1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc; dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
3.Bài mới:
3. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. HD học sinh nghe - viết.
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn viết
+ Mâm cỗ Trung Thu của Tám có gì ?
+ Đoạn văn có mấy câu
+ Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa, Vì sao?
- GV đọc 1 số tiếng khó: sắm, quả
bưởi, xung quanh
b. GV đọc bài viết
- GV theo dõi uốn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại đoạn viết
- GV thu vở chấm điểm
3.3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
tUầN 27 Thứ bảy ngày 6 tháng 3 năm 2010 Luyện viết EM Bé Và BÔNG HồNG I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả. 1. Nghe viết đúng 1 đoạn văn trong bài EM Bé Và BÔNG HồNG 2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc phần dễ lẫn, dễ viết sai r/d/gi. II.chuẩn bị. GV:- 3 tờ khổ to kẻ bài 2 a HS:Bảng con III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc; dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm (HS viết bảng con) - HS + GV nhận xét. 3.Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD học sinh nghe - viết. a. HD chuẩn bị: - GV đọc 1 lần đoạn viết - HS nghe - 2HS đọc lại + Mâm cỗ Trung Thu của Tám có gì ? - Có bởi, ổi, chuối, mít + Đoạn văn có mấy câu - 4 câu + Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa, Vì sao? - Những chữ đầu câu tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó: sắm, quả bưởi, xung quanh - HS luyện viết vào bảng con b. GV đọc bài viết - HS nghe - viết bài - GV theo dõi uốn nắn cho HS c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại đoạn viết - HS đổi vở - soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 3.3. HD làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào SGK - GV dán 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS thi tiếp sức - Các nhóm đọc kết quả R, rổ, rá, rùa,rắn.. d: dao, dây, dế gi: giường, giày da, gián, giao 4.Củng cố: - GV nhẫn xét - ghi điểm 5. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. ------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 7) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 2. Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay). II.chuẩn bị. GV:- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ. - 3 phiếu viết ND bài tập 2. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc tập đọc 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS): Thực hiện như T5 3.3. Bài tập 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - HS nhận xét -> GV nhận xét - chốt bài giải đúng Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngởng trụi lá trớc sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa. 4. Củng cố : Chốt ND bài. 5.Dặn dò: - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng - Chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học ----------------------------------------------- Luyện Toán Các số có năm chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được các số có 5 chữ số. - Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số. II.chuẩn bị. GV:- Bảng các hàng của số có 5 chữ số. - Bảng số trong bài tập 2 HS: - Các thẻ ghi số III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ GV viết 2346 - 2HS đọc + Số 2316 là số có mấy chữ số ? + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? 3.Bài mới: 3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số. * HS nắm được cách đọc và cách viết. a. Giới thiệu số 42316 b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ? - 4 chữ số - 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị - Có bốn chục nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm - Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị - GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số - 1HS lên bảng viết c. Giới thiệu cách viết số 42316 - GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ? - 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216 - HS nhận xét + Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Số 42316 là số có 5 chữ số + Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ? - Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. - Nhiều HS nhắc lại d. Giới thiệu cách đọc số 42316 + Bạn nào có thể đọc được số 42316 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. + Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau. - Giống nhau: Đều đọc từ hàng trăm đến hết. - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn. - GV viết bảng 2357 và 3257 8795 và 38795 3876 và 63876 3.2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5 * Bài 1: Chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK - HS làm bài + 24312 - GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - HS nhận xét - GV nhận xét. * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài: 35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu - GV nhận xét 15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc theo cặp - GV gọi HS đọc trước lớp - 4 - 5 HS đọc trước lớp + Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. + Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.. - GV nhận xét - HS nhận xét c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm SGK. - GV gọi HS nêu kết quả - 3HS nêu kết quả + 80000, 90000 + 25000, 26000,27000 - GV nhận xét. + 23300, 23400,23500 4. Củng cố : - Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: