Giáo án môn học Tuần 24 Lớp 1

Giáo án môn học Tuần 24 Lớp 1

Tiết 2 + 3 :

Học vần : BÀI 100 : UÂN – UYÊN

A/ Mục tiêu :

- Đọc viết được vần , tiếng có vần uân , uyên

- Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.

- Tìm được tiếng, từ, câu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

- Giáo dục HS say mê học tập.

B/ Đồ dùng dạy- học:

Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.

C/ Hoạt động dạy học.

I/ổn định :

II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em .

 - Viết uơ . uya , huơ vòi , đêm khuya

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 24 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2008.
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2 + 3 : 
Học vần : Bài 100 : uân – uyên
A/ Mục tiêu :
Đọc viết được vần , tiếng có vần uân , uyên
Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ, câu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Giáo dục HS say mê học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
C/ Hoạt động dạy học.
I/ổn định :
II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 - Viết uơ . uya , huơ vòi , đêm khuya
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
1. Giới thiệu bài 
 2.Dạy vần 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Dạy vần uân
Cô ghi bảng uân.
Cô giới thiệu uân viết thường.
Vần uân gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
 - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta thêm âm gì?
Cô ghi bảng xuân
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : mùa xuân
Vần uân có trong tiếng nào? 
Tiếng xuân có trong từ nào?
* Dạy vần uyên ( tương tự uân ).
- So sánh uân với uyên
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền
Quan sát giúp đỡ HS.
 * Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò :
Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
3 âm : u , â , n
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm x
Cài tiếng xuân
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
Giống u , n khác â ,yê
HS viết bảng con.
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài.
2.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
b)Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Các em có thích đọc chuyện không ?
Hãy kể thêm một số câu chuỵên mà em biết .
 c)Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề.
Đọc lại.
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
 - Thi cài tiếng có vần uân , uyên
GV nhận xét giờ học.
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
 Tiết 4 : 
Toán ( tiết 93 ) : luyện tập
A/ Mục tiêu:
Củng cố về đọc , viết , so sánh các số tròn chục.
Bước đầu nhận ra cấu tạo số tròn chục
Giáo dục HS say mê học Toán.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ bài 1
C/ Các hoạt động dạy- học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ: Làm bảng con và bảng lớp : 40 40 ; 40 = 40.
 - Nhận xét ,đánh giá
III/ Bài mới :
 1) Giới thiệu bài:
Bài tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1( 128 ): Nối theo mẫu
- Làm thế nào để nối đúng ?
* Bài 2( 128 ) : Viết theo mẫu 
- Chấm một số bài 
- Tại sao em viết 7 , 5 , 8 vào chỗ trống?
* Bài 3 ( 128) : Khoanh vào số bé nhất , số lớn nhất
- Kết quả : 20 , 90 .
* Bài 4 ( 128 ) : Viết theo thứ tự từ bé đến lớn , từ lớn đến bé
- Kết quả : a) 20 ; 50 ; 70 ; 80 ; 90.
 b) 80 ; 60 ; 40 ; 30 ; 10.
IV/ Củng cố: Thi điền đúng kết quả
12 – 1 = 11 ; 14 + 2 = 16 ; 15 – 5 = 10
- Nhận xét giờ học.
V/ Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau 
- Đọc yêu cầu
- HS làm sách + 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá
- Đọc yêu cầu.
- Làm sách + 3 HS làm bảng 
- Nhận xét , đánh giá
Đọc yêu cầu.
Làm nhóm đôi vào sách ( TG 3’)
2 HS làm bảng.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc yêu cầu.
Làm sách + 2 HS làm bảng phụ.
Gắn bài , nhận xét, đánh giá.
*******************************************************************
 Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2008.
Tiết 1+ 2:
Học vần: Bài 101 : uât – uyêt
A/ Mục tiêu :
Đọc viết được vần , tiếng có vần uât , uyết
Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ, câu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Giáo dục HS say mê học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
C/ Hoạt động dạy học.
I/ổn định :
II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 - Viết uân , uyên , mùa xuân
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
1. Giới thiệu bài 
 2.Dạy vần 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Dạy vần uât
Cô ghi bảng uât
Cô giới thiệu uât viết thường.
Vần uât gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
 - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng xuất
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : sản xuất
Vần uât có trong tiếng nào? 
Tiếng xuất có trong từ nào?
* Dạy vần uyêt ( tương tự uât ).
- So sánh uât với uyêt
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : uât , uyêt , sản xuất , duyệt binh
Quan sát giúp đỡ HS.
 * Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
3 âm : u , â , t
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm x và dấu ‘.
Cài tiếng chép .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
Giống u , t khác â và yê
HS viết bảng con.
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài.
2.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
b)Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Để biết tranh vẽ cảnh đẹp ở đâu trên đất nước ta và ngoài cảnh đẹp này em còn thấy cảnh đẹp ở đâu nữa cả lớp cùng thảo luận cặp.
c)Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề.
Đọc lại.
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
 - Thi cài tiếng có vần uât , uyêt
GV nhận xét giờ học.
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3 : Mĩ thuật ( GV chuyên dạy)
Tiết 4:
Đạo đức ( tiết 24 ) : đi bộ đúng quy định ( tiết 2 )
A/ Mục tiêu: Giúp HS:
Nắm chắc các kiến thức đã học ở tiết 1.
Tôn trọng những quy định về đi bộ và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện
Tham gia chơi trò chơi đúng luật.
Có ý thức thực hiện luật giao thông.
B/ Đồ dùng:
Đèn tín hiệu giao thông
Vở bài tập Đạo đức.
C/ Các hoạt động dạy – học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ: Hàng ngày em thực hiện việc đi bộ như thế nào ?
III/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài:
Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
- Cô nêu yêu cầu:
- Giao nhiệm vụ : Thảo luận nhóm đôi theo nội dung sau : 
+ Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không ?
+ Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ?
GV quan sát giúp đỡ các nhóm
Kết luận : Đi dưới lòng đường là sai quy định , có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4
- Cô nêu yêu cầu
 - Giải thích và hướng dẫn làm :
* Kết luận : Tranh 1 , 2 , 4 ,6 ,3 đúng quy định.
+ Tranh 5 , 7 ,8 sai quy định.
+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
c) Hoạt động 3 : Trò chơi : Đèn xanh - Đèn đỏ 
- Nêu tên trò chơi .
- Hướng dẫn chơi và phổ biến lụât chơi .
- Chơi mẫu 
IV/ Củng cố: Đọc ghi nhớ.
- Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
- Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
V/ Dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị giờ sau
HS thảo luận trong 5’.
Một số HS trình bày.
Lớp nhận xét, bổ xung.
Nhắc lại.
Độc lập làm bài vào vở + 1 HS làm phiếu to.
Chữa bài trên phiếu.
Nhận xét , đánh giá.
Chơi thử 1 – 2 lần.
Chơi thi giữa các đội.
**************************************************************	 
 Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2008
Tiết 1+ 2:
Học vần: Bài 102 : uynh - uych
A/ Mục tiêu :
Đọc viết được vần , tiếng có vần uynh , uych
Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ, câu.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Giáo dục HS say mê học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
C/ Hoạt động dạy học.
I/ổn định :
II/Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 - uât , uyêt , sản xuất , duyệt binh.
III/ Bài mới : 
 Tiết 1:
1. Giới thiệu bài 
 2.Dạy vần 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Dạy vần uynh
Cô ghi bảng uynh
Cô giới thiệu uynh viết thường.
Vần uynh gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
 - Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta thêm âm gì?
Cô ghi bảng huynh
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : phụ huynh
Vần uynh có trong tiếng nào? 
Tiếng huynh có trong từ nào?
* Dạy vần uych ( tương tự uynh).
- So sánh uynh với uych
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : uynh , uych , phụ huynh , ngã huỵch
Quan sát giúp đỡ HS.
 * Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
V/ Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
3 âm : u , y , nh
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm h 
Cài tiếng huynh
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
Giống uy, khác nh , ch
HS viết bảng con.
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài.
2.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
b)Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Đèn nào dùng điện để thắp , đèn nào dùng dầu để thắp ?
Nhà em có loại đèn nào ?
 c)Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đ ...  bổ xung.
Câu chuyện ca ngợi điều gì?
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần ôn.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc tên chuyện 2 em.
Cử nhóm trưởng
Các nhóm kể 10’
Một số nhóm lên kể
Lớp theo dõi bổ xung.
 - HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện
IV/Củng cố: Đọc lại bài.
 - Trò chơi “ Tìm tên gọi của đồ vật”
GV nhận xét giờ học.
 V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3:
Toán ( tiết 95 ) : luyện tập 
A/ Mục tiêu:
Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính , tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.
Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
Củng cố về giải toán
Giáo dục HS say mê học Toán.
B / Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ bài 4
C / Các hoạt động dạy- học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ: Làm bảng con, bảng lớp 20 + 20 ; 50 + 40 
 Nhận xét , đánh giá
 III/ Bài mới :
Giới thiệu bài:
Thực hành
* Bài 1 ( 130) : Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Kết quả : 60 ; 80 ; 80 ; 60 ; 90 ; 70 .
 * Bài 2 ( 130 ) : Tính nhẩm
- Em có nhận xét gì về các số ở cột 1 ?
Vị trí của các số như thế nào ?
- Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào?
 * Bài 3 ( 130) : 
* Bài 4 ( 130 ) : Nối theo mẫu
IV/ Củng cố:
- Thi điền kết quả đúng, nhanh 
20 + 40 ; 50 + 30 ; 30 + 60
V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau
Nhắc lại cách đặt tính
Làm bảng con, bảng lớp.
Nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS làm sách + 2 HS làm bảng
Nhận xét , đánh giá
Đọc bài toán.
Nêu tóm tắt.
Làm bài vở + 1 HS làm bảng
Nhận xét, đánh giá.
Bài giải
Cả hai bạn hái được là :
20 + 10 = 30 ( bông hoa )
 Đáp số : 30 bông hoa
Nêu yêu cầu.
Thảo luận cặp ( 3’)
Làm bài vào sách.
Chữa bài 1 em.
Nhận xét,đánh giá.
Tiết 4:
Thủ công( tiết 24 ) : cắt , dán hình chữ nhật ( tiết 1 )
A/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Kể được hình chữ nhật
Cắt , dán hình chữ nhật theo 2 cách
Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
B / Đồ dùng:
- Tranh quy trình , giấy vở kẻ ô , kéo , thước ke , bút chì , keo dán , khăn lau
- Hình chữ nhật mẫu
C/ Các hoạt động dạy – học
I / ổn định:
II/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá.
 III/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài
Hướng dẫn quan sát và nhận xét
Treo mẫu
+ Đây là hình gì ?
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
+ Độ dài các cạnh như thế nào ?
+ Em thấy đồ vật gì có dạng hình chữ nhật ?
3. Hướng dẫn mẫu :
GV treo quy trình.
Nêu các bước
Gv kẻ , cắt mẫu
Cô bổ xung nếu thiếu.
Em nào lên thực hành kẻ , cắt hình chữ nhật.
GV nhận xét bổ xung,
4.Thực hành:
GV chia lớp thành 4 nhóm.
Giao nhiệm vụ : Các em độc lập làm bài theo nhóm sau đó trình bày sản phẩm vào phiếu to.
Phát phiếu cho các nhóm
GV quan sát giúp đỡ.
* Nhận xét , đánh giá :
Gắn tiêu chí và đọc.
Nhận xét, đánh giá chung
Quan sát.
Hình chữ nhật
 4 cạnh.
 2 cạnh dài , 2 cạnh ngắn.
HS nối tiếp nêu
HS nhắc lại các bước kẻ trên tranh quy trình.
Lớp nhận xét bổ xung.
HS quan sát. 
1 HS thực hành kẻ , cắt
Lớp quan sát nhận xét, bổ xung
Cử nhóm trưởng.
Các nhóm thực hành 5’.
Gắn bài lên bảng.
Đọc lại.
Nhận xét, đánh giá theo tiêu chí
IV/ Củng cố:.
Nhắc lại các bước kẻ , cắt hình chữ nhật.
V/ Dặn dò: Cô nhận xét giờ học.
Về nhà hoàn chỉnh nốt ( nếu chưa xong)
*******************************************************************
 Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2008.
Tiết 1:
Tập viết: 
Bài 21 : tàu thuỷ , giấy pơ - luya , tuần lễ , chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt đẹp.
A/ Mục tiêu :
Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
B / Đồ dùng dạy- học:
 Bài víêt mẫu
C / Hoạt động dạy học.
 I/ổn định :
 II/Bài cũ: - Viết bảng lớp và b / c : lợp nhà
III/ Bài mới : 
Giới thiệu bài : 
Trực quan chữ mẫu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Cô treo bài viết
Bài viết có những chữ cái nào cao 5 li?.
Những chữ cái nào cao 4 li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
Hướng dẫn viết 
 * Hướng dẫn viết bảng con
Cô gắn chữ ghi từ tàu thuỷ lên bảng..
Chữ ghi từ tàu thuỷ được viết như thế nào ?
Viết mẫu và hướng dẫn viết.
Nhận xét sửa sai.
* Gv hướng dẫn viết tiếp các chữ ghi từ còn lại ( tương tự )
GV nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết vở
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở, cầm bút
Quan sát giúp đỡ..
Chấm bài , nhận xét một số bài.
Tuyên dương bài viết đẹp
IV/ Củng cố: 
- Nhắc nhở HS sửa những lỗi viết chưa đúng cỡ , mẫu.
V/ Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
 b , l , g , h
 đ , p
2 li
2 em đọc
 chữ ghi tiếng tàu viết trước gồm chữ ghi âm t cao 3 li nối liền với chữ ghi âm a cao 2 li , nối với chữ ghi âm u 2 li cách 1 nét tròn viết chữ ghi tiếng thuỷ.
HS viết bảng + b / c
Nhận xét, đánh giá
HS viết bảng + b / c.
HS đọc bài
HS viết bài
HS nghe
Tiết 2 :
 Tập viết : bài 20 : ôn tập
A/ Mục tiêu :
Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
B / Đồ dùng dạy- học:
 Bài viết mẫu
C / Hoạt động dạy học.
 I/ổn định :
 II/Bài cũ: - Viết bảng lớp và b / c : tuyệt đẹp
III/ Bài mới : 
1.Giới thiệu bài : 
2.Trực quan chữ mẫu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Cô treo bài viết
Bài viết có những chữ cái nào cao 5 li?.
Những chữ cái nào cao 4 li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
3.Hướng dẫn viết 
 * Hướng dẫn viết bảng con
Cô gắn chữ ghi từ sách giáo khoa lên bảng..
Chữ ghi từ sách giáo khoa được viết như thế nào ?
Viết mẫu và hướng dẫn viết.
Nhận xét sửa sai.
* Gv hướng dẫn viết tiếp các chữ ghi từ còn lại ( tương tự )
GV nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết vở
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở, cầm bút
Quan sát giúp đỡ..
Chấm bài , nhận xét một số bài.
Tuyên dương bài viết đẹp
IV/ Củng cố: 
- Nhắc nhở HS sửa những lỗi viết chưa đúng cỡ , mẫu.
V/ Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc 4 em.
 b , l , g , h
 đ , p
2 li
2 em đọc
 chữ ghi từ sách giáo khoa viết trước gồm chữ ghi âm s cao 2,5 li nối liền với chữ ghi âm a cao 2 li , nối với chữ ghi âm c 2 li nối với chữ ghi âm h cao 5 li cách 1 nét tròn viết chữ ghi tiếng giáo khoa.
HS viết bảng + b / c
Nhận xét, đánh giá
HS viết bảng + b / c.
HS đọc bài
HS viết bài
HS nghe
Tiết 3 
Toán ( tiết 96 ): Trừ các số tròn chục
A/ Mục tiêu:
Biết trừ một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính, thực hiện phép tính )
Tập trừ nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100.
Giáo dục HS say mê học Toán.
B/ Đồ dùng dạy- học:
Que tính , bảng cài.
Bộ đồ dùng học toán HS
C/ Các hoạt động dạy- học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ: Làm bảng + bảng con : 40 + 30 ; 60 + 20
- Nhận xét ,đánh giá
III/ Bài mới :
1)Giới thiệu bài:
2)Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Cài bảng 5 bó que tính
Trên bảng có bao nhiêu que tính?
50 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Viết như thế nào ?
Viết bảng 
* Tách 2 bó que tính
Bớt bao nhiêu que tính ?
20 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
Viết như thế nào ?
Viết bảng.
Trên bảng còn lại bao nhiêu que tính ?
Làm thế nào để em biết ?
GV : Còn có cách tính khác cô sẽ hướng dẫn các em cách đặt tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính : 50
 - 20
Hướng dẫn HS cộng.
Nêu một số ví dụ : 40 – 30 ; 60 - 20
3.Thực hành:
 * Bài 1( 131) : Tính
 - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
 - Kết quả : 20 ; 30 ; 80 ; 40 ; 50 ; 0
 - Em có nhận xét nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên?
 * Bài 2 ( 131) : Tính nhẩm
- Làm thế nào em tính được kết quả bằng 20 ?
 - Kết quả : 10 ; 50 ; 80 ; 40 ; 90 ; 0
 * Bài 3 ( 131 ) : 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
* Bài 4 ( 131 ) : > ; < ; =
IV/ Củng cố:
Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
 V/ Dặn dò : Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau
 50 que tính.
 5 chục và 0 đơn vị.
20 que tính.
 2 chục và 0 đơn vị.
 30 que tính.
 đếm số que tính còn lạitrên bảng.
HS thực hiện đặt tính và tính.
Lớp nhận xét 
Đọc yêu cầu
Làm bảng con + bảng lớp
Nhận xét,đánh giá.
Nêu yêu cầu và mẫu
Làm miệng ý 1
Làm sách + bảng lớp các ý còn lại
Nhận xét, đánh giá.
Đọc bài toán.
Nêu tóm tắt.
Làm bài vở + 1 HS làm bảng lớp.
Nhận xét , đánh giá
Bài giải
An có tất cả bao nhiêu cái kẹo:
30 + 10 = 40 ( cái )
 Đáp số : 30 cái kẹo
Đọc yêu cầu.
Làm sách + 3 HS làm bảng.
Nhận xét , đánh giá
Tiết 4:
Thể dục ( tiết 24 ) : Bài thể dục – đội hình đội ngũ
A/ Mục tiêu:
Ôn các động tác thể dục đã học và đội hình đội ngũ.
Học động tác điều hoà
Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác.
Giáo dục HS có ý thức trong giờ tập
B/ Địa điểm – phương tiện:
Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ. 1 còi và hình trò chơi.
C/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
TG số lần
PP tổ chức.
1. Phần mở đầu:
* Tổ chức:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
- Kiểm tra trang phục.
* Khởi động: Xoay các khớp.
* Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vươn thở , tay, chân
- Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn các động tác thể dục đã học.
 - GV hô nhịp, lớp tập.
 - Lớp trưởng hô, lớp tập.
 - GV quan sát sửa sai sau mỗi lần.
* Học động điều hoà
 - GV nêu động tác, phân tích động tác.
 - Tập mẫu – HS tập theo.
 - Lớp trưởng hô lớp tập .
 - GV quan sát nhận xét.
 - Tập theo tổ ( Tổ trưởng hô ).
 - GV quan sát giúp đỡ các tổ.
* Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng theo tổ.
 - Lớp trưởng điều khiển lớp tập hợp
 - 3 tổ cùng tập.
 - GV quan sát nhận xét, chỉnh sửa sau mỗi lần.
 - Các tổ tự tập.
 - GV quan sát giúp đỡ.
* Trò chơi : Nhảy đúng nhảy nhanh
 - Cách chơi như tiết 23
 - HS chơi thi theo tổ
 - Nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
 - Đứng vỗ tay hát.
 - Các em vừa ôn nội dung gì? Học nội dung gì?
 - Nhận xét giờ học. Về nhà tập lại các động tác thể dục đã học vào buổi sáng.
5 – 7 ‘
2 nhóm ( 2 x 4 nhịp)
17 – 20 ‘
3- 5 lần ( 2 x 4 nhịp ).
1 lần
3- 4 lần.
1- 2 lần
2- 3 lần
1 – 2 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
5 ‘
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24.doc