Giáo án môn Tập viết lớp 3 - Tiết 3: Chữ hoa B

Giáo án môn Tập viết lớp 3 - Tiết 3: Chữ hoa B

I. MỤC TIÊU:

 - Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa B.

 - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Bạn bè sum họp.

Viết đúng kiểu chữ, đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.

 - Vở Tập viết 2, tập một, bảng kẻ ô.

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 9468Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tập viết lớp 3 - Tiết 3: Chữ hoa B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 Tập viết 
Chữ hoa B
I. MỤC TIÊU:
 - Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa B.
 - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Bạn bè sum họp.
Viết đúng kiểu chữ, đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
 - Vở Tập viết 2, tập một, bảng kẻ ô. 
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Bài cũ: 
 - Gọi 2 HS lên bảng viết: ¡, ¢, ¡n chậm nhai kĩ
 - Cả lớp viết bảng con chữ:¡, ¢
 - Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài: Trong tiết tập viết này, các em sẽ học cách viết chữ B hoa. Viết câu ứng dụng: Bạn bè sum họp.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
3
Hướng dẫn viết chữ B:
a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ B
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi:
- Chữ B hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ?
- Chữ B hoa gồm mấy nét?
- Đó là những nét nào?
- Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình viết.
* Nét 1: Điểm đặt bút nằm ở đường kẻ 6, điểm dừng bút trên đường kẻ 2.
* Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết 2nét cong liền nhau, tạo vòng xoáy nhỏ gần giữa thân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2 và đường kẻ 3.
 - Giảng lại quy trình viết lần 2.
b) Viết bảng: 
- GV yêu cầu HS viết chữ B hoa vào bảng con
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
- Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc cụm từ ứng dụng
- Bạn bè sum họp có nghĩa là gì?
b) Quan sát và nhận xét:
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao của con chữ B và a.
- Những chữ nào có chiều cao bằng chữ B.
- Nêu độ cao các chữ còn lại.
- Khi viết Bạn ta viết nối nét giữa B và a như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng chừng nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ Bạn vào bảng.
- Chú ý chỉnh sửa cho các em.
Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết:
- GV chỉnh sửa lỗi.
- Thu bài chấm 5 - 7 bài
- Quan sát mẫu
- Chữ B cao 5 li và rộng hơn 4 li một chút.
- Chữ B hoa gồm 2 nét.
- Đó là 1 nét giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc hơi cong. Nét hai là nét kết hợp của hai nét cơ bản: cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Quan sát theo hướng dẫn của GV.
- Viết bảng con.
- Đọc: Bạn bè sum họp.
- Nghĩa là Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- Gồm 4 tiếng là Bạn, bè, sum, họp.
- Chữ B cao 2,5 li, chữ a cao 1 li
- Chữ b, h.
- Chữ p cao 2 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ B nhấc bút lên viết chữ a.
- Khoảng cách đủ để viết một chữ cái o.
- Viết bảng.
- HS viết: 
- 1 dòng chữ B hoa, cỡ vừa.
- 1 dòng chữ B hoa, cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Bạn, cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Bạn, cỡ nhỏ.
- 2 dòng câu ứng dụng Bạn bè sum họp.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Khi nào viết chữ B?
- Thi viết chữ B.
Hướng dẫn bài về nhà:
-Về nhà viết bài ở nhà.
- Chuẩm bị bài: C
Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3.doc