Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tuần 9 đến tuần 12

Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tuần 9 đến tuần 12

I . Mục đích yêu cầu :

Rèn kĩ năng viết chính tả:

 -Nghe – viết chính xác ,trìng bày đúng bày Quê huơng ruột thịt.Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài

Luyện viết có vần khó (oai / oay ),tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn với cách phát âm địa phương

II . Đồ dùng dạy học

- Bảng để học sinh thi tìm từ có tiếng chứa vần oai / oay

 - Bảng lớp viết sẳn câu văn của BT 3a,3b

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 9 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2729Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tuần 9 đến tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: CHÍNH TẢ
TUẦN 9 	 ÔN TẬP GIỮA KÌ I
TUẦN 10	Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2005	
	Tiết 19	Chính Tả (Nghe Viết)
QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT
Phân biệt oai hay oay ,l/n,dấu hỏi/dấu ngã
I . Mục đích yêu cầu :
Rèn kĩ năng viết chính tả:
 -Nghe – viết chính xác ,trìng bày đúng bày Quê huơng ruột thịt.Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài
Luyện viết có vần khó (oai / oay ),tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn với cách phát âm địa phương
II . Đồ dùng dạy học 
- Bảng để học sinh thi tìm từ có tiếng chứa vần oai / oay
	- Bảng lớp viết sẳn câu văn của BT 3a,3b
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ
-GV cho HS tự tìm từ ngữ và viết bảng
- GV nhận xét
B. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả 
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc toàn bài
-Hướng dẫn HS nắm nội dung
+ Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương mình?
+ Chỉ ra những cho viết hoa trong bài
b. Gv cho HS viết
c. Chấm ,chữ bài: GV tự đọc cho HS tự chữa lỗi 
3. Hướng dẫn HS làm BTCT
a. BT2
Tìm 3 từ có tiếng chứa vần oai
Tìm 3 từ có tiếng chứa vần oay
b. Bài tập 3 –lựa chọn
- GV cho HS thi đọc trong từng nhóm
- GV nhận xét chấm điểm
- Cho HS thi viết
- GV nhận xét tuyên dương HS
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà viết lại các lỗi đã sai trong bài CT
- Học thuộc câu văn trong BT3
- Xem bài tới
HS viết bảng con từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d,gi,uôn, uông
-Hai HS đọc lại
- HS nêu các chữ Hoa( Quê, Chị ,Sứ,Chính ,Và)
- HS đọc thầm, viết tiếng khó ruột thịt,biết bao,quả ngọt,ngủ
 5-7 HS mang vỡ chấm
HS đọc yêu cầu BT
Mỗi nhóm cử (nhóm) người đọc đúng và nhanh nhất thi đọc
Từng cặp hai em nhớ và viết lại
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2005
	Tiết 20	Chính Tả (Nghe Viết)
	QUÊ HƯƠNG 
	Phân biệt et hay oet ,l/n,dấu hỏi/dấu ngã	
I. Mục đích, yêu cầu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu bài thơ Quê hương.Biết viết hoa đúng chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ
- Luyện đọc,viết các chữ có vần khó (et / oet) tập giải câu đốđể xác định cách viết một số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lầm do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương cổ,cỗ,có , cò ,cỏ
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ của BT2
- Tranh minh hoạ BT3
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS viết từ ngữ
- Gv nhận xét, củng cố cách viết chữ ghi tiếng khó
Dạy bài mới
Giới thiệu bài :
Hướng dẫn HS viết chính tả
Hướng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc thông thả ,rõ ràng 3 khổ thơ đầu của bài Quê huơng
-GV hướng dẫn HS nắm vững nội dung và cách trình bày
+ Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương
 + Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa
+ GV đọc cho HS viết:
 Nhắc HS ghi đầu bài , trình bày đúng thể thơ 6 chữ
Chấm ,chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a.Bài tập 2:Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS làm bảng lớp
 - Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá kết quả
 - Gọi HS đọc lại từ hoàn chỉnh : em bé toét miệng cười, mùi khét,cưa xoèn xoẹt ,xem xét 
 b. Bài tập 3: Viết lời giải các câu đố 
 a) nặng – nắng , lá – là
 b) cổ – cỗ, co - cò – cỏ
 4. Củng cố , dặn dò:
 Xem BT3.Ghi nhớ CT. HTL các câu đố. Xem bài tới
 1 HS đọc cả lớp viết bảng con : quả xoài, nước xoáy, vẽ mặt,buồn bã.
 1,2 HS đọc lại 3 khổ thơ
 + HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dể lầm : mỗi ngày,diếu biếc, êm đềm,trăng tỏ
 HS nêu yêu cầu BT :Điền vào chổ trống et hay oet
 2 HS làm bảng lớp ,cả lớp làm vào vỡ 
 HS đọc câu đố – Ghi lời giải vào bảng con
TUẦN 11	Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2005
Tiết 21	Chính Tả (Nghe Viết)
TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG
Phân biệt ong / oong, S / X , ươn / ương
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Tiếng hò trên sông . Biết viết hoa đúng các chữ đầu câu và tên riêng trong bài ( Gái , Thu Bồn) ; ghi đúng dấu câu( dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm lửng)
- Luyện viết phân biệt những tiếng có vần khó ( ong / oong ) thi tìn nhanh viết đúng một số từ có tiếng chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn : S / X
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớn viết ( 2 lần ) các từ ngữ ở BT2
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
 - GV gọi HS giải những câu đố đã học bài trước 
 - GV nhận xét ,chấm điểm 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
 - GV đọc bài thong thả, rõ ràng
 - Hướng dẫn HS nắm nội dung, cách trình bày
 + Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ dến điều gì ?
 + Bài chính tả có mấy câu ?
 + Nêu các tên riêng trong bài
 - Hướng dẫ HS viết tiếng khó: tiếng hò , chèo thuyền, thổi nhè nhẹ,chảy lại, ...
 b. GV đọc cho HS viết
 c. Chấm ,chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm BT
 a. Bài tập 2
 GV hướng dẫn HS làm BT, cả lớp – GV nhận xét
 - Chuông xe đạp kêu kinh coong, vẽ đường cong
 - Làm xong việc , cái xoong
 b. Bài tập 3:
 GV chọn Bt a hay b cho HS làm cả lớp – GV nhận xét
 a) Từ chỉ sự vật bắt đầu bằng S :sông, suối,sắn,sen,sim,sung, ...
 - Từ chỉ sự vật bắt đầu bằng X : xiên, xoong,xếch , xa xa ,xáo trộn, ...
 b) Từ có tiếng mang vần ươn : mượn , thuê mướn,vươn, vượn ...
 - Từ có tiếng mang vần ương : gương soi,lương thực, đo lường, số lượng , lưỡng lự , trường,... 
 4. Củng cố , dặn dò:
 - Rút kinh ngiệm về kĩ nămng viết Ct
 - Viết từ sai mỗi từ một dòng
 - Xem bài tới 
 1 HS xung phong lên bảng đọc thuộc câu đố. Cả lớp viết bảng con
 1,2 HS đọc lại nội dung –HS khác theo dõi 
 HS viết vào bảng con
 HS viết vào vỡ
 5-7 HS mang vỡ chấm
 HS làm cá nhân, 2 HS thi làm bài đúng, nhanh
 - Các nhóm thi làm bài . Đại diện các nhóm dán bài bảng lớp
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2005
	Tiết 22	Chính Tả (Nhớ Viết)
Vẽ Quê Hương
Phân biệt S / X , ươn / ương
I . Mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
1. Nhớ viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài Về Quê Hương
2. Luyện đọc ,viết đúng một số chữ chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn S / X ; ươn / ương
II. Đồ dùng dạy học :
Ba bảng giấy viết khổ thơ của BT 2a,2b.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
 - GV gọi HS làm BT 3a,b
 - Gv nhận xét
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
 - GV đọc đoạn thơ cần viết chính tả trong bài Về Quê Hương
 - Hướng dẫn HS nắm nội dung
 + Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp?
 + Trong đoạn thơ trêncó những chữ nào viết hoa ? Vì sao viết hoa?
 + Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào ?
b. Hướng dẫn HS viết bài:
 - GV cho HS ghi đầu bài
c. Chấm , chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm BTCT. Gọi HS nêu yêu cầu BT
 Cả lớp và GV nậhn xét
a) Nhà sàn,đơn sơ, suối chảy,sáng kưng đồi
b) Vườn – vấn vương
 Cá ươn – trăm đường
4. Củng cố , dặn dò
 - GV nhận xét về kĩ năng viết Ct
 - Học thuộc các câu thơ BT2
 - Xem bài tới
 HS thi tìm nhanh,viếtđúng các từ có tiếng bắt đầu bằng X / S , ươn / ương
 2 HS đọc lại – cả lớp đọc thầm theo
 HS đọc lại đoạn thơ, viết các từ khó : đỏ thắm, vẽ , bát ngát , xanh ngắt
 1 HS đọc lại 1lần đoạn thơ
 HS gấp sách tự nhớ viết
 5 – 7 HS mang vỡ chấm
 HS nêu y/c BT
 HS làm BT vào vỡ 
TUẦN 12 	Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2005
Tiết 23	Chính Tả (Nghe - Viết)
CHIỀU TRÊN SÔNG
Phân biệt oc /ooc , tr/ ch ,ac /at
I. Mục đích yêu cầu:
 - Rèn kĩ năng viết CT:
1.Nghe – Viết chính xác , trìng bày đúng bài Chiều trên sông hương
2. Viết đúng các tiếng có vần khó ,dễ lẫn (oc / ooc) giải đúng câu đố viết đúng một số tiếng có âm đầu vần dễ lẫn
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp viết các từ ngữ ở Bt2
 - Một miếng trầu , mấy hạt thóc và vỏ trấu
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS viết các từ ngữ
- GV nhận xét
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết Ct
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
 - GV đọ toàn bài 1 lượt
 - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài
 + Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hương ?
 + Những chi tiết trong bài nào phải viết hoa ? Vì sao? 
b. GV đọc cho HS viết
c. Chấm , chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm BTCT
a. Bài tập 2:
 - Gv gọi HS làm bài bảng lớp
 - Cả lớp và GV nhận xét
 Con sóc, mặc quần sooc , cần cẩu móc hàng, kéo xe rơ-mooc
b. Bài tập 3 – Lựa chọn:
 - GV cho HS làm bảng con
 - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
 - Gv giới thiệu miếng trầu ,vỏ trấu ,của thóc để HS hiểu thêm TN tìm được
4. Củng cố ,dặn dò:
 - Gv rút kinh nghiệm về cách viết chính tả 
 - Ghi nhớ cách viết các từ ngữ trong BT 2,3 .HTL các câu đố
 - Xem bài tới
 - Nhận xét tiết học.
 2 HS viết bảng lớp ,cả lớp viết bảng con :khu vườn ,máitrường , bay lượn, vấn vương...
 1,2 HS đọc lại .Cả lớp đọc thầm
 - HS viết vào bảng con : buổi chiều, yên tĩnh, khúc quanh, thuyền chài ...
- HS viết bài vào vỡ
 - 5 – 7 HS mang vỡ chấm
 - HS nêu yêu cầu bài
 - HS làm bài vào vỡ
 - HS đọc kết quả
 - HS làm vào bảng con 
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2005
	Tiết 23	 Chính Tả (Nghe - Viết)
Cảnh Đẹp Non Sông
Phân biệt ch /tr,ac /at
I. Mục đích yêu cầu:
 - Rèn kĩ năng viết chính tả
1. Nghe – viết chính xác 4 câu ca dao cuối bài Cảnh đẹp non sông.Trình bày đúng các câu thơ thể lục bát , thể song thất
2. Luyện viết đúng một số tiếng chứa âm đầu vầndễ lẫn tr/ ch , at / ac
II . Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp viết nội dung Bt2
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS viết bảng lớp
 - GV nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
 Gv đọc 4 câu ca dao trong bài Cảnh đẹp non sông
 - Hứơng dẫn HS nhận xét bài
 + Bài chính tả có những tên riêng nào?
 + Bài ca dao thể lục bát trình bày thế nào?
 + Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế nào?
 b. Gv đọc cho HS viết
 c. Chấm ,chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm BT
 Bài tập 2: lựa chọn
 Để có lời giải đúng các em vừa phải nhớ nghĩa từ, nhớ từ đó chứa tiếng bắt đầu tr / ch hoặc có vần at/ac 
- Cả lớp và Gv nhận xét
a) Cây chuối, chữa bệnh ,trông 
b) vác ,khác , thác
4. Củng cố , dặn dò
 Viết lại các từ sai mỗi từ một dòng
 Xem bài tới
 Nhận xét tiết học
2 HS viết bảng lớp 3 từ có chứa vần ooc, 2 tiếng bắt đầu tr / ch 
1 HS đọc thuộc lòng lại
Cả lớp đọc thầm 4 câu ca dao trong SGK
HS viết ra nhám những từ dễ sai: nước biếc, hoạ đồ ,bát ngát , nước chảy, ...
HS viết bài vào vỡ
5- 7 HS mang vỡ chấm
Cả lớp đọc n65i dung bài làm vào bảng con
HS đọc kết quả

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9-12.doc