Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

I. MỤC TIÊU: Giúp HS

- Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, các mảnh bìa hình chữ nhật có các kích thớc: 3cm x 4cm; 4cm x 5cm; 20cm x 30cm.

- Phấn màu.

 

doc 11 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, các mảnh bìa hình chữ nhật có các kích thớc: 3cm x 4cm; 4cm x 5cm; 20cm x 30cm.
Phấn màu.
III. các Hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ppháp, hình thức 
tổ chức dạy học
1’
4’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Tính: 1234cm2 - 1022cm2
 457cm2 + 2349cm2
 2345cm2 x 7
 7209cm2 : 9
* Kiểm tra, đánh giá
- 4 HS lên bảng làm tính. 
- Lớp làm vào nháp
- GV nx, cho điểm.
6’
C. Bài mới
1. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
? Hãy tính số ô vuông trong hình?
(12 ô vuông)
? Làm cách nào?
(+ Đếm
 + Lấy số ô vuông hàng ngang nhân với số ô vuông hàng dọc)
ð Hình chữ nhật ABCD cố số ô vuông là:
 4 x 3 = 12 (ô vuông)
? Biết mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Vậy diện tích hcn ABCD là bao nhiêu?
(Diện tích hình chữ nhật là: 4 x 3 = 12 (cm2))
* Trực quan
- GV hướng dẫn HS thực hiện các bước tính dựa vào hình vẽ, từ đó đưa ra quy tắc, 
? Chiều dài hcn là bao nhiêu?
(4cm)
? Chiều rộng hcn là bao nhiêu?
(3cm)
Vậy dtích hcn là: 4 x 3 = 12 (cm2)
 chiều dài chiều rộng
* Quy tắc: Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
* Dựa vào qtắc này tính dtích cái nhãn vở (7cm, 4cm)
* Lưu ý: Nên cho HS thấy được biểu tượng diện tích hình chữ nhật 4 x 3 (cm2) như là diện tích một con tem, một nhãn vở (hoặc diện tích mảnh bìa có kích thớc như vậy).
- Hs nêu quy tắc
- Gv ghi quy tắc lên bảng
- HS đọc thuộc quy tắc.
20’
2. Thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
chiều dài
chiều 
rộng
diện tích HCN
chu vi HCN
5cm
3cm
5 x 3 = 15 (cm2)
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
10cm
4cm
10 x 4 = 40 (cm2)
(10 + 4 ) x 2 = 28 (cm)
32cm
8cm
32 x 8 = 256 (cm2)
(32 + 8 ) x 2 = 80 (cm)
- 1HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài vào Sgk
- Một vài HS đọc kết quả và nêu cách tính
- Hs cần lưu ý đvị đo của dtích và chu vi để không bị lẫn
Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích mảnh bìa đó.
- HS tự làm rồi nhận xét bài làm của 1 HS 
Bài giải
Diện tích mảnh bìa đó là:
14 x 5 = 70 (cm2)
Đáp số: 70 cm2.
trên bảng. 
- HS nêu lại quy tắc.
1’
Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật :
- Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Đáp số: 15 cm2.
- Có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
Bài giải
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2
D. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa. 
- Lớp nxét
- Gv đánh giá
- HS tự làm bài
- 1 HS chữa bảng.
- Lớp nxét
- Gv nhắc hs đọc kĩ đề bài để chiều rộng và chiều dài cùng đvị đo 
- 2- 3 HS nêu lại, GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 142: Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Giúp HS: Rèn luyện knăng tính diện tích hình c.nhật theo kích thước cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Tính dtích hcn cdài 17cm, crộng 9cm
* Kiểm tra đánh giá
- 3 HS nêu, 
- Lớp làm ra nháp
- GV nhận xét, cho điểm.
20’
C. Thực hành
Bài 1:Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 8cm
Bài giải
4dm = 40cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 (cm2)
Đáp số: a) Chu vi: 96cm
 b) Diện tích: 320 cm2.
* Luyện tập, thực hành
- 1HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- 2 HS chữa trên bảng. 
- 2 HS nêu lại quy tắc tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
Bài 2: Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DMNP (hình vẽ). Tính diện tích hình H theo kích thước ghi trên hình vẽ.
- GV vẽ hình lên bảng, hdẫn HS làm bài.
- Hs làm bài vào vở
- 3 Hs làm ra bảng phụ
Bài giải
Dtích hcn ABCD là:
10 x 8 = 80 (cm2)
Dtích hcn DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2)
Đáp số: 240cm2.
20cm
8cm
8cm
10cm
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50cm2
- Lớp, Gv nhận xét bài làm của HS trên bảng. 
- HS nêu lại quy tắc.
- 2 Hs đọc ycầu
- HS tự làm bài rồi đổi vở, đọc chữa, nêu lại các quy tắc tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. 
- Lớp, Gv nxét
D. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại quy tắc tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- 2- 3 HS nêu lại, GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 143: Diện tích hình vuông
I. Mục tiêu
Giúp HS : Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
II. Đồ dùng dạy học 
- SGK, phấn màu.
- Một số mảnh bìa hình vuông có cạnh 4cm, 10cm
- Liên hệ diện tích viên gạch men hình vuông cạnh 10cm.
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
3’
6’
30’
1’
A. Ôn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Tính dtích hcn biết crộng là 4cm, cdài gấp 5 lầm crộng.
B.Bài mới:
Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông:
? Hãy tính số ô vuông trong hình?
(9 ô vuông)
? Làm cách nào?
(+ Đếm
 + Lấy số ô vuông hàng ngang nhân với số ô vuông hàng dọc)
ð Hình vuông ABCD cố số ô vuông là:
 3 x 3 = 9 (ô vuông)
? Biết mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2. Vậy diện tích hv ABCD là bao nhiêu?
(Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm2))
? Độ dài 1 cạnh của hvuông là bao nhiêu?
(3cm)
? Hvuông có gì đbiệt so với hcn?
(các cạnh dều bằng nhau)
Vậy dtích hv ABCD là: 3 x 3 = 9 (cm2)
 cạnh cạnh
* Quy tắc: Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
* Dựa vào qtắc này tính dtích viên gạch men dưới nền nhà có cạnh là 30cm.
2. Thực hành:
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hv
Dtích hvuông
Chu vi hvuông
3cm
3 x 3 = 9 (cm2)
3 x 4 = 12 (cm)
5cm
5 x 5 = 25 (cm2)
5 x 4 = 20 (cm)
10cm
10 x 10 = 100 (cm2)
10 x 4 = 40 (cm)
Bài 2: Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Hỏi diện tích tờ giấy đó là bao nhiêu xăng- ti- mét vuông?
Bài giải
80mm = 8cm
Diện tích miếng bìa đó là:
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2.
Bài 3: Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
Độ dài một cạnh của hình vuông đó là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông đó là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25 cm2.
D. Củng cố, dặn dò:
* Kiểm tra, đánh giá 
- 2 HS nêu lại
- Lớp tính ra nháp.
- GV và HS nhận xét.
* Trực quan, vấn đáp.
- GV hướng dẫn HS thực hiện các bước tính dựa vào hình vẽ, từ đó đưa a quy tắc, 
- Hs nêu qtắc
- HS đọc thuộc quy tắc.
- Hs tính miệng
- Nêu kquả
- Lớp nxét
* Luyện tập, thực hành
- Hs làm bài vào sách
- HS đọc chữa bài.
- HS nêu quy tắc tính chu vi và dtích của hình vuông.
- 1 Hs làm ra bảng phụ
- HS tự làm bài rồi đổi vở chữa bài.
- Lớp, Gv nxét
- HS tự làm bài,
- 1 HS chữa trên bảng
- 2 Hs nêu lại quy tắc chu vi và diện tích của hình vuông.
- Gv nxét tiết học
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ, phấn màu.
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 
1’
3’
35’
A. Ôn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Tính dt hv cạnh 9cm
C.Luyện tập:
Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là:
a) 7cm
Bài giải
Dtích hvuông là:
7 x 7 = 49 (cm2)
 Đáp số: 49 cm2.
5cm
Dtích hvuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25 cm2.
Bài 2: Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch men là hình vuông cạnh 10cm. Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu xăng- ti- mét vuông?
Bài giải
Diện tích một viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích mảng tờng ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900 cm2.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI có kích thước ghi trên hình vẽ.
a. Tính chu vi và diện tích mỗi hình.
b.So sánh dtích và cvi hcn ABCD với dtích và cvi hvuông EGHI.
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(3 + 5) x 2 = 16 (cm)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
3 x 5 = 15 (cm2)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b) Dtích hv EGHI hơn dtích hcn MNPQ là:
 16 – 15 = 1(cm2)
Chu vi hcn và hv bằng nhau
Đáp số: a. Chu vi: HCN: 16cm
 H.v: 16cm.
 Diện tích: HCN: 15 cm2
 Hv: 16 cm2.
* Kiểm tra, đánh giá 
- 3 HS nêu.
- Lớp làm ra nháp
- GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện tập, thực hành
- HS nêu yêu cầu bài tập rồi làm bài
- 2 HS chữa bài trên bảng. 
- HS nxét, nêu lại quy tắc. 
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài rồi 1 HS lên bảng chữa. 
- Lớp, Gv nxét
- 3 Hs làm ra bảng phụ
- Lớp làm vào vở
- Chữa bài: Chú ý hs làm bài cẩn thận để không nhầm đvị đo
- Nxét: Cùng 1 chu vi nhưng dtích hv lớn hơn dtích hcn
1’
D. Củng cố, dặn dò:
- Gv nxét tiết học
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 145: Phép cộgn các số 
trong phạm vi 100 000
i. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết thực hiện pcộng các số trong phạm vi 100 000 (bgồm đặt tính và tính đúng)
- Củng cố về gtoán có lời văn bằng hai ptính và tính dtích của hình chữ nhật.
ii. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, vở bài tập, bảng phụ.
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1'
4’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, ta làm thế nào?
* Kiểm tra, đánh giá
- 2 HS trả lời, 
- GV nhận xét, cho điểm.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
* Thuyết trình
- GV nêu yêu cầu của bài học và ghi bảng.
28'
2. Hướng dẫn tự thực hiện phép cộng:
45732 + 36194 = ?
* Luyện tập, thực hành
45732
 + 36194
81926
. 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
. 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
. 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
. 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
. 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
* Muốn cộng hai số có nhiều chữ số, ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
- GV ghi phép tính lên bảng theo hàng ngang.
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính và nêu cách cộng (như SGK),
- Lớp tính ra bảng con rồi nhận xét. 
- HS nêu quy tắc.
3. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 64827
+ 21957
 86784
 86149
+ 12735
 98884
 37092
+ 35864
 72956
 72468
+ 6829
 79297
* Luyện tập, thực hành
- HS tự làm vào Sgk 
- Đọc chữa và nêu cách tính (như phần ví dụ)
- Lớp, Gv nxét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 18257
 + 64439
 82696
 35046
 + 26734
 81780
 52819
 + 6546
 59365
 2475
 + 6820
 9295
- HS đọc yêu cầu, tự giải vào vở
- 4 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Chú ý Hs cách trình bày
- Cả lớp tự làm. 1 HS chữa bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét. HS nêu lại cách tính diện tích của hình chữ nhật.
- Hs đọc đề bài
- Gv vẽ hình, Hs nêu lại đề bài
- Hs làm vào vở
- 1 Hs làm bảng phụ
- Chữa bài: 
- Chú ý: 
+ Hs có thể làm theo 2 cách
+ Đáp số có thể đổi đvị hoặc không đổi đều được
- Ghi nhớ các cộng các số có 5 chữ số
- GV nhận xét giờ học.
Bài 3: Tính dtích hcn ABCD
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm²)
Đáp số: 54 cm².
Bài 4: Bài giải
3km = 3000m
Cách 1: 
Đoạn đường AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
Đoạn đường từ A đến D là:
2000 + 3000 = 5000 (m)
 = 5km
Đáp số: 5km
1’
Cách 2
Đoạn đường BD dài là:
3000 - 350 = 2650 (m)
Đoạn đường từ A đến D là:
2350 + 2650 = 5000 (m)
Đáp số: 5000m
D. Củng cố, dặn dò:
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 29.doc