I Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xc bi CT, trình by đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2, BT3a
II Đồ dùng dạy học:
-HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài .
III Hoạt động trên lớp:
1 Bài cũ:
-Viết các từ : khỏe khoắn , bậc tam cấp , ngào ngạt .
-Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước .
Nhận xét bài cũ .
2 Bài mới:
Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
Chính tả Chuyện quả bầu I Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tĩm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT. - Làm được BT2, BT3a II Đồ dùng dạy học: -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài . III Hoạt động trên lớp: 1 Bài cũ: -Viết các từ : khỏe khoắn , bậc tam cấp , ngào ngạt . -Kiểm tra việc rèn lỗi đã viết sai ở tiết học trước . Nhận xét bài cũ . 2 Bài mới: Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn nghe – viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Đọc bài chính tả trong SGK . -Bài chính tả này nói lên điều gì? -Tìm những tên riêng trong bài ? Viết như thế nào ? -Yêu cầu hs b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở -Nêu cách trình bày bài ? -Tư thế ngồi viết bài ? -Đọc từng cụm từ . Theo dõi, uốn nắn HS ngồi ngay ngắn -Đọc từng cụm từ , phân tích từ. -Thống kê số lỗi . c.Chấm, chữa bài Chấm bài của 2 nhóm. -Nhận xét cách trình viết chữ đẹp. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2 : Điền vào ô trống : a) l hay n? Bác lái đò Bác làm nghề chở đò đã năm năm ay . Với chiếc thuyền an ênh đênh mặt nước , ngày ày qua ngày khác , bác chăm o đưa khách qua ại trên sông . b) v hay d ? Đi đâu mà ội mà vàng Mà ấp phải đá , mà quàng phải ây Thong thả như chúng em đây Chẳng đá nào ấp , chẳng ây nào quàng . Bài 3 : Tìm các từ : a)Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n có nghĩa như sau : -Vật dùng để nấu cơm . -Đi qua chỗ có nước . -Sai sót , khuyết điểm . b)chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d , có nghĩa như sau : -Ngược với buồn . -Mềm nhưng bền , khó làm đứt . -Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình . -2 hs đọc bài . - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh trên đất nước ta . Khơ – mú ; Thái ; Tày , Nùng , Mường , Dao, Hmông , Ê – đê , Ba – na , Kinh . -Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng . -Viết từ khó vào bảng con : Khơ – mú , nhanh nhảu , Dao, Hmông . Nhìn sách , chép bài vào vở . -Chữ cái đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô -Ngồi thẳng lưng , không tì ngực vào bàn , tay trái đặt lên giữ mép vở , tay phải cầm bút viết bài Từ trong quả bầu , những con người bé nhỏ nhảy ra . Người Khơ – mú nhanh nhảu ra trước,. Tiếp đến , người Thái , người Tày , người Nùng , người Mường , người Dao , người Hmông , người Ê- đê , người Ba – na , người Kinh lần lượt ra theo . Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay .. -Tự chữa lỗi -Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra phần sửa lỗi , để cuối bài chép viết lại mỗi chữ sai một dòng. Nêu yêu cầu bài tập . Năm nay , thuyền nan , lêng đênh , ngày này , chăm lo , qua lại . Vội , vàng , vấp , dây, vấp , dây -Nêu yêu cầu . nồi lội lỗi vui dai vai 3 4 Củng cố Thi viết đúng , viết nhanh : nhanh nhảu , Khơ – mú , tổ tiên Dặn dò : -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: