I. MỤC TIÊU:
1. Rèn KN viết chính tả:
- Nghe viết đoạn cuối trong bài: Làm việc thật là vui.Tr×nh bµy ®ĩng h×nh thc ®o¹n v¨n xu«i.
2. Ôn bảng chữ cái.
- Học thuộc lòng bảng chũ cái.
- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng số thứ tự bảng chữ cái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ chép sẵn bài viết “Làm việc thật là vui”
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Bài cũ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái theo thứ tự bảng chữ cái.
- Kiểm tra việc sửa lỗi ở nhà của HS.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, các em sẽ nghe đọc và viết lại một đoạn trong bài “Làm việc thật là vui”. Sau đó chúng ta sẽ cùng nhau làm một số bài tập chính tả và xếp tên một số bạn theo thứ tự bảng chữ cái.
Tiết: 4 Chính tả LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: 1. Rèn KN viết chính tả: - Nghe viết đoạn cuối trong bài: Làm việc thật là vui.Tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«i. 2. Ôn bảng chữ cái. - Học thuộc lòng bảng chũ cái. - Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng số thứ tự bảng chữ cái. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ chép sẵn bài viết “Làm việc thật là vui” III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái theo thứ tự bảng chữ cái. - Kiểm tra việc sửa lỗi ở nhà của HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, các em sẽ nghe đọc và viết lại một đoạn trong bài “Làm việc thật là vui”. Sau đó chúng ta sẽ cùng nhau làm một số bài tập chính tả và xếp tên một số bạn theo thứ tự bảng chữ cái. HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn nghe- viết: a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết: - GV đọc đoạn cuối bài: Làm việc thất là vui - Đoạn trích này ở bài tập đọc nào? - Đoạn trích nói về ai? - Em bé làm những việc gì? - Bé làm việc như thế nào? b. Hướng dẫn viết từ khó: - Đọc các từ khó và yêu cầu HS viết. Chỉnh sửa lỗi cho HS. c. Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn trích có mấy câu? - Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? - Gọi HS đọc to câu văn 2 trong đoạn trích. d. Đọc – viết: - Đọc thong thả từng cụm từ, câu. e. Soát lỗi - Đọc bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại và phân tích các tiếng khó cho HS soát lỗi. g. Chấm bài: - Thu và chấm 10 – 15 bài. Nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày bài của HS. Hướng dẫn làm bài chính tả Bài2 : - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm bài Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài - 1 -2 HS đọc lại - Bài: Làm việc thật là vui. - Về em bé. - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. - Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui. - Viết bảng con: vật, viêc, học, nhặt cũng, quét. - Có 3 câu - Câu 2 - 1 – 2 HS đọc - Nghe GV đọc xong từng câu thơ rồi viết vào vở: Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui. - Soát lại bài. HS tự chữa lỗi - Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề sửa lỗi. - Tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh - Làm bài vào bảng con + gh: ghe, ghẹ, ghi, ghê, ghế . . . . + g: gà, gân, gù, gòng, . . . . - Viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái. - Cả lớp làm bài vào vở: + An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan. - 1 HS lên bảng sửa – cả lớp theo dõi và nhận xét. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhắc lại cách trình bày bài viết. - Muốn xết tên đúng theo thứ tự bảng chữ cái ta dựa vào đâu? Hướng dẫn bài về nhà: - Xem lại bài, sửa lỗi sai. - Làm bài trong VBT - Chuẩn bị bài: bạn của Nai Nhỏ Yêu cầu HS nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: