Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 48: Bé nhìn biển

Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 48: Bé nhìn biển

I Mục tiêu:

- Nghe - viết chính xc bi chính tả, trình by đúng 3 khổ thơ đầu, mỗi câu thơ 4 chữ của bài “Bé nhìn biển.” Sch TV2 T 2 trang 66.

- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.

II Đồ dùng dạy học:

 -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài .

III Hoạt động trên lớp:

1 Bài cũ:

 -Viết các từ : Hùng Vương , công chúa .

 -Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước .

 Nhận xét bài cũ .

2 Bài mới:

 Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 48: Bé nhìn biển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 48 Chính tả 
Bé nhìn biển
I Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu, mỗi câu thơ 4 chữ của bài “Bé nhìn biển.” Sách TV2 T 2 trang 66. 
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.
II Đồ dùng dạy học:
 -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài .
III Hoạt động trên lớp:
1 Bài cũ:
 -Viết các từ : Hùng Vương , công chúa .
 -Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước .
 Nhận xét bài cũ .
2 Bài mới:
 Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
Hướng dẫn nghe – viết 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
-Đọc bài chính tả trong SGK .
 -Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ?
-Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?
-Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
-Yêu cầu hs
b. Hướng dẫn HS viết bài vào vở 
-Đọc từng dòng thơ .
Theo dõi, uốn nắn HS ngồi ngay ngắn
-Đọc từng cụm từ , phân tích từ.
-Thống kê số lỗi .
c.Chấm, chữa bài
Chấm bài của 2 nhóm.
-Nhận xét cách trình bày bài, chữ viết 
- Tuyên dương những hs viết chữ đẹp.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
.Bài tập 2: Tìm tên các loài cá 
Bắt đầu bằng ch :
Bắt đầu bằng tr :
-Tuyên dương đội thắng .
Bài tập 3 : Tìm các tiếng :
a)Bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau : 
-Em trai của bố .
-Nơi em đến học hằng gày .
-Bộ phận cơ thể dùn để đi .
b)Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
-Trái nghĩa với khó .
-Chỉ bộ phận của cơ thể dươí đầu .
-Chỉ bộ phận của cơ thể dùng để ngửi .
-2 hs đọc bài . 
-Biển rất to lớn , có những hành động giống như một con người .
-Có 4 tiếng .
-Nên bắt đầu từ ô thứ 3 trong vở .
-Viết từ khó vào bảng con : 
 Nghỉ hè , Tưởng rằng , Bãi giằng , bễ , giơ gọng vó , khiêng .
Nghe GV đọc bài , viết bài vào vở . 
 Nghỉ hè với bố 
 Bé ra biển chơi 
 Tưởng rằng iển nhỏ 
 Mà to bằng trời .
 Như con sông lớn 
 Chỉ có một bờ 
 Bãi giằng với sóng 
 Chơi trò kéo co . 
 Phì phò như bễ 
 Biển mệt thở rung 
 Còng giơ gọng vó 
 Định khiêng sóng lừng .
 -Tự chữa lỗi
-Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra phần sửa lỗi , để cuối bài chép viết lại mỗi chữ sai một dòng.
Nêu yêu cầu bài tập .
Chơi trò chơi : Thi tiếp sức . 
 - ch : chạch , chim , chuối , chày , chuồn , cọi , chép .. 
 -tr : tắm , trê , tràu , trích , trôi 
-Làm bài trong VBT 
+Chú 
+Trường 
+Chân 
+Dễ
+Cổ 
Mũi
3
4
Củng cố 
Thi viết đúng , viết nhanh : Bãi giằng , sóng lừng .
Dặn dò :
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 48.doc