I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trớng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học đợc nghề thêu của ngời Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn văn của câu truyện. Kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe đọc:
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- Một sản phẩm thêu đẹp
HS: - Bảng con, vở ghi
Tuần 21 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 Chào cờ Dặn dò đầu tuần --------------------------------------------------------- Tập đọc - kể chuyện Ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trớng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học đợc nghề thêu của ngời Trung Quốc và dạy lại cho dân ta. B. Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn văn của câu truyện. Kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe đọc: II. Chuẩn bị: GV: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK - Một sản phẩm thêu đẹp HS: - Bảng con, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên đờng mòn Hồ Chí Minh và trả lời câu hỏi về ND mỗi đoạn (2HS) -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài Tập đọc * Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài - GV hớng dẫn cách đọc giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu - Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N5 - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần c Hớng dẫn HS tìm hiểu bài * HS đọc thầm đoạn 1, 2 + trả lời - Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi nh thế nào? - Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm - Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt nh thế nào ? - Ôn đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình. - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? - Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào? * HS đọc Đ3,4 - ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống? - Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong lòng", hiểu ý ông bẻ tay tợng phật nếm thử mới biết 2 pho tợng đợc năn bằng bột chè lam - Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? - ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bức trớng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trớng và làm lọng. - Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ? - Ông bắt chớc những con dơi, ông ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự * HS đọc Đ5: - Vì sao Trần Quốc Khái đợc suy tôn là ông tổ nghề thêu ? - Vì ông là ngời đã truyền dạy cho nhân dân nghề thêu . - Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là ngời thông minh ham học hỏi. d. Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3 - HS nghe - HD học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn. - 1HS đọc cả bài - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể chuyện a. Đặt tên cho từng đoạn văn của câu chuyện - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1 a. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1 - GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung. - HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá nhân - GV gọi HS nêu - HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5. - GV viết nhanh lên bảng những câu HS đặt đúng, hay. VD: Đ1: Cậu bé ham học Đ2: Thử tài Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái - GV nhận xét Đ4: Xuống đất an toàn Đ5: Truyền nghề cho dân b. Kể lại một đoạn của câu chuyện: - Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại - 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm 4. Củng cố - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đều có 4 chữ số. - Củng cố về việc thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II. chuẩn bị: GV: - Bảng phụ HS: - Bảng con, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? (2HS) -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài * Hoạt động1: HD học sinh cộng nhẩm các số tròn nghĩa, tròn trăm. * HS nắm đợc cách công nhận: Bài 1: - GV viết lên bảng phép cộng 4000 + 3000 - HS quan sát - GV yêu cầu HS tính nhẩm - HS tính nhẩm - nêu kết quả 4000 + 3000 = 7000 - GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - GV cho HS tự làm các phép tính khác rồi chữa bài. 5000 + 1000 =6000 6000+ 2000 = 8000 4000 +5000 =9000 Bài 2: - GV viết bảng phép cộng 6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm - GV gọi HS nêu cách tính - HS nêu cách cộng nhẩm VD: 60 trăm + trăm = 65 trăm - GV nhận xét Vậy 6000 +500 = 6500 - Các phép tính còn lại cho HS làm vào bảng con 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 * Hoạt động 2: Thực hành Bài 3 (103): Củng cố về đặt tính và cộng số có đến 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con. 2541 3348 4827 805 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 4238 936 2634 6475 6779 6284 7461 7280 Bài 4 (103) * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu Tóm tắt Bài giải Buổi sáng Số lít dầu cửa hàng bán đợc trong buổi chiều là: Buổi chiều 433 x 2 = 864 (l) Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi đợc là: 432 + 864 = 1296 (l) Đáp số: 1296 (l) 4. Củng cố - Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. (2HS) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày19 tháng 1 năm 2010 Tập đọc Bàn tay cô giáo I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: cong cong, thoắt cái, toả,dập dềnh, rì rào. - Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới: Phô. - Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của côm giáo. Cô đã tạo ra biết bao nhiêu điều lạ từ đôi bàn tay khéo léo. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II. chuẩn bị: GV: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kể chuyện ông tổ nghề thêu (3HS) + trả lời ND. -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài Luyện đọc - GV đọc diễn cảm bài thơ - Giáo viên hớng dẫn cách đọc - HS nghe - HD học sinh luyện đọc + giải nghĩa từ - Đọc từng dòng thơ - 1HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ - Đọc từng khổ thơ trớc lớp + GV hớng dẫn cách ngắt nhịp thở - HS đọc nối tiếp từng khổ + GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm 5 - Lớp đọc đồng thanh toàn bài c Tìm hiểu bài: - Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm những gì ? - Từ 1 tờ giấy trắng cô gấp thành 1 chiếc thuyền cong cong. - Từ 1 tờ giấy đỏ cô làm ra 1 mặt trời. - Từ một tờ giấy xanh cô cắt tạo thành mặt nớc dập dềnh. - Em hãy tởng tợng và tả bức tranh gấp, cắt giấy của cô giáo - HS nêu VD: Một chiếc thuyền trắng rất xinh dập dềnh trên mặt biển xanh. Mặt trời đỏ ối phô những tia nắng hồng. Đó là cảnh biển lúc bình minh. - Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài nh thế nào? - Cô giáo rất khéo tay. - GV chốt lại: Bàn tay cô giáo khéo léo, mềm mại, nh có phép màu nhiệm - HS nghe d. Luyện đọc lại và học thuộc lòng bài thơ - GV đọc lại bài thơ - HS nghe - 1 -2 HS đọc lại bài thơ - GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ - HS thi đọc theo khổ, cả bài. - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - Nêu lại ND chính của bài ? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - 2HS -------------------------------------------- Âm nhạc Bài :Cùng múa hát dưới trăng ( Giáo viên chuyên soạn giảng) ------------------------------------------- Chính tả (nghe viết) Ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn 1 trong truyện Ông tổ nghề thêu . 2. Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn; tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã. II. chuẩn bị: GV- Bảng lớp viết 11 từ cần điền vào chỗ trống. - 12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã. HS: - Bảng con, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc xao xuyến, sáng suốt (HS viết bảng con). -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài * HD học sinh chuẩn bị. - GV đọc đoạn chính tả - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV hớng dẫn cách trình bày. + Nêu cách trình bày 1 bài chính tả thuộc thể loại văn bản? - 1HS nêu - GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc Khái vó tôm, triều đình, tiến sĩ . - HS luyện viết vào bảng con - GV sửa sai cho HS - GV đọc bài chính tả - HS nghe viết vào vở - GV quan sát uấn nắn cho HS - Chấm, chữa bài. - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu bài chấm điểm. c. HD làm bài tập * Bài 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân - GV gọi HS đọc bài làm - HS đọc bài làm: + Chăm chỉ - trở thành - trong triều đình - trớc thử thách - xử trí - làm cho - kính trọng, nhanh trí, truyền lại - cho nhân dân - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - Tổng kết bài? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------- Toán Phép trừ các số trong phạm vi 10000 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ HS: - Bảng con, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2HS lên bảng làm 2 phép tính 256 471 125 168 -> GV nhận xét. 3. ... - Nhắc lại cách nhân hoá ? (3HS) - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội Thân cây (t2) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết; - Nêu đợc chức năng của thân cây. - Kể ra ích lợi của một số thân cây. II. chuẩn bị: GV: - Các hình trong SGK HS: - VBT, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kể tên các loại thân cây? -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. - HS quan sát các hình 1, 2, 3 (50) và trả lời câu hỏi của GV + Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa ? + Để biết tác dụng của thân cây và nhựa cây các bạn ở H3 đã làm thí nghiệm gì ? - HS trả lời - HS nêu các chức năng khác của cây. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. * Mục tiêu: Kể ra đợc một số ích lợi của 1 số thân cây đối với đời sống của ngời và động vật. * Tiến hành: - B1: GV nêu yêu cầu - Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát các hình 4,5,6,7,8 trong SGK - 81 - Nói về thân cây và lợi ích của chúng đối với đời sống của con ngời và động vật. - Bớc 2: Làm việc cả lớp. + GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày - Nhóm khác bổ sung. * Kết luận: Thân cây đợc dùng làm thức ăn cho con ngời và động vật hoặc để làm nhà đóng đồ dùng 4. Củng cố - Nêu lại ND chính của bài ? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------- Thể dục Nhảy dây kiểu chụm 2 chân(t2) Trò chơi: Lò cò tiếp sức I. Mục tiêu: - Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức cơ bản đúng. - Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức". Yêu cầu nắm đợc cách chơi và biết tham gia chơi ở mức tơng đối chủ động. II. Địa điểm, phơng tiện: - Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ. - Phơng tiện: Còi, dụng cụ III. Nội dung và phơng pháp lên lớp. Nội dung Định Lượng Phơng pháp tổ chức Số lần Thời gian A. Phần mở đầu 5' 1. Nhận lớp: - Cán sự báo cáo sĩ số - GV nhận lớp, phổ biến ND bài x x x x 2. KĐ: x x x x - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát 1 lần x x x x - Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc 1 lần - Chạy chậm theo 1 hàng dọc 1 lần B. Phần cơ bản 25' 1. Học nhảy cá nhân liểu chụm hai chân. 3 lần - GV cho HS khởi động các khớp cổ tay, chân - GV nêu tên và làm mẫu động tác kết hợp giải nghĩa thích từng cử động 1: + Tại chỗ so dây + Mô phỏng động tác treo dây. + Quay dây - GV cho HS tập chụm 2 chân bật nhảy không có dây rồi mới có dây. - GV chia nhóm cho HS tập luyện - GV quan sát, HD cho HS 2. Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức 4 lần - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - GV cho HS chơi trò chơi - GV quan sát, HD thêm cho HS C. Phần kết thúc (5') - GV cho HS thả lỏng 1 lần - GV + HS hệ thống bài + giao BTVN - NX tiết học --------------------------------------------------------- Chiều Chính tả ( Nhớ viết) Bàn tay cô giáo I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: 1. Nhớ viết lại chính xác,trình bày đúng,đẹp bài thơ Bàn tay cô giáo (thơ 4 chữ). 2. HD học sinh nhớ viết: II. chuẩn bị: GV: - Bảng phụ HS: - VBT, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết một số từ -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài * HD học sinh chuẩn bị: - HS nghe - 2HS đọc lại - cả lớp mở SGK theo dõi và ghi nhớ. - GV hỏi: + Bài thơ có mấy khổ ? - 5 khổ thơ + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Có 4 chữ + Chữ đầu câu thơ phải viết nh thế nào? cách trình bày ? - Chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô, để cách 1 dòng khi trình bày. - GV đọc một số tiếng khó: giấy trắng, chiếc thuyền, sóng lợn rì rào? - HS nghe luyện viết vào bảng con * HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ - GV gọi HS đọc - 2HS đọc lại bài thơ. - GV yêu cầu HS đọc ĐT - Cả lớp đọc Đt - HS viết bài thơ vào vở. c HD làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài tập vào nháp - GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức. - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên chơi trò chơi. - Đại diện các nhóm đọc kết quả - Cả lớp + GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm thắng cuộc. - Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh - HS làm bài vào vở. a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ. 4. Củng cố - Nêu lại ND chính của bài ? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau --------------------------------------------- Toán Tháng năm. A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Làm quen với các đơn vị đo thời gian; tháng, năm, biết đợc một năm có 12 tháng. + Biết tên gọi các tháng trong 1 năm + Biết số ngày trong từng tháng. + Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) B. chuẩn bị: GV:- Tờ lịch năm 2006 HS: - Bảng con, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày? (1HS) -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. * HS nắm đợc các tháng (12 tháng) và số ngày trong từng tháng. * GT tên gọi các tháng trong năm: - GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006. - HS nghe quan sát - Lịch ghi các tháng năm 206. Ghi các ngày trong tháng? + Một năm có bao nhiêu tháng? - HS quan sátb tờ lịch trong SGK -> 12 tháng + Nêu tên các tháng? - 1HS nêu - vài HS nhắc lại. * Giới thiệu số ngày trong từng tháng; - HS quan sát phần lịch T1 + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày - GV ghi bảng - Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - Có 28 ngày * Tháng 2 có 28 ngày nhng có năm có 29 ngày chẳng hạn nh năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày - HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12 Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: Củng cố về ngày, tháng * Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu kết quả + Tháng này tháng mấy ? tháng sau là tháng mấy ? - Tháng này là tháng 2, tháng sau là tháng 3 + Tháng 1 là bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày + Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - 30 ngày - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - Trả lời + Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? - Thứ năm + Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? - Thứ ba + Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ? - 5 ngày + Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào? - Ngày 29 - HS nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố - Nêu lại ND chính của bài ? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------- Thủ công Đan nong mốt (t1) I. Mục tiêu: - HS biết cách đan nong mốt. - Đan đợc nong mốt đúng quy trình kỹ thuật - Yêu thích các sản phẩm đan nan. II. Chuẩn bị: - Tấm đan nong mốt bằng bài. - Quy trình đan nong mốt. - Các lan đan mẫu 3 màu khác nhau. - Bìa màu với mọi giấy thủ công, kéo, bút chì HS: - Bìa màu với mọi giấy thủ công, kéo, bút chì III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc: liên lạc nhiều lần, nắm tình hình (HS viết bảng con) -> GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài *HD HS quan sát và nhận xét. - Giới thiệu tấm đan nong mốt - GV liên hệ thực tế: Đan nong mốt để làm đồ dùng: rổ, rá - HS quan sát, nhận xét. - Để đan nong mốt ngời ta sử dụng những làn rời bằng tre, nứa, giang, mây - HS nghe *GV HD mẫu - B1: Kẻ, cắt các nan đan.- Cắt nan dọc: Cắt 1 HV có cạnh 9ô sau đó cắt theo các đờng kẻ trên giấy - HS quan sát - Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dát nẹp xung quang tấm đan. -B2: Đan nong mốt bằng giấy bìa.- Cách đan là nhấc 1 đè 1 + Đặt nan dọc lên bàn, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan ngang 1 vào sau đó dồn cho khít + Đan nan ngang 2: Nhấc nan dọc 1, 3, 5, 7, 9 và luồn nan ngang 2 vào - HS nghe và quan sát. + Nan tiếp theo giống nan 1. + Nan 4 giống nan 2. - B3: Dán nẹp xung quanh tấm đan. - Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại sau đó lần lợt dán xung quanh tấm đan. - HS quan sát - HS nhắc lại cách đan. * GV tổ chức thực hành. - GV cho HS kẻ, cắt, đan nong mốt bằng giấy bìa. - GV quan sát và HD thêm. 4. Củng cố - Tổng kết bài? - Nhận xét giờ học 5- Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - HS thực hành. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ bảy ngày 23 tháng1 năm 2010 Sinh hoaùt KIEÅM ẹIEÅM HOAẽT ẹOÄNG TRONG TUAÀN I. MUẽC TIEÂU - HS nắm ủửụùc tỡnh hỡnh hoùc taọp tu dửụừng cuỷa mỡnh vaứ cuỷa baùn trong tuaàn qua. - Naộm ủửụùc keỏ hoaùch hoaùt ủoọng trong tuaàn tụựi II. CHUAÅN Bề GV : Keỏ hoaùch hoaùt ủoọng trong tuaàn HS : Tửù kieồm ủieồm III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Nhận xét : b. GV tổng kết nhắc nhở * Ưu điểm * Nhợc điểm * Tuyên dương - GV tuyên dương các em đạt kết quả tốt trong tuần * Nhắc nhở - GV nhắc nhở các em còn mắc lỗi trong tuần c. Kế hoạch tuần tiếp theo: d. GV cho cả lớp văn nghệ - Cả lớp hát a. Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần - Tổ trởng báo cáo các mặt + Vệ sinh + Học bài và làm bài tập trước khi tới lớp + Nói chuyện + Nói tục, chửi bậy + Đi học muộn + Điểm giỏi + Điểm kém - Hầu hết các em thực hiện nề nếp tốt - Trang phục gọn gàng - Vẫn còn hiện tượng HS không làm bài tập trước khi tới lớp - Thi đua dạy tốt, học tốt . - Duy trì các hoạt động. - Tích cực học tập đạt kết quả cao hơn . -Các hoạt động Đội- Sao đi vào nề nếp tốt .- Lao động vệ sinh . - Khắc phục các khuyết điểm - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: