- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Học sinh đọc đề bài, sau đó 1 học sinh khác đọc các từ ngữ trong bài
- Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau
- Xếp từ cộng đồng vào cột Những người trong cộng đồng
- Cộng tác có nghĩa là cùng làm chung một việc
- Xếp từ cộng tác vào cột Thái độ, hoạt động trong cộng đồng
- Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm.
+ đồng chí, đồng môn, đồng khoá,
+ đồng cảm, đồng lòng, đồng tình,
- 1 học sinh đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm bài tập.
- Chung lưng đấu cật:là đoàn kết, góp công, góp sức với nhau để cùng làm việc
Tuần: 8 Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2018 Tiết: 8 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG - ÔN TẬP CÂU: AI-LÀM GÌ? I.Mục đích yêu cầu: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1). - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT3). - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4). - Học sinh khá, giỏi bài được bài tạp (2). - Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng viết nội dung các bài tập 2.Học sinh: Sách giáo khoa, vở III.Hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Tiết hôm nay, chúng ta sẽ mở rộng vốn từ về cộng đồng và ôn tập các kiểu câu. Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ theo chủ điểm: Cộng Đồng +Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1 - Hỏi: Cộng đồng nghĩa là gì? - Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng vào cột nào? - Hỏi: Cộng tác có nghĩa là gì? - Vậy chúng ta phải xếp từ cộng tác vào cột nào? - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và làm bài tiếp - Học sinh nhận xét bài làm của các bạn. *Mở rộng bài: Tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng để điền vào bảng trên +Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và nêu nội dung của từng câu trong bài *Kết luận nội dung của các câu tục ngữ và yêu cầu học sinh làm bài vào vở Hoạt động 2: Ôn tập mẫu câu:Ai (cái gì, con gì) làm gì? phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại giảng giải +Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài Ai ( cái gì, con gì)? Đàn sếu Đám trẻ Các em +Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài - Các câu văn trong bài tập được viết theo kiểu câu nào? - Đề bài yêu cầu: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm. Muốn đặt câu hỏi được đúng chúng ta chú ý điều gì? - Yêu cầu học sinh làm bài 4.Củng cố:- Giáo viên nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Bài nhà: Về nhà tìm thêm các từ ngữ theo chủ điểm Cộng đồng, ôn tập mẫu câu Ai ?( cái gì, con gì ) làm gì? - Chuẩn bị bài: Ôn tập kiểm tra - Hát - Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài. - Học sinh đọc đề bài, sau đó 1 học sinh khác đọc các từ ngữ trong bài - Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau - Xếp từ cộng đồng vào cột Những người trong cộng đồng - Cộng tác có nghĩa là cùng làm chung một việc - Xếp từ cộng tác vào cột Thái độ, hoạt động trong cộng đồng - Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương Thái độ, hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm. + đồng chí, đồng môn, đồng khoá, + đồng cảm, đồng lòng, đồng tình, - 1 học sinh đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm bài tập. - Chung lưng đấu cật:là đoàn kết, góp công, góp sức với nhau để cùng làm việc - Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại: chỉ người ích kỉ, thờ ơ với khó khăn, hoạn nạn của người khác - Ăn ở như bát nước đầy:chỉ người sống có tình, có nghĩa với mọi người - Đồng ý, tán thành các câu a, c; không tán thành với câu b - Học sinh xung phong nêu ý kiến - 1 học sinh đọc trước lớp - 1 học sinh lên bảng làm bài, viết tên bộ phận câu vào cột thích hợp trong bảng; Học sinh cả lớp làm bài vào vở. Làm gì? đang sải cánh trên trời cao ra về tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi - Học sinh đọc toàn bộ đề bài trước lớp, sau đó 1 học sinh khác đọc lại các câu văn - Kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) làm gì? - Chúng ta phải xác định được bộ phận câu được in đậm trả lời cho câu hỏi nào? Ai (cái gì, con gì )? hay làm gì? - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vào vở. a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân b) Ông ngoại làm gì? c) Mẹ bạn làm gì? Nội dung cần bổ sung: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: