Môn : Tập đọc Tiết 4 - 5
PHẦN THƯỞNG .
I . Mục tiêu :
Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ
Hiểu ý nghĩa câu chuyện, đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.
Trả lời được các CH 1,2,4
Hỗ trợ : HS TB-Y chọn đoạn để đọc .
K-G : Trả lời được các CH 3
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học :
1 Khởi động (1-2 ).
2. Kiểm tra :( 3-4)
HS đọc lại bài “Tự thuật” và trả lời câu hỏi. Nhận xét
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2 Thứ Môn Tiết Tên bài giảng Hai 24/8 Tập đọc 4+5 Phần thưởng Ba 25/8 Kể chuyện Chính tả 2 3 Phần thưởng Tập chép : Phần thưởng Tư 26/8 Tập đọc Luyện từ và câu 6 2 Làm việc thật là vui Từ ngữ về học tập .Dấu chấm hỏi Năm 27/8 Tập viết Chính tả 2 4 Chữ hoa Ă-  Nghe – viết : Làm việc thật là vui Sáu 28/8 Tập làm văn 2 Chào hỏi , tự giới thiệu Ngày dạy 24 / 8 / 2009 Môn : Tập đọc Tiết 4 - 5 PHẦN THƯỞNG . I . Mục tiêu : Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ Hiểu ý nghĩa câu chuyện, đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt. Trả lời được các CH 1,2,4 Hỗ trợ : HS TB-Y chọn đoạn để đọc . K-G : Trả lời được các CH 3 II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : 1 Khởi động (1-2 )’. 2. Kiểm tra :( 3-4)’ HS đọc lại bài “Tự thuật” và trả lời câu hỏi. Nhận xét 3. Bài mới : (25-30)’ Hoạt động 1 (1-2 )’GTB Hoạt động 2 (26-28 )’Hướng dẫn luyện đọc - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ - HS đọc thầm . Quan sát tranh . - Đọc nối tiếp từng câu ( HS: TB, Y ) ( bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, phần thưởng ...) - HS đọc đoạn nối tiếp - HS đọc đoạn trong nhóm 3 - Thi đọc – Nhận xét. - Hướng dẫn luyện đọc toàn bài Luyện đọc lại – nhận xét - 2 Hs đọc Hs đồng thanh đoạn 3 TIẾT 2 Hoạt động 1 : (26-28 )’ HD Tìm hiểu bài * GV yêu cầu đọc đoạn và TLCH 1/- Hãy kể những việc làm tốt của Na ? 2/Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì ? 3/ Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? 4/ Na được phần thưởng những ai vui mừng ? ( HS: TB, Y ) - Vui mừng như thế nào ? Hoạt động 2 : ( 6-7)’ Luyện đọc lại. - Nhận xét – tuyên dương. * HS đọc thầm và trả lời. 1/ Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. 2/ Đề nghị cô giáo tặng bạn Na một phần thưởng vì lòng tốt của Na. 3/Na xứng đáng được thưởng vì bạn tốt bụng hay giúp đỡ bạn.( G-K) 4/Na, cô giáo, mẹ và các bạn.(TB – Y) - Na tưởng nghe nhầm , cô và các bạn vỗ tay vang dậy, mẹ khóc đỏ hoe mắt. - HS thi đọc lại đoạn 3. ( Hỗ trợ : Đọc tự tin, to rõ.) Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Làm việc thật là vui. ----------------------------------------------------------- Ngày dạy 25 / 8 / 2009 Kể chuyện Tiết 2 PHẦN THƯỞNG. I .Mục tiêu : Dựa theo tranh minh họa và gợi ý ( SGK) kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1,2,3) HS khá ,giỏibiết kể lại toàn bộ câu chuyện . ( BT4) Hỗ trợ : Kể tự tin, to, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi các câu gợi ý. III. Các hoạt động dạy học : 1.Khơi đông ( 1- 2)’ 2. Kiểm tra : (5-7)’ HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Phần thưởng Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn kể câu chuyện. * HD kể từng đoạn câu chuyện. TB, Y : chọn đoạn để kể - GV gợi ý : Đoạn 1 - Trong tranh Na đang làm gì ? - Kể các việc làm tốt của bạn Na với Lan, Minh và các bạn khác ? - Na còn băn khoăn điều gì ? Đoạn 2 - Cuối năm học các bạn bàn tán với nhau về chuyện gì ? - Các bạn của Na đang thầm thì bàn nhau chuyện gì ? - Cô giáo khen các bạn như thế nào? Đoạn 3 - Phần đầu lễ phát phần thưởng diễn ra như thế nào ? - Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy - Khi Na được nhận phần thưởng những ai vui mừng ? * Kể lại toàn bộ câu chuyện : - Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc yêu cầu + Tập kể trong nhóm - Quan sát tranh SGK tìm nội dung. - Na đưa cho Minh nửa cục tẩy. - Na gọt bút chì giúp bạn Lan trực nhật giúp các bạn bị mệt. - Na biết mình chưa học giỏi. - Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần thưởng. Na chỉ lặng im nghe vì biết mình học chưa giỏi. - Các bạn HS đang túm tụm bàn nhau đề nghị tặng riêng cho Na một phần thưởng vì lòng tốt của Na. - Khen sáng kiến của các bạn rất hay. - Cô giáo phát thưởng cho từng học sinh giỏi. - Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng. - Na mừng đỏ mặt và các bạn vỗ tay vang dậy, mẹ khóc mắt đỏ hoe. - Trình bày trước lớp. - Mỗi nhóm 3 học sinh kể lại câu chuyện. 2 hs kể trước lớp ( G-K) Củng cố – dặn dò ( 1-2)’ Giáo dục : HS biết giúp đỡ mọi người. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Bạn của Nai Nhỏ. ----------------------------------------------- Chính tả Tiết 3 TẬP CHÉP : PHẦN THƯỞNG. I .Mục tiêu : Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng ( SGK ) Làm được BT3,4, BT (2) b ( giảm 2a) Hỗ trợ : Trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết đoạn chép. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi đông ( 1-2)’ 2. Kiểm tra ( 3-5)’ HS viết vào bảng con : hòn than, cái thang, sàn nhà, hoa lan ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Phần thưởng Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn tập chép. * GV đọc đoạn chép. - Đoạn viết có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ?( HS: TB, Y ) - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? GV rút ra từ khó GV đọc mẫu lần 2 * Hướng dẫn viết vào vở. GV theo dõi uốn nắn hs .(HS TB Y : Viết sạch sẽ, trình bày đúng đoạn văn.) HDHS bắt lỗi - Chấm bài, kiểm tra lỗi cả lớp - HS đọc lại đoạn chép. - Có 2 câu. - Có dấu chấm. - Chữ : Cuối, Na, Đây. - HS viết vào bảng con.phần thuởng, đặc biệt - HS nhìn bảng chép vào vở. HS bắt lỗi v Hoạt động 3 ( 7-8)’Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 2b ( giảm 2a) Làm việc cá nhân. Nhận xét. * Bài tập 3 : Gọi học sinh lên bảng viết. * Bài tập 4 :Hướng dẫn HS học thuộc lòng * Bài tập 2b - HS điền vào SGK – Chữa bài. cố gắng , gắn bó , gắn sức , yên lặng * Bài tập 3 : - HS điền các chữ còn thiếu - Nhận xét. * Bài tập 4 : HS học thuộc lòng. p , q , r , s , t , u , ư , v , x , y Củng cố – dặn dò ( 1-2)’ Giáo dục : HS có ý thức biết giúp đỡ mọi người. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Nghe-viết : Làm việc thật là vui. ---------------------------------------------------------------- Ngày dạy 26 / 8 / 2009 Tập đọc Tiết 6 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I .Mục tiêu : Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ Hiểu ý nghĩa: Mọi người , vật đều làm việc , làm việc mang lại niềm vui ( trả lời được các CH trong SGK ) Hỗ trợ : chọn đoạn đọc , đặt câu đầy đủ ý. GDBVMT : Mọi người , vật đều làm việc , làm việc mang lại niềm vui đó là môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng ghi câu luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : ( 3-4)’ HS đọc lại bài “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi . 3. Bài mới : ( 28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Làm việc thật là vui Hoạt động 2 : (14-16)’ Hướng dẫn luyện đọc - GV đọc mẫu -Hướng dẫn luyện đọc + Giải nghĩa từ. Luyện đọc câu - GV chia đoạn : Đoạn 1 : Từ đầu tưng bừng Đoạn 2 : Phần còn lại. - Luyện đọc đoạn - Theo dõi và đọc thầm theo. ( làm việc, quanh ta, màu sắc, rực rỡ ) - HS đọc nối tiếp từng câu. (TB-Y) - 2 HS đọc đoạn trước lớp. - Đọc đoạn trong nhóm. Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh đoạn 2. Hoạt động 3 : (10-12)’ Hướng dẫn tìm hiểu bài . * GV nêu câu hỏi. 1/Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ?(K-G) - Kể những con vật có ích mà em biết ? - Em thấy người lớn làm việc gì ? 2/ Bé làm việc gì ? - Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không ? 3/ Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng ? Gv gợi ý (TB –Y) * Luyện đọc lại : Nhận xét, tuyên dương. * HS đọc thầm và trả lời. 1/ Đồng hồ báo giờ, cành đào nở hoa chim bắt sâu bảo vệ mùa màng. - HS tự kể – nhận xét. - Làm ruộng, mua bán, xây nhà, 2/ Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. - HS nêu ý kiến – nhận xét. 3/ HS thi nhau đặt câu – nhận xét. - Thi đọc đúng đoạn 2. Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Em làm việc gì để giúp đỡ cha mẹ ?hs kể Giáo dục : Biết học và chăm chỉ làm việc tuỳ theo sức của mình. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bạn của Nai Nhỏ. --------------------------------------------- Luyện từ và câu Tiết 2 TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP . DẤU CHẤM HỎI. I .Mục tiêu : -Tìm được các từ ngữ có tiếng học , có tiếng tập ( BT1) Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới ( BT3) ; biết đặt dấu chám hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4) Hỗ trợ : Đặt câu đầy đủ ý. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : ( 3-4)’ HS quan sát tranh BT3 trang 9 và đặt câu cho mỗi tranh . 3. Bài mới :( 28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Từ ngữ về học tập . Dấu chấm hỏi ? Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1 :Miệng Làm việc cá nhân GV ghi bảng Nhận xét. * Bài tập 2 : Miệng - GV gợi ý cách đặt câu - Nhận xét . ( Giúp đỡ HS : TB, Y ) ( Hỗ trợ : Đặt câu đầy đủ ý.) * Bài tập 3 :Miệng - GV hướng dẫn mẫu và gợi ý HS đặt câu * Bài tập 4 :Viết - HS làm việc cá nhân - Chấm bài nhận xét * Bài tập 1 :- HS đọc yêu cầu - HS tìm và nêu miệng Học : Học tập, học hỏi, Tập : Tập đọc, tập nặn, - HS đọc lại ghi nhớ. * Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu HS nêu miệng các câu đã đặt . Bạn Hoa học hành chăm chỉ. Nam đang ngồi học bài ./ * Bài tập 3 : - HS đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm – Trình bày . Bác Hồ rất yêu thiếu nhi . Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ . * Bài tập 4 : - HS đọc yêu cầu – Làm vào vở . Tên em là gì ? Em học lớp mấy ? Tên của bạn em là gì ? Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ HS đặt câu có từ : Chăm học ? Giáo dục : HS ham thích học tập . Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Từ chỉ sự vật . Câu kiểu Ai là gì ? ------------------------------------- Ngày dạy 27 / 8 / 2009 Tập viết Tiết 2 CHỮ HOA Ă,  I .Mục tiêu : Viết đúng 2 chữ hoa Ă,  ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc  ) , chữ và câu ứng dụng :Aên( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Aên chậm nhai kĩ ( 3 lần ). HS khá giỏi viết đúng đủ các dòng ( tập viết ở lớp ). -Viết chữ rõ ràng liền mạch tương đối đều nét . Hỗ trợ : Viết đúng mẫu chữ hoa . II. Đồ dùng dạy học : GV: Chữ mẫu Ă,  . Bảng phụ viết câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : ( 3-4)’ Học sinhviết vào bảng con A, Anh ? Học sinh đọc lại câu ứng dụng . 3. Bài mới :( 28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Chữ hoa Ă,  . Hoạt động 2 : (8-10)’ Hướng dẫn viết chữ hoa Ă,  . Chữ Ă,  có điểm gì giống và khác chữ A ? Các dấu phụ như thế nào ? GV viết mẫu Viết như chữ A có thêm dấu phụ . Ă : Nét cong dưới  : Hai nét thẳng xiên nối nhau . HS viết bảng con Ă,  . Hoạt động 3: (8-10 )’ Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Aên chậm nhai kĩ. GV giải nghĩa cụm từ ứng dụng . Nêu độ cao các con chữ . HS đọc cụm từ . Cao 2,5 ô li : Ă, h, k Cao 1 ô li : các con chữ còn lại . HS viết bảng con Aên + Hoạt động 4: (16-18 )’Hướng dẫn viết vào vở Hỗ trợ : TB – Y viết đúng chữ hoa HS viết phần ở lớp . 2 chữ hoa Ă,  ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc  ) , chữ và câu ứng dụng :Aên( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Aên chậm nhai kĩ ( 3 lần ). Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ HS thi viết chữ hoa Ă, Â, Aên . Giáo dục : HS có ý thức rèn chữ viết đẹp. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Chữ hoa B. --------------------------- Chính tả Tiết 4 NGHE-VIẾT : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I .Mục tiêu: -Nghe-viết đúng bài Làm việc thật là vui , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . ,không mắc quá 5 lỗi trong bài -Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) -Hỗ trợ : Trình bày đúng đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT2 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : ( 3-4)’ HS viết vào bảng con : cố gắng, gắn bó, yên lặng ? Viết 10 chữ cái cuối trong bảng chữ cái . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Làm việc thật là vui Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn viết chính tả. * GV đọc đoạn viết - Bài này trích trong bài nào ? - Đoạn cho biết bé làm những việc gì ? - Bé thấy làm việc như thế nào ? - Bài chính tả có mấy câu ? - Câu nào có nhiều dấu phẩy ? * Hướng dẫn viết từ khó : * Hướng dẫn viết vào vở. (HT : Trình bày đúng đoạn văn ) Gv đọc từng câu - Chấm 5 bài, kiểm tra dưới lớp . - HS đọc lại đoạn viết. - Bài : Làm việc thật là vui. - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. - Làm việc bận rộn mà thật vui. - Có 3 câu. - Câu 2. - HS tự viết các từ khó vào nháp. - HS nghe GV đọc viết vào vở. Hs tự bắt lỗi Hoạt động 3: (6-8)’ Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 2 Hoạt động theo nhóm. Hướng dẫn nêu quy tắc viết g/gh. Nhận xét. * Bài tập 3 :Hỗ trợ TB - Y xếp tên Hướng dẫn HS đọc bảng chữ cái và xếp tên. 2/ - HS đọc yêu cầu. - Chia 2 nhóm thảo luận. + Nhóm 1 : nêu vần i, a, an, ê, + Nhóm 2 : ghép vần : ghi, gà, [ gh : i , ê, e g : a, ă, â, ô, ơ, u, ư 3/- HS đọc yêu cầu – làm trên bảng lớp – nhận xét. An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ HS viết lại một số từ còn viết sai . Nhận xét Giáo dục : HS ham thích học tập. ---------------------------------------------------- Ngày dạy 28/ 8 / 2009 Tập làm văn Tiết 2 CHÀO HỎI .TỰ GIỚI THIỆU. I . Mục tiêu : Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1, 2) - Viết được bản tự thuật ngắn ( BT3) Hỗ trợ : gợi ý TB Y viết hoàn chỉnh . II. Chuẩn bị : - GV nhắc hs hỏi gia đình để nắm được thông tin ở BT3 ( ngày sinh , nơi sinh , quê quán ). III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đọc lại BT3 trang 12 SGK .Nhận xét 3. Bài mới (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài chào hỏi và tự giới thiệu Hoạt động 2 : (18-20)’ : Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1 :Miệng - Thảo luận nhóm. - GV nêu gợi ý. * Bài tập 2Miệng - GV nêu câu hỏi. - Tranh vẽ những ai ? - Các bạn gặp nhau chào hỏi như thế nào ? * Bài tập 3 viết - GV hướng dẫn cách viết. - Gv nhận xét , ghi điểm . 1/- HS đọc yêu cầu. - Thảo luận theo nhóm đôi. - Trình bày – Nhận xét. Chào bố mẹ đi học. Chào thầy, cô khi đến trường. Chào bạn tới trường. 2/ - HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Mít, Bút Thép và Bóng Nhựa. - HS đọc các lời chào trong SGK. - Gọi 3 hs lên đóng vai tập chào hỏi.(G-K) 3/ - HS đọc yêu cầu. - HS giỏi làm miệng mẩu. Cả lớp làm vở. Họ và tên : Nam, nữ : Ngày sinh : Trường : Hs đọc tự thuật của mình Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Sắp xếp câu thành bài. Lập danh sách học sinh.
Tài liệu đính kèm: