Giáo án môn học Tuần 18 Khối 3

Giáo án môn học Tuần 18 Khối 3

Tập đọc - Kể chuyện

ÔN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC- HTL (tiết 1+2)

I.Mục tiêu

 1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc đã học. Trả lời câu hỏi về nội dung bài. Viết chính tả bài “Rừng cây trong nắng”

Ôn luyện về so sánh.Mở rộng vốn từ, hiểu nghĩa của từ

 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy khoảng 70 chữ/ phút

 3.Thái độ: HS có ý thức ôn tập tốt

II. Đồ dùng dạy- học

 Thầy: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học

III. Các hoạt động dạy- học

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tuần 18 Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 28 tháng12 năm 2009
Tập đọc - Kể chuyện
ôn tập, kiểm tra tập đọc- htl (tiết 1+2)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc đã học. Trả lời câu hỏi về nội dung bài. Viết chính tả bài “Rừng cây trong nắng”
Ôn luyện về so sánh.Mở rộng vốn từ, hiểu nghĩa của từ
 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy khoảng 70 chữ/ phút
 3.Thái độ: HS có ý thức ôn tập tốt
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học	
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: Không
B.Bài mới: (32')
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Kiểm tra tập đọc: GV kiểm tra 5 em
Gọi lần lượt HS lên bốc thăm bài đọc để HS chuẩn bị và đọc bài
 Nhận xét đánh giá
3. Nghe - Viết: Rừng cây trong nắng
- GV đọc mẫu
 Đoạn văn tả cảnh gì?(Tả cảnh đẹp của rừg cây trong nắng:có nắng vàng óng; rừng cây uy nghi, tráng lệ)
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn phát hiện những chữ mình dễ mắc lỗi khi viết, viết ra nháp để ghi nhớ
- GV đọc cho HS viết bài
Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết đúng
- Chấm chữa bài: GV chấm 5 bài, nhận xét từng bài
Tiết 2:Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 2: Tìm hình ảnh so sánh trong những câu SGK
a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời
như
những cây nến khổng lồ
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột
như
hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi
Bài 3: Từ biển trong câu SGK có ý nghĩa gì?(Từ biển trong biển lá xanh rờn...) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật; lượng lá bạt ngàn trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đứng trước một biển lá)
C.Củng cố Dặn dò: (3')
 GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 GVnhắc HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học để kiểm tra
- Lắng nghe
- Từng hS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra
- Theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc lại bài viết
- Trả lời
- HS viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập và 2 câu văn
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc câu văn và tự làm bài tập
- HS trình bày
- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Toán
Tiết 86: chu vi hình chữ nhật
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: Biết cách tính chu vi hình chữ nhật
 2.Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật
 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Vẽ sẵn hình chữ nhật	
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:(5')
 Hãy nêu đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật.
 Nhận xét,đánh giá
B.Bài mới: (28')
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2. Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
B
A
 4 dm
 3 dm 3 dm
C
D
 4 dm
Yêu cầu HS nhận xét độ dài của 2 chiều dài và 2 chiều rộng(AB = CD = 4dm ; AD = BC = 3dm)
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ABCD ta làm thế nào?
(4 + 3 + 4 + 3 = 14dm hoặc (4 + 3) x 2 = 14 dm)
*Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng(cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2
3. Thực hành
Bài 1:Tính chu vi hình chữ nhật có
 a.Chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm
 Chu vi hình chữ nhật là:(10 + 5) x 2 = 30 cm
 b.Chiều dài 2 dm, chiều rộng 13 cm
 2 dm = 20 dm
Chu vi hình chữ nhật là:(20 + 13) x 2 = 66 cm
Bài 2: 
Chốt bài 
Bài giải
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
 (35 + 20) x 2 = 110(m)
 Đáp số: 110 m
Bài 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK, tính chu vi của mỗi hình chữ nhật rồi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đáp án: Khoanh vào chữ C
C.Củng cố Dặn dò:(2')
 GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 GV nhắc HS về nhà làm bài tập trong VBT
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
- Quan sát hình chữ nhật ABCD
- Nêu độ dài mỗi cạnh
- Nhận xét
- Trả lời
- Nêu quy tắc
- 2 HS đọc lại quy tắc
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS tự áp dụng quy tắc để làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- HS tự làm bài và chữa bài
- Đọc yêu cầu bài 3
- Quan sát hình vẽ trong SGK, tự tính chu vi của mỗi hình chữ nhật rồi khoanh vào chữ đặt trước ý đúng
- HS trình bày kết quả- nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
 Chiều
Toán
Ôn luyện
I.Mục tiêu
 Củng cố cho HS biết cáchvận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
II. Đồ dùng dạy- học
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1: HD HS làm bài tập VBT (tr 97,98 ) 
Bài 1:Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích như hình vẽ
 Chốt bài Bài giải
 a Chu vi hình chữ nhậtABCD là:
(17+ 11) x 2 = 56 (cm)
 Đáp số :56cm
b. Chu vi hình chữ nhật là:
(15 + 10) x 2 = 50( m)
Bài 2: Đáp số: 50 m
 Chốt bài 
Bài giải
 Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
 (140 + 60) x 2 = 400(m)
 Đáp số: 400 m
Bài 3:
Chốt bài
Bài giải
Đổi 3dm=30cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(30+ 15)x2=90 (90 )
 Đáp số:90cm
Bài 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK, tính chu vi của mỗi hình chữ nhật rồi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đáp án: Khoanh vào chữ A
2.Củng cố Dặn dò
 GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 GV nhắc HS về nhà làm ôn lại bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS tự áp dụng quy tắc để làm bài vào VBT
- 2HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- HS tự làm bài và chữa bài
- Đọc yêu cầu bài 3
- Nêu cách làm
- Làm bài VBT
- 1em chữa bài - NX,BS
- Quan sát hình vẽ trong SGK, tự tính chu vi của mỗi hình chữ nhật rồi khoanh vào chữ đặt trước ý đúng
- HS trình bày kết quả- nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Tiếng việt
Luyện viết
I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Củng cố cho HS cách viết Viết tên riêng Bà Trưng ,Bà Triệu ,Trần Hưng Đạo và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ
 -Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ,chữ đứng và chữ nghiêng
 -Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết
II.Đồ dùng dạy - học
 Thầy: Mẫu chữ hoa tên riêng 
 Trò: Bảng con
III.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.HD- HS viết chữ hoa B,T,H,Đ,L
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa 
- Viết mẫu bảng lớp
-HD viết phần 2 bài 18 vở tập viết
- Quan sát chỉnh sửa
2.Củng cố-dặn dò
- Về nhà luyện viết các chữ hoa trong bài 
- quan sát mẫu chữ
- Viết bảng con
- Viết bài
- lắng nghe
Thứ ba ngày 29 tháng12 năm 2009
Toán
Tiết 87: chu vi hình vuông
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: Biết cách tính chu vi hình vuông
 2.Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc để làm bài tập
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Vẽ sẵn hình vuông có cạnh 3 dm
 III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (5')
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Nêu đặc điểm của hình vuông.
 Nhận xét,đánhgiá
B.Bài mới: (28')
 1 Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông
GV cho HS quan sát hình vuông ABCD cạnh 3dm
B
A
 3dm
 3 dm 3dm
D
C
 3dm
Yêu cầu HS quan sát hình vuông, và nhận xét
AB = BC = CD = DA = 3 dm
- Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
 ( 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm hoặc 3 x 4 = 12dm)
*Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
3. Thực hành
Bài 1:Viết vào ô trống ( theo mẫu)
GV hướng dẫn mẫu
Cạnh HV
 8 cm
 12 cm
 15 cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32
 cm
12 x 4 =48
 cm
15 x 4 = 60 cm
Bài 2: 
 Chốt bài
Bài giải
Độ dài đoạn dây là:
 10 x 4 = 40(cm)
 Đáp số: 40 cm
Bài 3: 
HD làm bài
Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 20 x 3 = 60(cm)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (60 + 20) x 2 = 160(cm)
 Đáp số: 160 cm
Bài 4:
 Nhận xét
C.Củng cố Dặn dò: (2')
 GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 GV nhắc HS về nhà ôn lại bài
- 2 HS trả lời
-Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát hình vuông ABCD
- Nhận xét
- Trả lời
- 3 HS đọc lại quy tắc
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
- Làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc bài toán
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS tự làm bài vào vở, 1HS chữa bài trên bảng- nhận xét
- Đọc bài toán
- Quan sát hình trong SGK
- Tự làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài
- Đo ,tính chu vi
-Nêu miệng 
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chính tả
ôn tập,kiểm tra tập đọc- htl (tiết 3)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức:Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Luyện tập : Điền vào giấy tờ in sẵn
 2.Kĩ năng: HS làm được bài tập
 3.Thái độ:Có ý thức tự giác, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Phiếu viết tên từng bài tập đọc	
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
AKiểm tra bài cũ: Không
BBài mới: (32')
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Kiểm tra tập đọc: 6em
GV gọi lần lượt HS lên bốc thăm chuẩn bị bài và lên kiểm tra đọc
 3.Ôn tập: Lớp em tổ chức liên hoan chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20- 11. Em hãy viết giấy mời cô ( thầy) hiệu trưởng theo mẫu trong SGK trang 114
Gv hướng dẫn HS viết giấy mời
Yêu cầu HS viết vào vở, Gv quan sát giúp đỡ những HS yếu
Gọi HS trình bày
Gv nhận xét, sửa chữa
C.Củng cố-Dặn dò: (3')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
- Lắng nghe
- HS lên bốc thăm chuẩn bị bài
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS đọc lại mẫu viết giấy mời trang 114, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- HS viết bài vào VBT
- HS nối tiếp trình bày, cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Thủ công 
Tiết 18: Cắt, dán chữ vui vẻ(tiết 2)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức:Cắt, dán được chữ VUI Vẻ
 2.Kĩ năng: Cắt, dán được chữ VUI Vẻ đúng quy trình và đẹp
 3.Thái độ: HS biết yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Chữ mẫu VUI Vẻ, tranh quy trình
 Trò : Giấy thủ công, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (3')
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B.Bài mới: (30')
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2. Thực hành
Cho HS quan sát mẫu chữ VUI Vẻ, yêu cầu HS nhắc lại quy trình cắt, dán chữ.
 GV treo tranh quy trình lên bảng cho HS quan sát
Tổ chức cho HS thực hành cắt, dán chữ VUI VE
GV quan sát, giúp đỡ những HS còn lúng túng
Lưu ý HS cách dán chữ: Dán cân đối đều, phẳng, đẹp. Đặt tờ giấy nháp lên trên tờ giấy có chữ vừa dán để cho phẳng khỏi nhăn, dấu hỏi cách đầu chữ e nửa ô
 3. Trưng bày sản phẩm
 GV tổ chức cho H ... ất thẻ đọc sách. Hãy viết một lá đơn đề nghị thư viện cấp lại thẻ cho em.
Cho HS đọc lại mẫu đơn trong SGK
 - So với mẫu, lá đơn này cần thể hiện điều gì?( Cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã bị mất)
Yêu cầu HS làm bài vào vở
Gọi một số HS trình bày, cả lớp nhận xét
C.Củng cố Dặn dò: 
 - GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 - GV nhắc HS về nhà học bài
- Lắng nghe
- HS lên bốc thăm bài đọc,chuẩn bị rồi lên kiểm tra
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm
- 2 HS đọc lại mẫu đơn trong SGK
- Trả lời
- Làm bài vào vở
- Một số HS trình bày, cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Toán
Ôn luyện 
I.Mục tiêu
 Củng cố kiến thức cách tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông
 Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông làm bài tập
 II. Đồ dùng dạy- học
 III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Hướng dẫn HS làm bài tậpVBT (tr101)
Bài 1:Tính chu vi hình chữ nhật biết:
 a. chiều dài 45m chiều rộng 25 m
(45 + 25) x 2 = 140(m)
b. Chiều dài 5m chiều rộng 25 dm
Đổi :5m = 50dm
(50+ 25) x 2 = 150(dm)
Bài 2: GV cho HS quan sát tranh trong SGK, nhận xét
GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng
 Bài giải
 Chu vi của hồ nước đó là:
 30 x 4 = 120(m)
 Đáp số: 120m 
Bài 3: Bài giải
 Độ dài cạnh hình vuông đó là:
 140 : 4 = 35(cm)
 Đáp số: 35 cm
Bài 4: 
 HD cách làm 
2Củng cố Dặn dò: 
 - GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài- nhận xét
- Quan sát tranh trong SGK, nhận xét
- Làm bài vào VBT 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
- Đọc bài toán, nêu yêu cầu bài toán và cách tính cạnh hình vuông. HS làm bài và chữa bài
- Đọc bài toán, quan sát hình vẽ bài toán và nêu cách tính nửa chu vi, chiều rộng hình chữ nhật.Làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Luyện đọc
	 I.Mục tiêu :
 - Củng cốcho các em đọc đúng,rành mạch đúng tốc độ 60 tiếng /phút
	- Trả lời được câu hỏi nội dung bài ,đoạn đọc 
	II. Đồ dùng dạy học 
 III. Các hoạt dạy học 
 GV:nêu các bài đọc 
 HS:chuẩn bị bài đọc
 HS: Đọc bài
 GV, HS nhận xét - đánh giá
 GV nhận xét giờ học 
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 89: luyện tập chung
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức:Ôn tập cộng, trừ, nhân, chia trong bảng, ngoài bảng. Tính giá trị của biểu thức. Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
 2.Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập
 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học
 Trò : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
AKiểm tra bài cũ: (5')
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài( 1 HS làm bài 2, 1HS làm bài 3 của tiết trước)
- Nhận xét,đánh giá
B.Bài mới:(28')
 a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 b.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 9 = 45
7 x 5 = 35
63 : 7 = 9
35 : 5 = 7
3 x 8 = 24
5 x 7 = 35
45 : 5 = 9
35 : 7 = 5
Bài 2:Tính
 x
 47
 x
281
 x
108
 5
 3
 8
235
843
864
 872 2 261 3 945 5
 07 436 21 87 44 189
 12 0 45
0
Bài 3: 
Chốt bài
Bài giải
 Chu vi của vườn cây là:
 (100 + 60) x 2 = 320(m)
 Đáp số: 320 m
Bài 4: 
- Chốt bài và cách làm
Bài giải
 Số mét vải đã bán là:
 81 : 3 = 27(m)
 Số mét vải còn lại là
 81 - 27 = 54(m)
 Đáp số: 54 m vải
Bài 5:Tính giá trị của biểu thức
25 x 2 + 30 = 50 + 30 70 + 30 : 3 = 70 + 10
 = 80 = 80
C.Củng cố Dặn dò: (2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà xem lại bài tập đã làm
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài 1
- HS nêu miệng kết qủa
- Nhận xét
- HS làm bài 2 vào bảng con
- Nêu miệng 
- 1 HS đọc bài toán, nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp, 1 - HS chữa bài, nhận xét
- Đọc bài toán
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tính
- HS tự làm bài và chữa bài
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Tập viết
ôn tập kiểm tra tập đọc- htl (tiết 6)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Biết viết một bức thư thăm người thân.
 2.Kĩ năng: Viết đúng thể thức một bức thư, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân, câu văn rõ ràng, mạch lạc , dễ hiểu.
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Phiếu ghi tên các bài HTL
 Trò : Giấy rời để viết thư
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (2')
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B.Bài mới:(30')
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Kiểm tra HTL: Gv kiểm tra 10 em
 -Nhận xét,đánh giá
 3.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: Hãy viết thư thăm người thân hoặc một người mà em quý mến(ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ...)
GV yêu cầu HS nhắc lại các phần của một bức thư
- Đầu thư:Địa điểm, ngày, tháng, năm viết thư, lời xưng hô với người nhận thư
- Nội dung thư: Lời thăm hỏi,kể cho người thân về tình hình sức khoẻ, cuộc sống, học tập của mình
- Cuối thư:Lời chúc, lời hứa hẹn, kí tên và ghi rõ họ tên
Yêu cầu HS làm bài vào giấy đã chuẩn bị
GV quan sát giúp đỡ những HS yếu
Mời một số em trình bày
GV chấm một số bài, nêu nhận xét chung sau đó sửa một số lỗi HS hay mắc
C.Củng cố Dặn dò: (3')
 - GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 - GV nhắc HS về nhà học bài
- Lắng nghe
- HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị 2 phút sau đó lên kiểm tra
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại các phần của một bức thư
- HS làm bài ra giấy đã chuẩn bị
- HS nối tiếp trình bày bức thư của mình- cả lớp nhận xét
- Lắng nghe, sửa lỗi
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chính tả
Kiểm tra viết (Đọc hiểu- Luyện từ và câu)
Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010
Toán
Kiểm tra định kì cuối kì i
Tập làm văn
Kiểm tra định kì cuối kì I ( Chính tả- Tập làm văn)
Thể dục
Tiết 36: Sơ kết học kỳ I
I. Mục tiêu:
	- Sơ kết học kỳ I, yêu cầu HS hệ thống được các kiến thức, kỹ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng học tập tốt hơn nữa.
	- Chơi trò chơi "Đua ngựa" hoặc trò chơi HS ưa thích, yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện.
	- Địa điểm: Trên sân trường.
	- Phương tiện : Còi, vạch trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu.
- Cán sự báo cáo sĩ số.
1. Nhận lớp.
- ĐHTT
- GV nhận lớp phổ biến ND bài.
 x x x x
 x x x x
2. KĐ:
 x x x x
- Soay khớp cổ tay cổ chân,
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
B. Phần cơ bản:
1. Sơ kết học kỳ I. 
- GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức kỹ năng đã học trong học kỳ I.
- GV nhận xét đánh giá kết quả của -
Trò chơi vận động
+ Tập hợp hàng ngang dóng hàng điểm số.
+ Bài TD phát triển chung.
+ TD rèn luyện tư thế và kỹ năng vận đông cơ bản
HS trong lớp, khen ngợi và biểu dương những HS và tổ làm tốt.
2. Trò chơi đua ngựa. 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
- GV nhận xét
- HS chơi trò chơi..
C. Phần kết thúc.
- ĐHXL: 
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát .
x x x x
- GV + HS hệ thống bài.
x x x x
- GV giao BTVN.
Chiều
Tự nhiên xã hội
Tiết 36: 	 Vệ sinh môi trường	
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:	
- Nêu được tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới :(32')
*.Giới thiệu bài
*Hoạt động 1:thảo luận nhóm 2
 - GV yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. 
- HS thảo luận theo nhóm 2
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ GV gọi HS trình bày.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- HS trả lời 
 Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
-Trả lời
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
*. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . 
- GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. 
- HS tập sáng tác 
- HS hát 
- GV nhận xét, tuyên dương 
C. Củng cố dặn dò :(3')
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
-Lắng nghe
- Đánh giá tiết học 
Hoạt động ngoài giờ 
GIAÙO DUẽC AN TOAỉN GIAO THOÂNG
 Giáo dục môi trường
I/ MUẽC TIEÂU : Sau baứi hoùc, HS coự khaỷ naờng:
 - Hieồu bieỏt veà An toaứn giao thoõng, reứn tớnh phoứng traựnh caực tỡnh huoỏng khoõng
 an toaứn ụỷ nhửừng vũ trớ nguy hieồm.
 - Bieỏt tham gia tuyeõn truyeàn vaọn ủoọng moùi ngửụứi thửùc hieọn luaọt giao thoõng.
 - Giuựp HS coự yự thửực baỷo veọ , laứm saùch ủeùp trửụứng lụựp.
 -Reứn tớnh coự neỏp soỏng vaờn minh.
 -YÙ thửực soỏng hoaứ mỡnh vụựi taọp theồ
II/ CHUAÅN Bề : Tranh aỷnh nhửừng ủoaùn ủửụứng an toaứn vaứ keựm an toaứn.
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
Hoaùt ủoọng 1 : 
Tỡm hieồu con ủửụứng tửứ nhaứ em ủeỏn trửụứng .
-Em ủeỏn trửụứng baống phửụng tieọn gỡ?
-ẹửụứng em qua coự vổa heứ khoõng?
-Theo em coự maỏy choó em cho laứ ủoaùn ủửụứng khoõng an toaứn?
*Giaỷng: Treõn ủửụứng ủi hoùc, caực em phaỷi ủi qua nhửừng ủoaùn ủửụứng khaực nhau, caực em caàn xaực ủũnh nhửừng con ủửụứng hoaởc nhửừng vũ trớ an toaứn ủeồ traựnh vaứ lửùa choùn con ủửụứng an toaứn.
Hoaùt ủoọng 2 :
 Phaõn tớch caực tỡnh huoỏng nguy hieồm
-Tỡnh huoỏng: Treõn ủửụứng ủi chụi ngaứy chuỷ nhaọt, em thaỏy 1 ngửụứi ủi xe ủaùp vaứo phaàn ủửụứng cuỷa xe cụ giụựi, oõtoõ raỏt ủoõng.
+Tỡnh huoỏng nguy hieồm ụỷ ủaõy laứ gỡ?
+Haọu quaỷ gỡ coự theồ xaỷy ra?
+Em noựi gỡ vụựi ngửụứi ủi xe ủaùp?
Hoaùt ủoọng 3 :
 Hửụựng daón ủoọi muừ baỷo hieồm
-Laứm maóu caựch thửực ủoọi muừ an baỷo hieồm khi tham gia giao thoõng.
-Thửùc haứnh caựch thửực ủoọi muừ
 .Tiết 2
 *Hoaùt ủoọng 1:
Laứm saùch lụựp hoùc
 -Phaõn coõng moói toồ laứm moọt coõng vieọc:
 +Toồ 1: lau chuứi caực cửỷa
 +Toồ 2: saộp xeỏp laùi vaứ lau chuứi caực boọ baứn gheỏ.
 +Toồ 3: queựt doùn trong vaứ ngoaứi phoứng hoùc
 *Hoaùt ủoọng 2:
 Vaờn ngheọ
-Bieồu dieón vaờn ngheọ
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Daởn doứ: Luoõn thửùc hieọn nhửừng ủoọng taực an toaứn giao thoõng
- Có ý thức bảo vệ trường lớp
HS neõu
-Hoùc sinh laộng nghe .
- Thảo luận ,trình bày
- Nhận xét
-Quan sát
-Thửùc haứnh
-Lắng nghe
- thực hiện
-Haựt keỏt hụùp voó tay baứi haựt caực em thớch 
-Lắng nghe
I

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc