Giáo án môn Tiếng Việt 2 Tuần 15

Giáo án môn Tiếng Việt 2 Tuần 15

Tập đọc Tiết 43 - 44

Hai anh em

I . Mục tiêu :

-Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài .

-Hiểu ND : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em . (trả lời được các CH trong SGK).

Hỗ trợ : HS đọc rõ ràng, rành mạch,diễn cảm .

 II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động ( 1-2)’

2. Kiểm tra : ( 3-4)’

HS đọc lại bài Nhắn tin và trả lời các câu hỏi về nội dung bài .

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 2 Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài giảng
Hai
22/11 
Tập đọc 
43+44
Hai anh em
Ba
23/11 
Kể chuyện 
Chính tả 
15
29
Hai anh em 
Hai anh em
Tư
24/11 
Tập đọc
Luyện từ và câu 
45
15
Bé Hoa 
Từ chỉ đặc điểm .Câu kiểu Ai thế nào ?
Năm
25/11 
Tập viết 
Chính tả
15
30
Chữ hoa N
Hai anh em
Sáu
26/11 
Tập làm văn 
15
Chia vui . Kể về anh chị em 
LỊCH GIẢNG TUẦN 15
Ngày dạy 22/ 11 Tập đọc Tiết 43 - 44
Hai anh em
I . Mục tiêu :
-Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài . 
-Hiểu ND : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em . (trả lời được các CH trong SGK).
Hỗ trợ : HS đọc rõ ràng, rành mạch,diễn cảm .
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
HS đọc lại bài Nhắn tin và trả lời các câu hỏi về nội dung bài .
3. Bài mới (28-30 )’
 Tiết 1
Hoạt động 1 (1-2 )’ GTB Câu chuyện bó đũa.
Hoạt động 2 (26-28 )’Hướng dẫn luyện đọc 
GV đọc mẫu 
Hướng dẫn HS luyện đọc 
 + Chý ý các từ 
 + Hướng dẫn nghỉ hơi 
 ( HT : HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm )
 + Giải nghĩa từ
- HS đọc thầm 
- Đọc nối tiếp từng câu ( HS: TB, Y )
 ( nghĩ, vất vả, ngạc nhiên ... )
- Đọc từng đoạn trước lớp
 Thế rồi / anh ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần em //
- HS đọc chú giải SGK
- Đọc đoạn trong nhóm 
- Thi đọc – Nhận xét 
-HS đọc đồng thanh 
Tiết 2
Hoạt động 1(18-20 )’ : Hướng dẫn tìm hiểu bài .
* GV nêu câu hỏi 
1/Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ?
Người em nghĩ gì và làm gì ?
 ( HS: TB, Y )
2/Người anh nghĩ gì và làm gì ?
3/Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
4/Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em ( HS: TB, Y )
- GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình .
* Hoạt động 2 (8-10 )’ luyện đọc lại.
Nhận xét 
* HS đọc và trả lời câu hỏi 
1/ Họ chia lúa thành 2 đóng bằng nhau để ở ngoài đồng .
- Người em nghĩ anh mình còn phải nuôi vợ con .... em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần anh.
2/ Em ta sống một mình vất vả ... anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần em .
3/ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả . Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con .
4/ Hai anh em rất thương yêu nhau./ Hai anh em luôn lo lắng cho nhau. /...
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 4
- Nhận xét – tuyên dương
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Anh em trong một nhà phải đối với nhau như thế nào ?
Giáo dục : HS biết nhường nhịn , yêu thương anh, em .
Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Bé Hoa
RKN :.
Ngày dạy 23/ 11 Kể chuyện Tiết 15 
 Hai anh em
I . Mục tiêu :
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý ( BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2) 
HSKG : kể lại toàn bộ câu chuyện. (BT3)
Hỗ trợ : Kể to rõ ràng . 
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi các câu gợi ý
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu chuyện : Câu chuyện bó đũa ?
1 HS trả lời câu hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
3. Bài mới (28-30 )’
Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Hai anh em 
Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn kể lại truyện theo gợi ý 
- GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn truyện.
Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu câu chuyện, phần diễn biến và phần kết.
Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm.
Yêu cầu HS kể trước lớp.
( Hỗ trợ : Kể to rõ ràng )
Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- Đọc gợi ý. 
- Lắng nghe và ghi nhớ
- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng phần của câu chuyện. Khi 1 HS kể các em phải chú ý lắng nghe và sửa cho bạn.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày. 
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã hướng dẫn.
Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1 ý nghĩ. Các em hãy đoán xem mỗi người nghĩ gì.
- GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình .
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
Nhận xét 
- HS đọc yêu cầu BT2
- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.
*Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ lúa cho anh./ Em luôn lo lắng cho anh, anh hạnh phúc quá./
*Người em: Anh đã làm việc này./ Anh thật tốt với em./ Mình phải yêu thương anh hơn./
- 4 HS kể nối tiếp nhau kể đến hết câu chuyện.
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Con chó nhà hàng xóm
RKN :.
Chính tả Tiết 29
Tập chép : Hai anh em
I . Mục tiêu :
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. (không mắc quá 5 lỗi trong bài)
- Làm được BT2 , BT3a
Hỗ trợ : Chép sạch sẽ, đúng mẫu đoạn văn.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng lớp viết đoạn chép 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
GV đọc, HS viết vào bảng con : tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài ?
3. Bài mới (28-30 )’
 Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Hai anh em 
 Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn tập chép chính tả.
- GV đọc đoạn chép
-HD hs nắm nội dung bài 
Đoạn văn kể về ai?
Người em đã nghĩ gì và làm gì?
Đoạn văn có mấy câu?
Ý nghĩ của người em được viết như thế nào ?
Những chữ nào được viết hoa ?
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
* Hướng dẫn chép vào vở
(HT : HS chép đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu)
Gv theo dõi uốn nắn hs
*Chấm chữa bài.
GV đọc hs tự chữa bài .
 GV chấm 5-7 bài 
(HT: Chép sạch sẽ,đúng mẫu đoạn văn)
Chấm bài
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em. 
- Anh mình còn phải nuôi vợ con .... Và lấy lúa của mình bỏ vào cho anh.
- 4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con các từ khó .
- HS nhìn bảng chép vào vở.
Hs soát lỗi – chữa lỗi
Hoạt động 3: (6-8)’ Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
* Bài tập 2
Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi HS tìm từ.
 ( HS: TB, Y )
* Bài tập 3a
Gọi 2 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS.
Nhận xét 
2/Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay.
- Chai, trái, tai, hái, mái,
- Chảy, trảy, vay, máy, tay,
3/ Các nhóm HS lên bảng làm. Trong 3 phút đội nào xong trước sẽ thắng.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
 ( Bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu ,sơn ca,sếu , xấu )
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Giáo dục : HS yêu mến anh chị em.
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Nghe-viết : Bé Hoa
RKN :.
Ngày dạy 24/ 11 Tập đọc Tiết 45
Bé Hoa
I . Mục tiêu :
-Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
-Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, Hoa còn biết chăm sóc em, giúp đỡ bố mẹ. (trả lời được các CH trong SGK).
Hỗ trợ : HS đọc rõ ràng, rành mạch,diễn cảm .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ bài đọc
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời các câu hỏi về nội dung bài .
3. Bài mới (28-30 )’
Hoạt động 1 : (1-2)’ Giới thiệu bài Bé Hoa 
Hoạt động 2 : (14-16)’ Hướng dẫn luyện đọc 
- GV đọc mẫu : giọng tình cảm, nhẹ nhàng. 
- Hướng dẫn luyện đọc
(Hỗ trợ : HS đọc to, diễn cảm )
Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
Giải nghĩa từ
- Cả lớp theo dõi, đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp từng câu ( HS: TB, Y )
( Nụ, lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan,.)
- Đọc đoạn trong nhóm
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
 Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru em ngủ.//
 Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà mẹ vẫn chưa về.//
- HS đọc chú giải
- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
 Hoạt động 3 : (10-12)’ Hướng dẫn tìm hiểu bài 
* GV nêu các câu gợi ý
1/Em biết những gì về gia đình Hoa ? ( HS: TB, Y )
2/Em Nụ có những nét gì đáng yêu?
Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?
3/Hoa đã làm gì giúp mẹ?
4/Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong muốn điều gì?
Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
 * Luyện đọc lại
Nhận xét.
* HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi
1/ Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới sinh ra.
2/ Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.
3/Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng cho em ngủ.
- Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
4/Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã hát hết các bài hát ru em và mong muốn bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa.
- Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
- Luyện đọc diễn cảm toàn bài
HS thi đọc 
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Con chó nhà hàng xóm
RKN :.
Luyện từ và câu Tiết 15
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ?
I . Mục tiêu :
-Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm tính chất của người , vật , sự vật ( thực hiện 3 trong 4 mục của BT1, toàn bộ BT2)
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ?(thực hiện 3 trong số 4 mục BT3).
Hỗ trợ : Nói thành câu đầy đủ ý .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
HS đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
3. Bài mới (28-30 )’
Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ?
Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn làm BT
* Bài tập 1 ( miệng )
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
HS quan sát tranh và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. 
Nhận xét từng HS.
* Bài tập 2( miệng )
Gọi HS đọc yêu cầu.
Nhận xét 
* Bài tập 3 
Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
Mái tóc ông em thế nào?
Cái gì bạc trắng?
Gọi HS đọc bài làm của mình.
Chỉnh sửa cho HS khi HS không nói đúng mẫu Ai thế nào?
1/- HS đọc yêu cầu
- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi. ( HS: TB, Y )
- Con bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ thương./
- Con voi rất khoe./ Con voi rất to./ Con voi chăm chỉ làm việc./
- Quyển vở này màu vàng./ Quyển vở kia màu xanh./ Quyển sách này có rất nhiều màu./
- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./
2/- HS đọc bài. HS hoạt động theo nhóm. 
* Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng, cần cù, lười biếng.
* Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng, 
* Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, béo, gầy, vuông, tròn, méo, 
3/ HS đọc yêu cầu
 M : Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.
- Mái tóc ông em.
- HS làm vào vở ( Quan tâm HS yếu )
 Mái tóc của ông em bạc trắng.
 Tính tình của bố em rất vui vẻ.
 Bàn tay của bé trắng hồng.
 Nụ cười của anh em hiền lành.
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Nhận xét tiết học 
RKN :.
Ngày dạy 25/ 11 Tập viết Tiết 15
Chữ hoa : N
I . Mục tiêu :
 - Viết đúng chữ hoa N( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) , chữ và câu ứng dụng :Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ),Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần ). 
 - HS khá giỏi viết đúng đủ các dòng ( tập viết ở lớp ).
 - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét thẳng hàng
Hỗ trợ : HS nắm vững các nét chữ .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Mẫu chữ hoa N
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
HS viết bảng con : M , Miệng .
3. Bài mới (28-30 )’
 Hoạt động 1 : (1-2)’ Giới thiệu bài Chữ hoa N 
Hoạt động 2 : (4-5)’ Hướng dẫn viết chữ cái hoa N
* Gắn mẫu chữ N
Chữ N cao mấy ô li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang ?
Viết bởi mấy nét ?
- GV chỉ vào chữ N và miêu tả: 
Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải.
- GV hướng dẫn cách viết: 
Nét 1: ĐBĐK2 viết nét móc ngược trái dưới lên lượn phải DBĐK 6.
Nét 2: Đổi chiều bút viết nét thẳng xiên xuống đường kẻ 1 .
Nét 3 : Đổi chiều bút viết nét móc xuôi phải lên đường kẻ 6 uốn cong DBĐK5 .
- Hướng dẫn viết bảng con.
GV nhận xét uốn nắn.
- HS quan sát
- 5ôli
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS tập viết bảng con
 Hoạt động 3: (6-8 )’ Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Quan sát và nhận xét: 
Nêu độ cao các chữ cái.
Hoạt động 4: (14-15 )’ Hướng dẫn viết vào vở
Chấm bài, nhận xét 
- HS đọc câu
 Nghĩ trước nghĩ sau.
- N , g, h : 2,5 ôli
- t : 1.5 ôli
- r , s : 1,25 ô li
- Các chữ còn lại : 1 ôli
- HS viết bảng con : Nghĩ trước 
- HS viết vào vở phần ở lớp . - Viết đúng chữ hoa N( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) , chữ và câu ứng dụng :Nghĩ 
 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ),Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần ). 
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
HS viết lại vào bảng con : N , Nghĩ ?
Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Chữ hoa : O
RKN :.
Chính tả Tiết 30
Nghe-viết : Bé Hoa
I . Mục tiêu :
- Nghe -viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. (không mắc quá 5 lỗi trong bài)
- Làm được BT3 a
-Hỗ trợ : Viết sạch sẽ, đúng mẫu đoạn văn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ viết BT3
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
HS viết bảng con các tiếng có vần ai / ay 
3. Bài mới (28-30 )’
Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Bé Hoa 
Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn viết chính tả .
- GV đọc đoạn cần viết
-HD hs nắm nội dung bài 
Đoạn văn kể về ai?
Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
Bé Hoa yêu em như thế nào ?
Đoạn trích có mấy câu ?
Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS đọc các từ khó.
* Hướng dẫn viết vào vở
Gv theo dõi uốn nắn hs
*Chấm chữa bài.
GV đọc hs tự chữa bài .
 GV chấm 5-7 bài 
Nhận xét Chấm chữa bài nhận xét 
 ( Hỗ trợ : Bài viết trình bày đúng, sạch sẽ)
Chấm bài.Nhận xét 
- HS đọc lại bài.
- Bé Nụ.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ
- 8 câu.
- Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con.
- HS nghe GV đọc và viết vào vở
HS soát bài kiểm lỗi 
 Hoạt động 3: (6-8)’ Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
* Bài tập 2 HSKG 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Nhận xét 
* Bài tập 3a
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ.
Yêu cầu HS tự làm.
Nhận xét
2/
- HS đọc yêu cầu
- Từ chỉ sự di chuyển trên không? ( Bay )
- Từ chỉ nước tuôn thành dòng? ( Chảy )
- Từ trái nghĩa với đúng? ( Sai )
3/ Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm bảng phụ. HS dưới lớp làm vào SGK
 a / Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Tập chép : Con chó nhà hàng xóm
RKN :.
Ngày dạy 26/ 11 Tập làm văn Tiết 15
Chia vui. Kể về anh chị em.
I . Mục tiêu :
- Biết nói lời chia vui( chúc mừng )hợp tình huống giao tiếp (BT1,2)
-Viết được một đoạn văn ngắn kể về anh (chị, em).(BT3) 
Hỗ trợ : Viết câu đầy đủ ý .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ BT1
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)’
2. Kiểm tra : ( 3-4)’
HS làm lại BT1 tiết TLV tuần 14 ?
Đọc lại lời nhắn tin bài tập 2 ?
3. Bài mới (28-30 )’
Hoạt động 1 : (1-2)’ Giới thiệu bài Chia vui. Kể về anh chị em.
Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn làm BT 
* Bài tập 1 và 2( miệng )
Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chị Liên có niềm vui gì?
1/Nam chúc mừng chị Liên như thế nào ?
2/Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị.
* Bài tập 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm.
 ( Hỗ trợ : Viết câu đầy đủ ý ) 
Gọi HS đọc.
Nhận xét, chấm điểm HS.
- GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình .
- HS đọc yêu cầu 
- Bé trai ôm hoa tặng chị . 
1/ Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại lời của Nam.
Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình. ( HS: TB, Y )
2/ Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị./.....
3/- Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
- HS làm vào vở 
 Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh. 
 Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm. Anh Minh học rất giỏi./...
4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’
Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác xa về?
Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Khen ngợi. Kể ngắn về con vật . Lập thời gian biểu.
RKN :.

Tài liệu đính kèm:

  • docTV tuan 15.doc