Giáo án môn học Tuần 20 Lớp 1

Giáo án môn học Tuần 20 Lớp 1

Tiết 2 + 3 :

Học vần: BÀI 100 : UÂN – UYÊN

A/ Mục tiêu :

- Đọc viết được vần , tiếng có vần uân.

- Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.

- Tìm được tiếng, từ, câu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

- Giáo dục HS say mê học tập.

B/ Đồ dùng dạy- học:

Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.

C/ Hoạt động dạy học.

I/ ổn định :

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 20 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2008.
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2 + 3 :
Học vần: Bài 100 : uân – uyên
A/ Mục tiêu :
Đọc viết được vần , tiếng có vần uân.
Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ, câu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Giáo dục HS say mê học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
C/ Hoạt động dạy học.
I/ ổn định :
II/ Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 - Viết iêc , ươc, rước đèn.
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
 Giới thiệu bài 
Dạy vần ach
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Cô ghi bảng ach.
Cô giới thiệu ach viết thường.
Vần ach gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
 - Có vần ach muốn có tiếng sách ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng sách.
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : cuốn sách.
Vần ach có trong tiếng nào? 
Tiếng sách có trong từ nào?
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ach , cuốn sách.
Quan sát giúp đỡ HS.
* Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm : a , ch.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm s và dấu ´.
Cài tiếng sách .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
HS viết bảng con.
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài.
Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Muốn đồ dùng học tập , sách vở bền đẹp em phải làm gì?
Khi học xong em phải cất sách vở ở đâu?
Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề.
Đọc lại.
Bạn đang xếp sách vở.
Cất đúng nơi quy định.
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
IV/Củng cố: Đọc lại bài.
 - Thi cài tiếng có vần ach
GV nhận xét giờ học.
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
 Tiết 4 : 
Toán ( tiết 77) : phép cộng dạng 14 + 3
A/ Mục tiêu:
Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
Tập cộng nhẩm.
Giáo dục HS say mê học Toán.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng cài, que tính, bài tập 3
C/ Các hoạt động dạy- học:
I/ổn định:
II/Bài cũ: Viết, đọc 15; 16 ; 17; 18; 19; 20.
 - Các số này có hàng nào giống nhau?
III/Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
- Cài bảng 14 que tính.
Trên bảng có bao nhiêu que tính?
Cài thêm 3 que tính.
Thêm mấy que tính nữa?
Tất cả có bao nhiêu que tính?
Làm thế nào để em biết?
* Cô có cách tính khác nhanh hơn.
- GV đặt tính : 14
 + 3.
Hướng dẫn HS cộng.
Nêu một số ví dụ : 15 + 3 ; 11 + 6
3.Thực hành:
 * Bài 1( 108 ) : Tính
 - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
 - Kết quả : 16 ; 18 ; 18 ; 17 ; 17
 19 ; 19 ; 16 ; 16 ; 18.
 * Bài 2 ( 108 ) : Tính.
12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13
14 + 4 = 18 12 + 2= 14 16 + 2 = 18
13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15.
- Em thực hiện cộng như thế nào?
 * Bài 3 ( 108 ) : Số
- GV treo bảng phụ.
- Làm thế nào em điền được số vào ô trống?
IV/ Củng cố:
- Thi điền kết quả đúng, nhanh 
11 + 3 = 14, 13 + 5 = 18 ; 15 + 4 = 19.
V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau
 14 que tính.
.3 que tính.
 17 que tính.
HS đặt tính và tính.
Nhận xét,đánh giá.
Nêu yêu cầu.
 các hàng thẳng cột.
Làm bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Nêu yêu cầu.
Làm bài vào sách.
Chữa bài 3 em.
Nhận xét,đánh giá.
Nêu yêu cầu.
Làm sách + bảng phụ.
Nhận xét, đánh giá
*******************************************************************
 Tuần 20
Soạn: 20/1/2011
Giảng:Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Tiết 1+ 2: Học vần: 
 Bài 82 : ich – êch
A/ Mục tiêu : * Yêu cầu cần đạt:
T1: - Đọc viết được: ich, ếch, tờ lịch, con ếch
 - Đọc được từ ứng dụng
 - Tìm được tiếng, từ, câu
T2: - Đọc thành thạo bài tiết 1 và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. 
 * HSKG: Đọc trơn toàn bài, nói từ 4-5 câu
 * MT: Giáo dục HS yêu thích chú chim sâu vì chú có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống con người.
B/ Đồ dùng dạy- học:
 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
C/ Hoạt động dạy học.
I/ổn định :
II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 - Viết ach , sách.
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
1. Giới thiệu bài 
 2.Dạy vần 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Dạy vần ich
Cô ghi bảng ich.
Cô giới thiệu ich viết thường.
Vần ich gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
 - Có vần ich muốn có tiếng lịch ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng lịch.
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : tờ lịch.
 - Vần ich có trong tiếng nào? 
Tiếng lịch có trong từ nào?
* Dạy vần êch ( tương tự ich ).
- So sánh ich với ếch
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ich – êch , tờ lịch – con ếch
Quan sát giúp đỡ HS.
 * Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm : i , ch.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm l và dấu . .
Cài tiếng lịch .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
 - Giống ch , khác i , ê.
 - HS viết bảng con.
 - HS đọc 4 em.
 - Đọc cá nhân, lớp
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài.
2.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
 - Sửa phát âm.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
? Chim sâu có tác dụng gì?
? Cần phải ntn với chim sâu?
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
b)Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Ai đã được đi du lịch?
Kể tên những chuyến du lịch mà em được đi?
c)Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
 - Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
- bắt sâu cho cây
- yêu quí chim sâu không bắt giết chúng
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề.
Đọc lại.
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
 Thi cài tiếng có vần ich – êch
GV nhận xét giờ học.
V/ Dặn dò: GV nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị bài sau 
****************************************
Tiết 3 :Mĩ thuật : GV chuyên dạy
*************************************************
Tiết 4:Đạo đức: 
 Lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo ( tiết 2).
A/ Mục tiêu: Giúp HS:
Nắm chắc kiến thức ở tiết 1.
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
B/ Đồ dùng:
2 câu chuyện về tấm gương các bạn đã lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Vở bài tập Đạo đức.
C/ Các hoạt động dạy – học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ: Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần phải làm gì?
III/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài:
Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1 : HS tự liên hệ.
- Giao việc: Hs tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo theo nội dung sau:
+ Em lễ phép ( hay vâng lời ) thầy , cô giáo trong trường hợp nào?
+ Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời?
+ Tại sao em làm như vậy?
+ Kết quả đạt được là gì?
Theo em chúng ta nên học tập và noi theo bạn nào ? Vì sao?
Khen ngợi những em đã biết vâng lời và nhắc nhở HS còn vi phạm.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 4.
- Chia nhóm : 4 nhóm
- Giao việc cho các nhóm: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy, cô giáo?
* Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
IV/ Củng cố: Đọc lại ghi nhớ.
V/ Dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bịgiờ sau
HS suy nghĩ về việc mình làm trong 5’.
Một số HS trình bày.
Lớp nhận xét, bổ xung.
Cử nhóm trưởng.
Các nhóm thảo luận 5’
Đại diện 3 nhóm trình bày.
Nhận xét,bổ xung.
***********************************************************************
Soạn: 21/1/2011
Giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011
Tiết 1+ 2: Học vần: 
 Bài 83 : ôn tập
A/ Mục tiêu :
Đọc,viết được vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Giáo dục HS say mê học tập.
* HSKG: Đọc trơn toàn bài, kể được từ 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng ôn như SGK
 - Tranh vẽ như SGK
C/ Hoạt động dạy học.
I/ ổn định :
II/Bài cũ: - Đọc SGK 2 em .
 - Viết ich , ênh, vui thích
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
1) Giới thiệu bài 
2)Hướng dẫn HS ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Quan sát khung đầu bài và cho biết đây là vần gì?
Tìm tiếng có vần ac, ach.
Ngoài các vần ac , ach các em còn học vần gì kết thúc là c, ch?
Ghi góc bảng
Các vần này có điểm gì giống nhau?
GV chỉnh sửa phát âm.
Treo bảng ôn
GV chỉnh sửa phát âm.
GV đọc bất kì cho HS chỉ
Sửa, phát âm.
Tìm tiếng có vần ưc, ươc.
Tìm câu có tiếng chứa vần ưc, ươc.
Chúng ta vừa ôn lại vần như thế nào?
 * Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng.
Giảng từ, đọc mẫu.
GV chỉnh sửa phát âm
 * Hướng dẫn viết bảng con:
 - Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : thác nước, ích lợi
Quan sát giúp đỡ HS.
ac, ach.
HS đọc và đánh vần 4 em.
HS nêu
Kết thúc là c, ch.
HS đọc 4 em.
Tự chỉ tự đọc 2 em.
Lớp đọc
Ghép âm thành vần.
2 HS đọc vần vừa ghép.
2 HS đọc vần bất kì
HS tự chỉ tự đọc 2 em.
2 cặp đọc bài
 - Có kết thúc là c, ch.
4 Em đọc bài
HS đọc cặp, cá nhân, lớp
 - HS viết bảng con.
IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
 Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò : Nhậ ... - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
 - Kết quả : 11 ; 12; 13 ; 13 ; 15; 
 11 ; 17 ; 11 ; 12 ; 10.
 * Bài 2 ( 110 ) : Tính.
12 – 1 = 11 13 – 1 = 12 14 – 1 = 13
17 – 5 = 12 18 – 2= 16 19 – 8 = 11
14 – 0 = 14 16 – 0 = 16 18 – 0 = 18
- Em thực hiện trừ như thế nào?
 * Bài 3 ( 110 ) : Số?
- GV treo bảng phụ.
- Làm thế nào em điền được số vào ô trống?
IV/ Củng cố:
- Thi điền kết quả đúng, nhanh 
14 – 3 = 11 ; 19 – 6 = 13 ; 17 – 7 = 10.
V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau
 17 que tính.
.3 que tính.
 14 que tính.
- HS nêu miệng – cô ghi
- HS nêu lại cách trừ
Nêu yêu cầu
 các hàng thẳng cột.
 - Đặt tính và tính vào bảng con, bảng lớp.
 - Nhận xét,đánh giá.
Nêu yêu cầu.
Làm bảng phụ, sách
Nhận xét, đánh giá.
Nêu yêu cầu.
Làm bài vào sách.
Chữa bài 3 em.
Nhận xét,đánh giá.
Nêu yêu cầu.
Làm sách + bảng phụ.
Nhận xét, đánh giá
***************************************************
Tiết 4:Thủ công:
 Tiết 20 : gấp mũ ca lô ( tiết 2)
A/ Mục tiêu: * Giúp HS:
Gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy hoàn chỉnh đúng yêu cầu.
Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
* HS khéo tay: Gấp được mũ cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng.
Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. Yêu thích sản phẩm mình làm ra.
B / Đồ dùng:
 Mũ mẫu, quy trình gấp, giấy gấp
C/ Các hoạt động dạy – học
I / ổn định:
II/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá.
 III/ Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài
* Nội dung bài:
- Quan sát và nêu lại quy trình gấp mũ:
+ Cho QS mũ mẫu
+ Chiếc mũ làm bằng gì?
 ?Thực hiện qua mấy bước?
+ Gọi HS lên chỉ và nêu trên tranh quy trình
+ Gọi HS lên thực hành gấp( vừa gấp vừa nêu cách gấp )
- Thực hành:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm.
+ Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm bài sau đó trình bày vào tờ giấy của tổ và ghi tên mình vào mũ.
+ GV quan sát giúp đỡ
 làm bằng giấy
2 bước: B1: Tạo tờ giấy hình vuông
 B2: Gấp mũ
-1 em lên chỉ và nêu lại
- 1 em lên gấp- lớp quan sát
- HS làm bài và trình bày bài vào bảng nhóm của nhóm mình.
IV/ Đánh giá nhận xét.
- GV nêu tiêu chí: Nhận xét đánh giá về:
+ Mép giấy có thẳng và phẳng không?
+ Gấp có đúng quy trình không?
+ Trình bày sản phẩm có đẹp và cân đối không?
- HS dựa vào tiêu chí đánh giá bài của bạn
V/ Dặn dò: Cô nhận xét giờ học.
- Về nhà gấp mũ ca lô làm đồ chơi
***********************************************************************
Soạn: 23/1/2011
Giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
Tiết 1+ 2: Học vần: 
 Bài 85 : ăp - âp
A/ Mục tiêu : * Yêu cầu cần đạt:
T1: - Đọc viết được: ăp, âp, cải bắp cá mập.
 - Đọc được từ ứng dụng
 - Tìm được tiếng, từ, câu
T2: - Đọc thành thạo bài tiết 1 và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
 * HSKG: Đọc trơn toàn bài, nói từ 4-5 câu.
B / Đồ dùng dạy- học:
 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
C / Hoạt động dạy học.
 I/ổn định :
 II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 Viết op, ap , con cọp
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
 Giới thiệu bài : 
Dạy vần 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Dạy vần ăp
Cô ghi bảng ăp.
Cô giới thiệu ăp viết thường.
Vần ăp gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
 - Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng bắp
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ cải bắp.
Vần ăp có trong tiếng nào? 
Tiếng bắp có trong từ nào?
* Dạy vần âp ( tương tự ăp ).
 So sánh ăp với âp
 * Hướng dẫn viết bảng con.
- Cô hướng dẫn viết và viết mẫu ăp - âp , cải bắp – cá mập
- Quan sát giúp đỡ HS.
*Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm : ă, p.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm b và dấu ´.
Cài tiếng bắp
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
 - Giống p , khác ă , â.
HS viết bảng con.
 - HS đọc 4 em.
 - Đọc cá nhân, lớp
IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
 Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò :
 Nhận xét giờ học.
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 I / Giới thiệu bài.
II/ Luỵên tập.
1. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
2.Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Trong cặp của các bạn có những đồ dùng gì?
Em có thích chiếc cặp như của bạn không ? Vì sao?
Bạn đã giữ gìn chiếc cặp của bạn như thế nào?
GV nhận xét bổ xung
 3.Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề.
Đọc lại.
Thảo luận cặp 5’
Trình bày 3- 4 cặp.
HS mở vở đọc bài 2 em
 - Lớp viết bài
IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
 Thi cài tiếng có vần ăp - âp
V/ Dặn dò: GV nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị bài sau 
********************************************
Tiết 3: Toán: 
 Tiết 77 : Luyện tập
A/ Mục tiêu:
Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20
Biết trừ nhẩm dạng 17- 3.
BT cần làm: Bài 1, bài 2( cột 2,3,4), bài 3( dòng 1)
Giáo dục HS say mê học Toán.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ bài 4 ( 111 )
C/ Các hoạt động dạy- học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ: Làm bảng con và bảng lớp : 15 - 3 ; 17 - 2 .
 - Nhận xét ,đánh giá
III/ Bài mới :
1) Giới thiệu bài:
 2)Bài tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1( 111 ): Đặt tính rồi tính
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Kết quả: 11 ; 12 ; 17.
 11 ; 15 ; 12.
* Bài 2( 111 ) : Tính nhẩm
- Em thực hiện nhẩm thế nào ?
- Kết quả : 13 ; 11 ; 15 ; 12.
 14 ; 11 ; 14 ; 13.
* Bài 3 ( 111 ) : Tính
- Em làm thế nào ra kết quả bằng 14 ?
- Kết quả : 14 ; 11.
- Em nào làm xong làm các ý còn lại 
IV/ Củng cố: Thi điền đúng kết quả
17 - 5 ; 13 - 2 ; 19 - 0 .
V/ Dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị giờ sau ( 112 ).
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng cột 1.
- Nhận xét.
- Làm bảng con, bảng lớp các ý còn lại.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc yêu cầu.
- Vài HS nêu cách nhẩm
- Làm miệng cột 1.
- Làm sách các ý còn lại.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng 1 ý đầu.
- Làm nhóm đôi vào sách ( TG 3’)
- 2 HS làm bảng 2 ý còn lại của dòng 1.
- Nhận xét, đánh giá.
**************************************************
Tiết 4: Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 20
Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần 20
Ưu điểm:
Tuy trời rất rột xong cỏc em vẫn đi học đầy đủ, đỳng giờ.
Duy trỡ 15 phỳt đầu giờ.
Nhiều em cú cố gắng trong học tập. Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Nhiều em đạt điểm tốt.
Chuẩn bị đồ dựng tương đối đầy đủ trước khi tới lớp.
Ngoan ngoón, biết giỳp đỡ bạn bố.
Vệ sinh cỏ nhõn gọn gàng , sạch sẽ.
Đặc biệt thực hiện tốt nề nếp trước tết.
*Tồn tại: 
Một vài em cần cố gắng hơn nữa 
Giữ sỏch vở cho sạch sẽ
*Tuyờn dương: Tuyờn dương cả lớp mỡnh về tinh thần học tập 
Kế hoạch tuần 21:
- Duy trỡ tốt những ưu điểm tuần 20.
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tập tốt.
 - Thực hiện tốt nề nếp sau nghỉ tết
 - Trong dịp nghỉ tết cỏc em lưu ý thực hiện tốt cam kết đó kớ theo NĐ 36/ CP
 - Cần ụn bài trong dịp nghỉ tết( đọc cỏc loại sỏch)
Tiết 4:
Thể dục ( tiết 20 ) : Bài thể dục – trò chơi.
A/ Mục tiêu:
Ôn 2 động tác thể dục đã học.
Học động tác chân. 
Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác.
Điểm số hàng dọc theo tổ.
B/ Địa điểm – phương tiện:
Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ. 1 còi và hình trò chơi.
C/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
TG số lần
PP tổ chức.
1. Phần mở đầu:
* Tổ chức:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
- Kiểm tra trang phục.
* Khởi động: Xoay các khớp.
* Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vươn thở , tay.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn 2 động tác thể dục đã học.
 - GV hô nhịp, lớp tập.
 - Lớp trưởng hô, lớp tập.
 - GV quan sát sửa sai sau mỗi lần.
* Học động tác chân:
 - GV nêu động tác, phân tích động tác.
 - Tập mẫu – HS tập theo.
 - Lớp trưởng hô lớp tập .
 - GV quan sát nhận xét.
 - Tập theo tổ ( Tổ trưởng hô ).
 - GV quan sát giúp đỡ các tổ.
* Điểm số hàng dọc theo tổ.
 - GV giải thích kết hợp chỉ dẫn 1 tổ làm mẫu, lớp quan sát.
 - 3 tổ cùng tập.
 - GV quan sát nhận xét, chỉnh sửa sau mỗi lần.
 - Các tổ tự tập.
 - GV quan sát giúp đỡ.
* Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
 - Cách chơi như tiết 19.
 - HS chơi thi theo tổ
 - Nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
 - Đứng vỗ tay hát.
 - Các em vừa ôn nội dung gì? Học nội dung gì?
 - Nhận xét giờ học. Về nhà tập lại 3 động tác thể dục đã học vào buổi sáng.
5 – 7 ‘
2 nhóm ( 2 x 4 nhịp)
17 – 20 ‘
3- 5 lần ( 2 x 4 nhịp ).
1 lần 
3- 4 lần.
1- 2 lần
2- 3 lần
1 – 2 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
5 ‘
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
 GV
* * * * *
 * * * * *
 * * * * * 
 GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
 GV
 Thủ công:
 Tiết 20: gấp cái quạt ( tiết 2)
A/ Mục tiêu: Giúp HS:
Gấp dược chiếc mũ ca lô hoàn chỉnh đúng yêu cầu.
Trình bày sản phẩm cân đối.
Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
B / Đồ dùng:
Như tiết 1
C/ Các hoạt động dạy – học
I / ổn định:
II/ Bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá.
Nhận xét, đánh giá.
 III/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn gấp:
? Muốn gấp được cái quạt ta phải qua mấy bước? Đó là bước nào?
- GV treo quy trình.
- Cô bổ xung nếu thiếu.
- Em nào lên thực hành gấp?
- GV nhận xét bổ xung.
Thực hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm bài sau đó trình bày vào tờ giấy của tổ và ghi tên mình vào quạt.
GV quan sát giúp đỡ
- HS nhắc lại các bước gấp trên tranh quy trình.
- Lớp nhận xét bổ xung.
- 1 HS lên gấp
- Lớp quan sát nhận xét.
- Cử nhóm trưởng.
- Các nhóm thực hành gấp 15’
IV/ Đánh giá nhận xét.
GV nêu tiêu chí: Nhận xét đánh giá về:
+ Mép giấy có thẳng và phẳng không?
+ Gấp có đúng quy trình không?
+ Trình bày sản phẩm có đẹp và cân đối không?
V/ Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học.
 - Về nhà hoàn chỉnh nốt ( nếu chưa xong)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc