
Ôn tập cuối học kì II
(tiết 4)
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS hứng thú trong học tập.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2)
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu BT3
HS: SGK
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra kiến thức tiết học trước của HS 
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
HS: nêu yêu cầu BT1: Tính nhẩm, làm trogn sách nêu kết quả.
2 9 = 18
3 9 = 27
4 9 = 36
5 9 = 45
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: Đặt tính r ... ề chủ đề tự nhiên:
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào.
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất ngày, tháng, mùa.
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu ghi tên bài tập đọc
HS: SGK
GV: phiếu học tâp
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
GV: giới thiệu bài cho HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi.
HS: nêu yêu cầu BT1: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau: thảo luận, thực hành nhóm đôi, GV nhận xét.
VD a; Cảm ơn bạn mình không đau lắm đâu.
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: quan sát tranh kể theo tranh và đặt tên cho câu chuyện. Cho HS đặt tên cho câu chuyện.
HS: kể chuyện, lớp theo dõi nhận xét
GV: cho HS tiếp tục kể chuyện, lớp cùng GV bình chọn.
HS: chơi trò chơi Ai nhanh ai đúng giáo viên phát phiếu HS ghi tên cây có thân mọc đúng rễ cọc, rễ chùm
lớp cùng GV đánh giá.
GV: cho HS ôn Mặt Trời và Trái Đất. Viết nội dung cần ôn vào phiếu đại diện nhóm lên bốc thăm, lớp cùng GV nhận xét
HS: tiếp tục bốc thăm trả lời câu hỏi giáo viên bổ sung.
GV nhận xột, chốt lại bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 10 thỏng 5 năm 2012
Tiết 1
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập chung
Chớnh tả.
Kiểm tra đọc( đọc hiểu)
(Khối trưởng ra đề.)
I. Mục tiêu
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- HS hứng thú trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học 
GV: phiếu BT4
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra kiến thức tiết học trước của HS 
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. 
3.2. Hướng dẫn HS làm bài
HS: nêu yêu cầu BT1: Tính nhẩm làm trong sách, đọc kết quả.
5 6 = 30
4 7 = 28
3 8 = 24
2 9 = 18
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: 
làm trong sách, 1 em làm bảng GV chữa bài.
482 > 480
987 < 989
1000 = 600 + 400
HS: nêu yêu cầu BT3: Đặt tính rồi tính làm bảng con, GV chữa bài.
 a, 72 - 27 
-
72
27
45
GV: cho HS nêu yêu cầu BT4: làm bài vào vở, 1 em làm phiếu GV chữa bài
 Bài giải
 Tấm vải hoa dài là:
 40 - 16 = 24 (m)
 Đáp số: 24 m
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài
Tiết 2
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Mĩ thuật
Trưng bày kết quả học tập của học sinh
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giáo viên và HS thấy được kết quả giảng dạy, học tập trong năm.
Trưng bày kết quả đẹp, gọn gàng.
- HS yờu thớch mụn học
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có tới 5 chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- HS hứng thú trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học 
GV: các sản phẩm của bài học
HS: vở vẽ
GV: phiếu BT5
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
- Kiểm tra kiến thức tiết học trước của HS 
GV: giới thiệu bài cho HS trưng bày kết quả học tập.
HS: quan sát chọn bài vẽ đẹp ở các bài đã học gắn lên bảng .
-
 Đánh giá: cho HS nhận xét bình chọn bài vẽ.
- Hướng dẫn HS tổng kết , tuyên dương HS có bài vẽ đẹp
HS: nêu yêu cầu BT1: Viết số liền trước của: 92458. Viết số liền sau của: 69509, làm nháp đọc kết quả
Số liền trước của số: 92457, 92458
GV: cho HS nêu yêu cầu BT2: Đặt tính rồi tính, làm bảng con.
a, 86127 + 4258
+
86127
 4258
90385
HS: nêu yêu cầu BT3: Trong một năm những tháng nào có 31 ngày? suy nghĩ trả lời miệng, GV nhận xét
GV: cho HS nêu yêu cầu BT4: tìm x làm nháp, đọc kết quả
a, x 2 = 9328
 x = 9328 : 2
 x = 4664
HS: nêu yêu cầu BT5: làm vào vở, 1 em làm phiếu GV chữa bài.
 Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 9 2 = 18 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 18 9 = 162 (cm )
 Đáp số: 162 cm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3	 Âm nhạc
Đ/c: Ngô Mai Hương soạn giảng.
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Chớnh tả.
Kiểm tra đọc( đọc hiểu)
(Khối trưởng ra đề.)
Mĩ thuật
Trưng bày kết quả học tập của học sinh
I. Mục tiêu
- Giáo viên và HS thấy được kết quả giảng dạy, học tập trong năm.
Trưng bày kết quả đẹp, gọn gàng.
- HS yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học 
GV: các sản phẩm của bài học
HS: vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài
HS: trưng bày kết quả học tập.
GV: cho HS quan sát chọn bài vẽ đẹp ở trên bảng.
- Đánh giá cho HS bình chọn bài vẽ 
- Tổng kết tuyên dương HS có bài vẽ đẹp
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5
Thể dục(chung)
Tổng kết môn học 
II. Địa điểm phương tiện:
- ở lớp học
III. Nội dung và phương pháp:
 1, Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
 2, Phần cơ bản:
- Hệ thống lại các nội dung đã học trong trương trình
- Tổng kết đánh giá kết quả năm học môn thể dục.
- Trò chơi Lò cò tiếp sức
GV: làm trọng tài
3, Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
GV: nhắc nhở HS trong dịp nghỉ hè
Thứ sỏu ngày 11 thỏng 5 năm 2012
Tiết 1
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Thủ công
Trưng bày sản phẩm thực hành củahọc sinh
Toán
Kiểm tra cuối học kì II Thi theo đề của khối
I. Mục tiêu
- Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
- Khuyến khích trưng bày các sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học 
GV và HS: các sản phẩm đã học
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. 
3.2. Hướng dẫn HS làm bài
GV: giới thiệu bài cho HS trưng bày 
sản phẩm, cho HS nhắc lại bài đã học
HS: trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Đại diện nhóm giới thiệu sản phẩm, giáo viên cùng lớp chấm điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài
Tiết 2
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán
Kiểm tra cuối học kì II Thi theo đề của khối
Tập làm văn
Kiểm tra cuối học kì II Thi theo đề của khối
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Tiếng việt
Kiểm tra cuối học kì II Thi theo đề củakhối
Thủ công
Ôn tập chương III và IV
I. Mục tiêu
- Củng cố cỏc bài đó học ở chương 2 và chương 3.
- HS thực hiện được cỏc bài đó học ở chương 2 và 
chương 3.
- HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dùng dạy học 
GV và HS: sản phẩm của chương II và IV
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. 
3.2. Hướng dẫn HS làm bài
HS: nhắc lại tên bài, các sản phẩm đã học.
- Quan sát lại các mẫu nói sản phẩm để thực hành
GV: cho HS thực hành trưng bày sản 
phẩm.
- Nhận xét chấm điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài
Tiết 4
Sinh hoạt
I. Nội dung sinh hoạt tuần 35:
- Giáo viên nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần 35 và nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp trong năm học 2011 - 2012
+ Học tập:
Hoàn thành trương trình trong năm học. Trong học tập có cố gắng nhưng chưa thường xuyên, vẫn còn một số em chưa có cố gắng, nhận thức còn chậm, chưa tự giác học tập ở nhà. Kết quả chưa cao.
+ Hạnh kiểm:
- Hầu hết các em đều ngoan,đoàn kết với bạn. Không vi phạm tệ nạn xã hội, biết bảo vệ của công.
+ Lao động vệ sinh:
- Làm tốt vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Tự giác tích cực
- Vệ sinh cá nhân cần làm tốt hơn
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 35 sửa.doc