I. Mục tiêu:
Cuỷng cố cách viết chữ viết hoa N, thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cở nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nước biết như tranh họa đồ bằng chữ cở nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Maóu chữ viết hoa: N
- Tên riêng Ngô Quyền và câu ca dao: Đường vô xứ Ngệ quanh quanh/ Non xanh nước biết như tranh họa đồ được viết trên dòng kẻ ô li.
II. Các hoạt động dạy học:
Tuần 17: Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2005 Tiết 17 Tập viết ôn chữ hoa N I. Mục tiêu: Cuỷng cố cách viết chữ viết hoa N, thông qua bài tập ứng dụng. 1. Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cở nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nước biết như tranh họa đồ bằng chữ cở nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Maóu chữ viết hoa: N - Tên riêng Ngô Quyền và câu ca dao: Đường vô xứ Ngệ quanh quanh/ Non xanh nước biết như tranh họa đồ được viết trên dòng kẻ ô li. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cuừ; - Kiểm tra học sinh viết bài ở nhà. - Nhắc lại từ và câu ứng dụng. 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng daón học sinh viết trên bảng con. + Luyện viết chữ hoa: - Giáo viên viết maóu, nhắc lại cách viết. N N Q Q ẹ ẹ + Luyện viết từ ứng dụng: Ngô Quyền + Viết câu ứng dụng: Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ đẹp như tranh vẽ. 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Viết chữ N : 1 dòng. - chữ Q, ẹ : 1 dòng. - Tên riêng Ngô Quyền: 2 dòng. - Câu ca dao 2 lần. - 5, 7 học sinh mang vở chấm. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh tìm các chữ hoa có trong bài: N , Q, ẹ - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Học sinh tập viết bảng con. - Học sinh đọc câu ứng dụng. Học sinh viết bảng con: Nghệ, N on - Học sinh viết bài vào vở. - 5 học sinh mang vở chấm. Hoạt động dạy Hoạt động học 4. Chấm, chữa bài: 5. Cũng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - Luyện viết thêm phần ở nhà. Tuần 18: Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2006 Tiết 18 Tập viết ôn tập cuối học kỳ i Tuần 19: Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2006 Tiết 19 Tập viết ôn tập chữ hoa N (tiếp theo) I. Mục đích, yêu cầu: Cuỷng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên N hà Rồng bằng chữ cở nhỏ. - Viết câu ứng dụng N hớ sông L ô, nhớ Phố Ràng/ N hớ từ cao L ạng, nhớ sang N hị Hà bằng chữ cở nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Maóu chữ viết hoa N - Tên riêng N hà Rồng và câu thơ của Tố Hữu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài 2. Hướng daón HS viết trên bảng con a) Luyện viết chữ viết hoa: - Giáo viên viết maóu N R L C H L C b) Luyện viết từ ứng dụng: N hà Rồng c) Luyện viết câu ứng dụng: Giáo viên giúp học sinh hiểu các từ Phố Ràng, Cao L ạng, N hị Hà. - 2 học sinh tìm các chữ viết hoa có trong bài: N, R, L, C, H - Học sinh tập viết bảng con. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh tập viết trên bảng con R, N hị Hà. - Học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động dạy Hoạt động học 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. + Viết chữ N h: 1 dòng. + Viết chữ R, L : 1 dòng. + Viết tên riêng N hà Rồng: 2 dòng. + Viết câu tục thơ 2 lần. 4. Chấm, chữa bài. 5. Củng cố, dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh chưa viết bài xong về nhà viết tiếp - Luyện viết thêm. - 5, 7 học sinh mang vở chấm. Tuần 20: Thứ ba ngày 17 tháng 01 năm 2006 Tiết 20 Tập viết ôn tập chữ hoa N (tiếp theo) I. Mục đích, yêu cầu: Cuỷng cố cách viết chữ viết hoa N thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên N guyễn V ăn Trỗi bằng chữ cở nhỏ. - Viết câu tục ngữ N hiễu điều phủ lấy giá gương - N gười trong một nước phải thương nhau cùng bằng cở chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Maóu chữ viết hoa N (N g) - Các chữ N guyễn V ăn Trỗi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở tiếng việt, bảng con, phấn ... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà. - Nhắc lại từ và câu ứng dụng. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẩn viết trên bảng con a) Luyện viết chữ viết hoa: Giáo viên viết maóu N N V V T b) Luyện viết câu ứng dụng: Câu tục ngữ muốn khuyên người - 5, 7 học sinh mang vở chấm. - 2, 3 học sinh viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh tìm chữ hoa N . V , T. - Học sinh tập viết bảng con. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh tập viết bảng con. Hoạt động dạy Hoạt động học trong một nước cần phải biết gắn bó thương yêu, đoàn kết với nhau. 3. Hửụựng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. + Viết chữ N g:1 dòng. + Viết các chữ V và T: 1 dòng. + Viết tên riêng N guyễn V ăn Trỗi: 2 dòng. + Viết câu tục ngữ 2 lần. 4. Chấm, chữa bài. - Giáo viên chấm 5, 7 bài. - Nhận xét rút kinh nghiệm. 5. Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh chưa viết bài xong về nhà viết tiếp. Luyện viết thêm phần bài ở nhà. - Học thuộc câu tục ngữ. 5, 7 học sinh mang vở chấm.
Tài liệu đính kèm: