Giáo án môn học Tuần 2 Lớp 2

Giáo án môn học Tuần 2 Lớp 2

TẬP ĐỌC

TIẾT 4+5 : PHẦN THƯỞNG

I/ MỤC TIÊU:

-Biết nghỉ hơi sau cc dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

-Hiểu cu chuyện, đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.(trả lời được các CH 1,2,4)

 * Phát huy HS khá giỏi câu hỏi 3

-Thương yêu giúp đỡ bạn bè .

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa.

- Sách Tiếng việt.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tuần 2 Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:13-8-2012 TẬP ĐỌC
TIẾT 4+5 : PHẦN THƯỞNG
I/ MỤC TIÊU:
-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
-Hiểu câu chuyện, đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.(trả lời được các CH 1,2,4)
 * Phát huy HS khá giỏi câu hỏi 3
-Thương yêu giúp đỡ bạn bè .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa.
- Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Tiết tập đọc trước cô dạy bài gì?
- Gọi 2 HS lên đọc lại bảng tự thuật của bản thân mình.
3.Dạy bài mới : 
- Tiết 1. *Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.Giọng nhẹ nhàng cảm động.
Đọc từng câu:
-Đọc từng đoạn trước lớp:
-Chú ý nhấn giọng đúng :
Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.//
Giảng từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. 
- Tiết 2. * Tìm hiểu bài.
-Câu chuyện này nói về ai?
-Bạn ấy có đức tính gì?
-Hãy kể những việc làm tốt của Na?
-Theo em, đđiều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ?
*Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vì sao?
GDHS=>Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
 -Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào?
*Luyện đọc lại.
4.Củng cố : Em học được gì ở bạn Na?
5.Dặn do:ø Tập đọc bài . Chuẩn bị bài Làm việc thật là vui.
-2HS lên đọc lại bảng tự thuật của bản thân mình.
-Theo dõi, đọc thầm.
-HS nối tiếp đọc từng câu trong đoạn.
-Học sinh phát âm/ nhiều em.
-Hướng dẫn phát âm các từ có vần khó, các từ dễ viết sai, các từ mới.
Phần thưởng, sáng kiến, nửa, năm, nửa, tẩy, sẽ, ...
-(nĩi về một HS tên Na)
-(Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.)
- (Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng sang sẻ những gì mình cĩ cho bạn )
-(Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho Na vì lịng tốt của Na đối với mọi người .)
 -Na xứng đáng được thưởng, vì có tấm lòng tốt. 
 -(Na vui mừng tưởng nghe nhầm 
-Cô giáo, các bạn vui mừng ,vỗ tay
-Me vui mừng , khóc.)
 -1 số HS thi đọc lại.
-Tốt bụng , hay giúp đỡ mọi người .
-Đọc bài .
 TOÁN.
 TIẾT 6:LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU:
-Biết quan hệ giữa dm và cm để viết sớ đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . Nhận biết được đợ dài đề -xi -mét trên thước thẳng . 
-Biết ước lượng đợ dài trong trường hợp đơn giản . Vẽ được đoạn thẳng có đợ dài 1dm. 
-Tính cẩn thận.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV:Thước 1m.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm.
-GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một đềximét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.
-Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm
Bài 2:
-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
-2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét?
Bài 3: Nêu yêu cầâu.
-Muốn điền đúng phải làm gì?
-GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
-Nhận xét. ghi điểm.
Bài 4: Bài 4 yêu cầu gì?
-Giáo viên hướng dẫn
-Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau.
4.Củng cố :Thực hành đo chiều dài quyển vở.
5.Dặn dò:Học bài.Chuẩn bị bài Số bị trừ-số trừ-Hiệu.
-1 em đọc.
-1 em viết.
-Luyện tập.
-Viết: 10 cm = 1 dm ; 1 dm = 10 cm.
-Thao tác theo.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc to 1 đềximét.
-Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra.
 A B
-1 em nêu. Nhận xét.
-HS chỉ trên thước vạch chỉ 2dm .
-2 dm bằng 20 cm.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a)1 dm = 10 cm 3 dm = 30 cm 2 dm = 20 cm 
 5 dm = 50 cm b)30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm 
 -Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
- Bé Phương cao : 12 dm.
-Ôn bài và chuẩn bị : Số bị trừ-số trừ-Hiệu.
Chuẩn bị bài 1,2,3 /9 
 ĐẠO ĐỨC
 TIẾT 2 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIƠ(TIẾT 2)
I/ MỤC TIÊU:
- Nêu được mợt sớ biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân .
*Lập thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân .
- HS thực hiện theo thời gian biểu .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Tuần trước cô dạy bài gì?
-Giáo viên kiểm tra việc thực hiện thời gian biểu.
-Nhận xét, tuyên dương.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 : Thảo luận.
-Giáo viên phát 3 bìa màu: Đỏ- tán thành ;Xanh- không tán thành ;Trắng- phân vân.
-Thảo luận bày tỏ ý kiến.
-Nhận xét.
Truyền đạt: Giáo viên kết luận phần a, b, c (STK/ tr 21)
Yêu cầu: Mỗi nhóm tự ghi lợi ích khi học tập đúng giờ.
Kết luận :Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.
*Hoạt động 2 : Lập thời gian biểu.
-Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì?
-Giáo viên ghi bài học.
Giờ nào việc nấy.
Việc hôm nay chớ để ngày mai
Kết luận :Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khỏe,học hành mau tiến bộ.
-Giáo dục :Cần học tập sinh hoạt đúng giờ.
4.Củng cố : Nêu ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ?
5.Dặn dò: -Học bài. Chuẩn bị bài Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
-Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-2 em đọc thời gian biểu của mình trước.
-Học tập, sinh hoạt đúng giờ/ tiếp.
-Chia nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm đọc từng ý kiến. -Trong nhóm thảo luận.
-Nhóm cử 1 bạn lên giải thích.
-Vài em nhắc lại.
-Mỗi nhóm tiến hành thảo luận và ghi ra giấy màu.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại
-Chia 2 nhóm trao đổi về thời gian biểu.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt.
-Vài em đọc.
-Học bài.
Ngày dạy: 14-8-2012
 THỂ DỤC
TIẾT 3 : DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG. TRÒ CHƠI “ QUA ĐƯỜNG LỘI”
I/ MỤC TIÊU: 
-Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí ; biết dĩng thẳng hàng dọc .
-Biết cách điểm số ,đứng nghiêm , đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang,dồn hàng. Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi .
-Thực hiện đúng yêu cầu kỉ thuật .
 -Tính nhanh nhẹn , rèn sức khỏe . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1. GV:1 còi 
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Phần mở đầu :
 - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
 - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
 - Giậm chân tại chỗ , điểm số . 
 2.Phần cơ bản :
 - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ, giậm chân. Giáo viên hơ khẩu lệnh và làm mẫu động tác . Người làm mẫu thực hiện theo . Học sinh thực hiện mỗi thao tác trên 5-7 lần .
- Dàn hàng ngang, dồn hàng.Giáo viên hơ khẩu lệnh và làm mẫu động tác . Người làm mẫu thực hiện theo . Học sinh thực hiện mỗi thao tác trên 5-7 lần .
=>GDHS tính nhanh nhẹn .
*Trò chơi: Qua đường lội – Gv nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi và chơi
 - Tổ chức cho HS chơi.
 3. Phần kết thúc :
 - Nhảy thả lỏng ,cúi người thả lỏng .
 - GV cùng HS hệ thống bài
 -Nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.
 TOÁN.
 TIẾT 7:SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết số bị trừ , số trừ ,hiệu. Biết thực hiện phép trừ các sớ có hai chữ sớ khơng nhớ trong phạm vi 100 . Biết giải bài toán bằng mợt phép trừ .
* Phát huy HS khá giỏi BT 2d.
- Tính đúng, nhanh, chính xác.
-Tính cẩn thận . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 1.GV:Thước 1m
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Ghi : 24 + 5 = 56 + 12 =
 37 + 22 =
3.Dạy bài mới : 
-Viết bảng: 59 – 35 = 24
-Trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
 Ghi : 59 - 35 = 24
 ¯ ¯ ¯
 Số bị trừ số trừ Hiệu.
-59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-Kết quả của phép trừ gọi là gì?
-Giới thiệu phép tính cột dọc.
-59 – 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?
-Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24.
* Luyện tập.
Bài 1: Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ.
Bài 2 :Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu gì?
Bài 3:Tóm tắt:
Có : 8 dm
Cắt đi : 3 dm
Còn lại : ? dm
4.Củng cố : Nêu tên gọi trong phép trừ :8dm – 3dm = 5dm
5.Dặn dò :-Học bài. Chuẩn bị bài Luyện tập .
-Bảng con, nêu tên gọi.
24 + 5 = 29 56 + 12 = 68
37 + 22 = 59
-Số bị trừ – số trừ – Hiệu.
-HS đọc.
-Quan sát theo dõi.
-Số bị trừ
-Số trừ
-Hiệu.
59 – 35 = 24 59
 -35
 24
-Hiệu.
-Hiệu là 24, là 59 – 35
Số bị trừ 
19
90
87
59
72
34
Số trừ 
 6
30
25
50
 0
34
Hiệu 
13
60
62
 9
72
 0
a)79 b) 38 c) 67 * d) 55
- 25 - 12 - 33 22
 54 26 34 33
-HS làm bài
Độ dài đoạn dây còn lại là
8 – 3 = 5 ( dm)
Đáp số 5 dm.
-Làm bài tập 1,3,4.
 CHÍNH TẢ
TIẾT 3:PHẦN THƯỞNG.
I/ MỤC TIÊU :
- Chép lại chính xác,trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng.
- Viết đúng một số tiếng có âm s/x .
- Khuyến khích học sinh làm nhiều việc tốt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV:Bảng phụ BT 2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Tiết trước em tập chép bài gì?
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu.
*Hướng dẫn tập chép.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
-Đoạn này có mấy câu?
-Cuối mỗi câu có dấu  ...  bảng : chỉ vào tranh và nói tên xuơng, khớp xương, em kia gắn phiếu rời tương ứng.
-Chia nhóm thảo luận.
-Quan sát hình 2,3 / tr 7 và TLCH dưới mỗi hình.
-Lớp thảo luận
-1 em nhắc lại.
-Tham gia trò chơi xếp hình.-Quan sát hình 2 / tr 7.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Học bài.
 TOÁN
 TIẾT 9:LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết đếm, đọc, viết các sớ trong phạm vi 100 . Biết viết số liền trước, sớ liền sau của một sớ cho trước .Biết làm tính cộng, trừØ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100 . Biết giải bài toán bằng mợt phép cợng . 
* Hổ trợ HS yếu giải bài toán có lời văn.
* Phát huy HS BT 2 e,g . BT 3-cột 3
-Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.
-Thích sự chính xác của toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV : Bộ toán 
2.HS: Bộ toán 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra: Giáo viên ghi : 
 98 – 52 76 – 43 59 – 27
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2:Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
Bài 3 :Gọi HS đọc đề toán .
Bài 4 :Gọi HS đọc đề toán .
 Tóm tắt
2A : 18 học sinh
2B : 21 học sinh.
Cả hai : học sinh ?
4.Củng cố : Viết các số: 50 đến 75.
5.Dặn dò :về xem lại bài .Chuẩn bị bài Luyện tập chung .
-3 HS lên thực hiện phép trừ. 
-1 em đọc đề. 3 em lên bảng làm.
a/ 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
b/ 68,69,70,71,72,73,74.
c/ 10,20,30,40.
 a/60 b/100 c/88
 d/0 *e/75 *g/87,88 
-1 em đọc đề
a/ 32 87 *21 b/ 96 44 *53 
 + 43 -35 +57 - 42 + 34 -10 
 75 52 78 54 78 43 
 Giải
Số học sinh có tất cả :
18 + 21 = 39 ( học sinh )
Đáp số : 39 học sinh.
-Làm bài tập1,3,4 .
Ngày dạy: 17-8-2012
 TOÁN
 TIẾT 10:LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU :
-Biết viết các sớ có hai chữ sớ thành tởng của sớ chục và sớ đơn vị . Biết sớ hạng ; tởng .Biết sớ bị trừ, sớ trừ, hiệu . Biết làm tính cợng trừ các sớ có hai chử sớ khơng nhớ trong phạm vi 100 . Biết giải toán bằng mợt phép trừ . 
*Phát huy HS BT 5.
-Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
-Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -GV: Bộ toán 
 -HS: Bộ toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Ghi bảng 
45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Bài 1 :
Bài 2 : Ghi bảng kẻ sẵn.
Bài 3 :Bảng con.
Bài 4 :
Tóm tắt 
Mẹ và chị: 85 quả cam
Mẹ : 44 quả cam 
Chị :  quả cam ?
*Bài 5 :
4.Củng cố : 10 cm = 1 dm.
5.Dặn dò: Học bài . Chuẩn bị bài Kiểm tra.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con
-1 em đọc bài mẫu : 25 = 20 + 5
62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7 
39 = 30 + 9 85 = 80 + 5 
-1 em đọc , chữa bài.
Số hạng
30
52
 9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu
30
14
 0
10
 48 65 94 32 56 
+30 -11 -42 +32 -16
 78 54 52 64 40
 Bài giải
Số quả cam chị hái được là :
85 – 44 = 41 ( quả cam)
Đáp số: 41 quả cam
1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm.
-Kiểm tra.
 MĨ THUẬT
TIẾT 2:THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT –XEM TRANH THIẾU NHI.
I/ MỤC TIÊU :
 -Biết mơ tả các hình ảnh, các hoạt đợng và màu sắc trên tranh . 
-Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh .
-Yêu thích mơn vẽ .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh in trong SGK.
- Sưu tầm tranh thiếu nhi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Dụng cụ học tập của HS.
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-Giáo viên giới thiệu tranh Đôi ban.
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
-Em hãy kể những màu được sử dụng trong tranh .
-Em có thích bức tranh này không vì sao ? 
-Giới thiệu bức tranh khác. Yêu cầu học sinh quan sát suy nghĩ và tìm ra câu trả lời.
4.Củng cố : Giáo viên nhận xét
-Khen ngợi học sinh có ý kiến phát biểu.
5.Dặn do:ø
- Chuẩn bị bài Vẽ theo mẫu:Vẽ lá cây.
-Quan sát.
-Hai bạn, xung quanh là cây.
-Ngồi trên cỏ đọc sách.
-Bút dạ và sáp màu.
- HS kể theo màu sắc có trong tranh .
-Em thích vì màu sắc hài hòa .
-Sưu tầm tranh
-Quan sát hình dáng màu sắc lá cây trong thiên nhiên.
- HS chuẩn bị dụng cụ học tập.
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 2: CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU.
I/ MỤC TIÊU :
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân .(BT1, BT2 )
- Viết được một bản tự thuật ngắn.Rèn nói thành câu, viết đúng ngữ pháp.
* Phát huy HS BT 3.
-Dùng từ và đặt câu hay .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Gọi 2 em trả lời.
-Têân em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? 
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.
Truyền đạt : Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.
Bài 2 : 
-Tranh vẽ những ai ?
-Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?
-Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ?
-Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân mật, lịch sự không ?
-Thực hành.-Nhận xét.
*Bài 3 :
-Nhận xét.
4.Củng cố : Nhận xét .Tuyên dương, 
5.Dặn dò: - Thực hành tập kể về mình.
- Chuẩn bị bài Sắp xếp câu trong bài .Lập danh sách HS.
-2 em trả lời.
-2 em khác nói lại thông tin mà bạn giới thiệu.
-Chào hỏi- tự giới thiệu.
-1 em đọc yêu cầu.
-Con chào mẹ, con đi học ạÏ!
-Xin phép bố mẹ, con đi học ạ!
-Em chào thầy cô ạ!
-Chào cậu ! Chào bạn ! Chào Minh 
-1 em đọc yêu cầu.
-Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
-Chào hai cậu , tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí Hon.
-Chào cậu, chúng tớ là Bút Thép và Bóng Nhựa. Chúng tớ là học sinh lớp hai.
-Thân mật, lịch sự.
-3 bạn làm thành 1 nhóm thực hành chào và giới thiệu.
-Làm vở.
-Nhiều em nêu bản Tự thuật của mình.
-Tập cách chào hỏi lịch sự.
 CHÍNH TẢ
TIẾT 4:LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI.
I/ MỤC TIÊU :
-Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi . 
-Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2 .
-Ý thức làm việc, học tập tốt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV:Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA DV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Tiết trước em viết bài gì ?
-Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh viết.
-Đọc bảng chữ cái. Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-Giáo viên đọc đoạn cuối bài.
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
-Đoạn trích nói về ai ?
-Em bé làm những việc gì ?
-Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn trích này có mấy câu ?
-Hướng dẫn viết từ khó:
-Giáo viên đọc bài cho học sinh viết
-Chấm bài ( 5-7 vở ). Nhận xét.
* Bài tập.
Bài 2 :Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh. 
4.Củng cố : Gọi HS viết lại từ khó.
5.Dặn dò : Học ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh. Chuẩn bị bài Bạn của Nai Nhỏ .
-Ngày hôm qua đâu rồi ?
-2 em lên bảng viết / nháp.
-2 em HTL.
-Làm việc thật là vui.
-Bài Làm việc thật là vui.
-Về em bé.
-Bé làm bài, đi học, quét nhà, chơi với em.
-3 câu.
-HS đọc các từ khó.
làm, lúc, rau, rộn, luôn .
vật, việc, học, nhặt, cũng.
-2 em lên bảng viết.
- g : ga, gan, gơ 
- gh : ghế, ghét .
-về viết lại các từ sai .
 SINH HOẠT TẬP THỂ
 TỔNG KẾT TUẦN 2
 I. Rút kinh nghiệm:
 - Một số em đi học trễ chưa đúng giờ.
 - Đi học chưa chuẩn bị bài ,làm bài đầy đủ khi đến lớp .
 - Trình bày sạch đẹp hơn .
 - Chưa chuẩn bị bài khi đến lớp .
 - Vệ sinh còn kém .tóc dài .
 - Giữ gìn sách vở đồ dùng chưa cẩn thận .
II. Phương hướng tuần 3:
 - Vào chương trình tuần 3.
HS vâng lời ,lễ phép với thầy cô và người lớn . Vũ 
HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học .Vũ 
Không ăn quà vặt trong phạm vi nhà trường .Khoa. 
Học bài , chuẩn bị bài đầy đủ khi đến lớp.Vũ , Giang .
Mang đầy đủ dụng cụ học tập khi đến lớp : Kha 
Ôn cách so sánh ,cộng trừ các số có 2 chữ số : Kha, Vũ 
Rèn chữ viết cho HS : Kha, Vũ, Trinh . 
Thực hiện truy bài đầu giờ nghiêm túc và hiệu quả hơn .
Vệ sinh trường lớp hàng ngày tự giác và đúng giờ hơn .
Cắt tóc ngắn ,giữ gìn vệ sinh chân tay sạch sẽ .
.........................................................................................................................................................
ÂM NHẠC
TIẾT 2:HỌC HÁT BÀI : THẬT LÀ HAY
 I.MỤC TIÊU :
 -Hát đúng giai điệu và lời ca. Biết tên tác Thật là hay là sáng tác của tác giảø Hoàng Lân 
 *Phát huy HS khá giỏi Biết gõ đệm theo phách.
-Hát đều , giọng êm ái , nhẹ nhàng 
-Học sinh yêu thích ca hát .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 1.GV:Nhạc cụ 
 2.HS: Thanh phách
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn định :
2.Kiểm tra:Gọi HS lên hát lại 1 trong các bài hát lớp đã học.
3.Bài mới:Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 : Dạy bài hát Thật là hay 
- Giới thiệu bài hát.
- GV hát mẫu 
-Đọc lời ca sau đó cho hs đọc theo .
-Dạy hát từng câu 
-Nhắc nhở hs ngời ngay ngắn , không tì ngực vào bàn , phát âm rõ ràn
- Hát luân phiên theo từng dãy ,cả lớp.
*Hoạt động 2 : Hát kết kợp với vỗ tay theo tiết tấu lời ca 
-Kết thúc cho hs vỗ tay hát theo phách
-Cho HS vỗ tay hát theo tiết tấu lời ca.
- HS hát toàn bài cá nhân – đồng thanh
4.Củng cố:Gọi 2 HS lên hát lại bài.
5.Dặn dò : Ôn lại bài.
- Chuẩn bị cho tiết sau Ôn tập bài Thật là hay.

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an Tuan 2.doc