I.Mục tiêu:
II.Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ N đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Nghĩ trước nghĩ sau.
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
-Cả lớp viết chữ M
-Kiểm tra hs viết bài ở nhà.
Nhận xét bài cũ.
Tiết: 15 Tập viết CHỮ HOA N I.Mục tiêu: ViÕt ®ĩng ch÷ hoa N( 1dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dơng: NghÜ ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), NghÜ tríc nghÜ sau ( 3 lÇn) II.Đồ dùng dạy học : -Mẫu chữ N đặt trong khung chữ. -Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Nghĩ trước nghĩ sau. III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Cả lớp viết chữ M -Kiểm tra hs viết bài ở nhà. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 4 5 Giới thiệu bài Chữ hoa N và cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau . Hướng dẫn viết chữ hoa a.Hướng dẫn hs quan sát , nhận xét. *Gắn chữ mẫu N -Cách viết: Vừa chỉ quy trình viết vừa nêu cách viết chữ N. -Viết chữ mẫu lên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b.HS viết bảng con -Theo dõi , hướng dẫn cách viết Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a.Giới thiệu cụm từ ứng dụng -Ghi cụm từ ứng dụng . -Nêu ý nghĩa cụm từ ứng dụng ? b. Hướng dẫn hs quan sát , nhận xét. -Độ cao của các chữ? -Khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ? -Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? c.H ướng dẫn viết chữ Nghĩ Hướng dẫn viết vào vở -Yêu cầu hs viết: -GV theo dõi , giúp đỡ các em viết chậm , chưa đúng quy định. Chấm , chữa bài: -Thu vở chấm , nhận xét -Tuyên dương những em viết tiến bộ -Quan sát chữ N, nhận xét. -Chữ N cao 5 ô. -Chữ N kết hợp 3 nét cơ bản : móc ngược trái , thẳng xiên và móc xuôi phải . +Nét 1 : ĐB trên ĐK2 , viết một nét móc ngược trái từ dưới lên , lượn sang phải DB ở ĐK6. +Nét 2 : từ điểm DB của nét 1 , đổi chiều bút , viết 1 nét thẳng xiên xuống ĐK1 . +Nét 3 : từ điểm DB của nét 2 , đổi chiều bút viết nét móc xuôi phải lên ĐK6 , rồi uốn cong xuống ĐK5 . -Viết chữ N 2 , 3 lượt -Đọc cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau . -Suy nghĩ chín chắn trước khi làm . -Chữ N , g , h cao 2,5 ô li -Chữ t cao 1,5 ô li -Chữ r , s cao 1,25 li -Các chữ cái còn lại cao 1 ô li I , ư , ơ , c ,a, u -Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ o . -Giữa chữ N và g giữ 1 khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái này không nối nét với nhau . - Dấu ngã trên chữ i , dấu sắc trên chữ ơ -Viết chữ Nghĩ 2 , 3 lượt vào bảng con -1 dòng chữ N cỡ vừa . -1 dòng chữ N cỡ nhỏ.. -1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa . - 1 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ. -2 dòng cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau . -HS khá , giỏi viết thêm một dòng chữ N cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. Củng cố : -Thi viết chữ hoa N . -Khi nào viết chữ N? -Tìm và viết các chữ bắt đầu bằng chữ N ? Dặn dò : -Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: