I Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xc bi chính tả, trình by đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được bài tập 2 a/b.
II Đồ dùng dạy học:
-HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài , VBT Tiếng Việt .
III Hoạt động trên lớp:
1 Bài cũ:
-Viết các từ : Cá Sấu , kết bạn , hoa qua .
-Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước .
Nhận xét bài cũ .
2 Bài mới:
Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
Tiết: 46 Chính tả Voi nhà I Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật. - Làm được bài tập 2 a/b. II Đồ dùng dạy học: -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài , VBT Tiếng Việt . III Hoạt động trên lớp: 1 Bài cũ: -Viết các từ : Cá Sấu , kết bạn , hoa qua û. -Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước . Nhận xét bài cũ . 2 Bài mới: Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn nghe – viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Đọc bài chính tả trong SGK . Giúp hs nhận xét : -Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang, câu nào có dấu chấm than ? -Yêu cầu hs b. Hướng dẫn HS viết bài vào vở -Đọc từng cụm từ . Theo dõi, uốn nắn HS ngồi ngay ngắn -Đọc từng cụm từ , phân tích từ. -Thống kê số lỗi . c.Chấm, chữa bài Chấm bài của 2 nhóm. -Nhận xét cách trình bày bài, chữ viết - Tuyên dương những hs viết chữ đẹp. Hướng dẫn làm bài tập chính tả .Bài tập 2: a)Em chọn những chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? -(xâu , sâu ) : bọ ; kim . -(sắn , xắn ) : củ ; tay áo . -(xinh , sinh ) : sống; đẹp . -(sát , xát) : gạo ; bên cạnh . Aâm đầu Vần l r s th nh ut lụt rụt sút thụt nhút uc lúc rúc súc thục nhục b)Tìm tiếng có nghĩa để điền vào chỗ trống : -3 hs đọc bài . - “-Nó đập tan xe mất .”Có dấu gạch ngang đầu dòng . “-Phải bắn thôi !” Có dấu chấm than . -Viết từ khó vào bảng con : lúc lắc vòi , ra hiệu , mũi xe , quặp chặt vòi , bản Tun .. Nghe GV đọc bài , viết bài vào vở . Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó , rồi đến trước mũi xe . Tứ lo lắng : -Nó đập tan xe mất . Phải bắn thôi ! Nhưng kìa , con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy . Lôi xong , nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun . -Tự chữa lỗi -Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra phần sửa lỗi , để cuối bài chép viết lại mỗi chữ sai một dòng. Nêu yêu cầu bài tập . -Làm bài bảng con - sâu bọ ; xâu kim . - củ sắn ; xắn tay áo . -sinh sống; xinh đẹp . - xát gạo ; sát bên cạnh -Làm bài trong VBT 3 4 Củng cố Viết từ : quặp chặt vòi , huơ vòi . Dặn dò : -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: