Tập đọc Tiết :13 - 14
CHIẾC BÚT MỰC
I . Mục tiu :
-Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
-Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp đỡ bạn .( trả lời được các CH 2,3,4,5). HS khá giỏi trả lời được CH 1.
-Hỗ trợ : TB Y chọn đoạn để đọc
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động ( 1-2)
2. Kiểm tra. (3-4)
- HS đọc lại bài Trên chiếc bè và trả lời câu hỏi . Nhận xét
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 Thứ Môn Tiết Tên bài giảng Hai 14/9 Tập đọc 13+14 Chiếc bút mực Ba 15/9 Kể chuyện Chính tả 5 9 Chiếc bút mực Chiếc bút mực Tư 16/9 Tập đọc Luyện từ và câu 15 5 Mục lục sách Tên riêng và cách viết tên riêng Năm 17/9 Tập viết Chính tả 5 10 Chữ hoa D Cái trống trường em Sáu 18/9 Tập làm văn 5 TLCH : Đặt tên cho bài Luyện tập Mục lục sách Ngày dạy : 14 / 9 / 09 Tập đọc Tiết :13 - 14 CHIẾC BÚT MỰC I . Mục tiêu : -Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . -Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp đỡ bạn .( trả lời được các CH 2,3,4,5). HS khá giỏi trả lời được CH 1. -Hỗ trợ : TB Y chọn đoạn để đọc II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra. (3-4)’ HS đọc lại bài Trên chiếc bè và trả lời câu hỏi . Nhận xét 3. Bài mới : (25-30)’ Tiết 1 Hoạt động 1 (1-2 )’ Giới thiệu chủ điểm : Trường học; GTB Chiếc bút mực Hoạt động 2 (26-28 )’Hướng dẫn luyện đọc - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ - Đọc câu - Đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn đọc nghỉ hơi: Thế là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì // Nhưng hôm nay /cô cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi // GV nhận xét - HS đọc các từ chú giải ( loay hoay, hồi hộp , ngạc nhiên....) - HS đọc nối tiếp từng câu - Đọc đoạn trước lớp - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm Tiết 2 Hoạt động 1(18-20 )’ : Hướng dẫn tìm hiểu bài . * GV nêu các câu gợi ý 1/ Những từ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ? ( Hs K- G ) 2/ Chuyện gì xảy ra với Lan ? ( HS : TB,Y) 3/Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ? ( HS: TB, Y) - Cuối cùng Mai quyết định ra sao ? 4/ Khi biết mình cũng được viết bút mực Mai nghĩ và nói thế nào ? 5/ Vì sao cô giáo khen Mai ?(HS: TB,Y) * HS đọc bài – trả lời 1/ Thấy Lan được cô cho viết bút mực Mai hồi hợp nhìn cô . Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ còn mình Mai viết bút chì 2/ Lan được viết bút mực nhưng quên bút . Lan buồn gụt đầu khóc nức nở . 3/ Vì nữa muốn cho bạn mượn nữa lại tiếc - Mai lấy bút cho bạn Lan mượn. - Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói “Cứ để bạn Lan viết trước” 4/Cô khen Mai vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn . 5/ Mai là cô bé tốt bụng, biết giúp đỡ bạn - HS phân vai đọc lại truyện : Cô giáo, Mai, Lan, Người dẫn chuyện . Hoạt động 2 (8-10 )’ Luyện đọc lại Nhóm 4 Hs phân vai thi đọc toàn truyện - Nhận xét. HS nhận xét bình chọn Củng cố – dặn dò ( 3-5)’ -Câu chuyện này nói về điều gì ? ( Nói lên bạn bè phải thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau ) -Giáo dục : Phải biết giúp đỡ mọi người, bạn bè, anh chị em ... -Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Mục lục sách Ngày dạy : 15 / 9 / 09 Kể chuyện Tiết 5 CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu : Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1) HS khá giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( BT2) Hỗ trợ : TB Y tự chọn để kể II. Đồ dùng dạy học GV: Vật dụng sắm vai. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Bím tóc đuôi sam 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Chiếc bút mực Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn kể câu chuyện. - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. + Tranh 1 + Tranh 2 + Tranh 3 + Tranh 4 Gv yêu cầu hs kể theo nhóm 4 Hỗ trợ : TB Y tự chọn để kể HS kể trước lớp – Nhận xét * Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện Sau mỗi lần hs kể GV nhận xét. - Học sinh quan sát tranh SGK - HS nêu nội dung tranh - Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. - Lan khóc vì quên bút ở nhà. - Mai đưa bút của mình cho bạn Lan mượn. - Cô giáo cho Mai viết bút mực . Cô đưa bút của mình cho Mai mượn. - HS kể trong nhóm (HS: TB, Y) - Trình bày trước lớp – Nhận xét - HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện . Củng cố – dặn dò ( 3-5)’ - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm kể hay Giáo dục : Nhắc nhở học sinh noi gương tốt của bạn Mai. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Mẩu giấy vụn --------------------------------------- Môn : Chính tả Tiết 9 TẬP CHÉP :CHIẾC BÚT MỰC I. Mục đích yêu cầu : Chép lại chính xác trình bày đúng bài Chiếc bút mực , không mắc quá 5 lỗi trong bài Làm được BT2, BT3 a. Hỗ trợ : Viết đúng mẫu đoạn văn. II . Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT2 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS viết bảng con : dỗ em, ăn giỗ, dòng sông, ròng rả 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Chiếc bút mực Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn tập chép. * GV đọc đoạn viết, HD hs nắm nội dung bài - Trong lớp ai còn phải viết bút chì? - Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan lại oà khóc? - Ai đã cho Lan mượn bút? - Những chữ nào phải viết hoa? - Đoạn văn có những dấu câu nào? * Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con. Đọc mẫu lần 2 * Hướng dẫn viết vào vở Gv theo dõi uốn nắn hs Hỗ trợ : Viết đúng mẫu đoạn văn. *Chấm chữa bài. GV đọc hs tự chữa bài – GV chấm 5-7 bài - Học sinh đọc lại - Mai, Lan - Lan quên bút ở nhà - Bạn Mai - Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu, tên người - Dấu chấm, dấu phẩy. - HS viết bảng con: viết, bút mực, oà khóc, hóa ra, mượn . HS nhìn bảng chép vào vở. - HS soát , tự chữa lỗi Hoạt động3: ( 7-8)’Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 2 Nêu yêu cầu bài tập 2 * Bài tập 3a( giảm b) Nêu yêu cầu bài tập 3a 2/ Điền ia hay ya vào chỗ trống (tia nắng, đêm khuya, cây mía) 3 a/ Tìm những tiếng có âm đầu l/ n - HS thi đua tìm ( nón, lợn, lười, non,) Hs đọc lại BT Củng cố – dặn dò ( 3-5)’ - GV khen ngợi HS chép bài chính tả sạch đẹp Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Nghe viết Cái trống trường em Ngày dạy 16 / 9 / 2009 Tập đọc Tiết 15 MỤC LỤC SÁCH I . Mục tiêu : -Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê -Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu .( trả lời được các CH 1,2,3,4). - HS khá giỏi trả lời được CH 5. Hỗ trợ : Tra mục lục sách . II. Đồ dùng dạy học : GV : Truyện thiếu nhi có mục lục sách III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh đọc lại bài Chiếc bút mực và trả lời câu hỏi về nội dung . Nhận xét 3. Bài mới : (29-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Mục lục sách Hoạt động 2 : (14-16)’ Hướng dẫn luyện đọc GV đọc mẫu -Hướng dẫn luyện đọc + Giải nghĩa từ. + Đọc từng mục ( theo thứ tự từ trái sang phải ) + Đọc trong nhóm Gv chỉnh sửa cho hs và nhận xét - Hs đọc chú giải - Học sinh đọc nối tiếp từng dòng mục lục sách - Đọc trước lớp - Đọc trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm Hoạt động 3 : (10-12)’ Hướng dẫn tìm hiểu bài . * GV nêu câu gợi ý 1/ Tuyển tập này có những truyện nào ? 2/ Truyện “Người học trò cũ” ở trang nào ? 3/Truyện “ Mùa quả cọ” của nhà văn nào ? 4/ Mục lục sách dùng để làm gì ? 5/ Học sinh tập tra mục lục sách ? Hỗ trợ : Tra mục lục sách . * Luyện đọc lại Nhận xét.Tuyên dương * Học sinh đọc – trả lời – Nhận xét 1/ Học sinh nêu tên truyện. 2/ Trang 52 3/ Quang Dũng 4/ Cho ta biết cuốn sách viết cái gì, có những phẩn nào, ở trang nào ? 5/Học sinh đọc mục lục sách Tiếng Việt , tập 1 và mục lục các truyện thiếu nhi . 2 Học sinh thi đọc toàn bài Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Học sinh đố nhau về mục lục sách ( một em hỏi – một em tìm ) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Mẩu giấy vụn. --------------------------------------- Luyện từ và câu Tiết 5 TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu : Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1). Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam . Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? Hỗ trợ : Đặt câu đầy đủ ý. GDBVMT : Yêu quý môi trường sống (BT3) II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ viết bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra (3-5)’ HS làm lại Bài tập 2 trang 35 . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Tên riêng. câu kiểu ai là gì ? Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1 : (Miệng ) Hướng dẫn HS làm bài Nhận xét Kết luận : Tên riêng của người, sông núi, ... phải viết hoa . * Bài tập 2 : ( Viết ) Hướng dẫn HS làm Nhận xét * Bài tập 3 : ( Viết ) Đặt câu theo mẫu GV hướng dẫn . ( Hỗ trợ : Đặt câu đầy đủ ý. ) Gv nhận xét sửa sai - HS đọc yêu cầu - HS nêu ý kiến * Tên chung không viết hoa : sông, núi, thành phố, học sinh, ... * Tên riêng phải viết hoa : Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú Bình, ... - HS đọc yêu cầu – Làm vào vở a. Pháo, Nhã, An . b. sông Vàm Cỏ Tây, ... - HS đọc yêu cầu – Viết vào nháp – Đọc kết quả – Nhận xét + Trường em học là Trường tiểu học Thị Trấn Thạnh Hóa . + Phía trước trường em là lộ tỉnh 836 . Hs đọc bài làm Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ HS thi viết đúng tên một bạn trong lớp Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài :Câu kiểu Ai là gì ?Khẳng định, phủ định . Từ ngữ về đồ dùng học tập . Ngày dạy 17 / 9 / 2009 Tập viết Tiết 5 CHỮ HOA D I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Dân giàu nước mạnh ( 3 lần ). HS khá giỏi viết đúng đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . Hỗ trợ : Viết đúng mẫu chữ hoa II. Đồ dùng dạy học : GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra ( 2-4)’ Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết C – Chia vào bảng con . Nhận xét 3. Bài mới (25-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giới thiệu bài Chữ hoa D Hoạt động 2 : (4-5)’ Hướng dẫn viết chữ cái hoaĐ. HD HS quan sát và nhận xét chữ D Chữ D cao mấy ô li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? - Cấu tạo : Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. * GV hướng dẫn cách viết. - ĐBĐK6 viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc chuyển hướng viết nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ phần cuối nét cong lượn vào trong DBĐK5. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. * Hướng dẫn viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - 5 ô li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát D - HS tập viết trên bảng con Hoạt động 3: (8-10 )’ Hướng dẫn viết câu ứng dụng * Treo bảng phụ giới thiệu câu ứng dụng Giải nghĩa câu ứng dụng * Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? * GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và ân Hoạt động 4: (12-13 )’ Hướng dẫn viết vào vở Gv nêu yêu cầu viết Hỗ trợ : Viết đúng mẫu chữ hoa - Chấm bài, nhận xét - HS đọc câu ứng dụng Dân giàu nước mạnh - D, g, h: 2,5 ô li - a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 ô li - Dấu huyền (\) trên a - Dấu sắc (/) trên ơ - Dấu chấm (.) dưới a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con HS viết phần ở lớp Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Dân giàu nước mạnh ( 3 lần ). HS khá giỏi viết đúng đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) ( Giúp đỡ HS: TB, Y) Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Chữ hoa Đ -------------------------------------------------------------- Chính tả Tiết :10 NGHE–VIẾT : CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. Mục tiêu ; -Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Cái trống trường em. , không mắc quá 5 lỗi trong bài Làm đúng các bài tập 3 a/b Hỗ trợ : Trình bày sạch đẹp đúng khổ thơ. II . Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT2 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : ( 2-4)’ HS viết bảng con : đêm khuya, tia nắng, chìa khoá . Nhận xét 3. Bài mới : (27-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Cái trống trường em Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn viết chính tả. * GV đọc đoạn viết .Hướng dẫn nắm nội dung bài - Hai khổ thơ này nói lên điều gì? - Trong hai khổ thơ đầu, có mấy dấu câu , là những dấu câu gì ? - Có bao nhiêu chữ phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ? * Hướng dẫn viết từ khó Gv đọc lần 2 * Hướng dẫn viết vào vở Giáo viên đọc bài ( HT :Trình bày sạch đẹp ) *Chấm chữa bài. GV đọc bài – GV chấm 5-7 bài Nhận xét - Học sinh đọc lại bài - Nói về cái trống trường vào mùa hè . - Một dấu chấm , một dấu chấm hỏi. - Có 9 chữ phải viết hoa vì là chữ đầu dòng thơ . - Học sinh viết vào bảng con các từ khó . (HS: TB, Y) - Học sinh nghe viết vào vở - HS soát , tự chữa lỗi Hoạt động 3: (6-8)’ Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 3 a, b ( giảm c) Nêu yêu cầu bài tập 3 Nhận xét a) Học sinh làm việc cá nhân trên bảng con – Nhận xét (HS: TB, Y) n : non, nước, nồi, núi ......... l : là, lành, lịch ............ b)en hay eng? khen ,hẹn ,thẹn . xẻng , kẻng , beng 4.Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : Học sinh yêu mến trường, lớp. Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Tập chép : Mẩu giấy vụn Ngày dạy 18 / 9 / 2009 Tập làm văn Tiết 5 TRẢ LỜI CÂU HỎI . ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH . I. Mục tiêu : -Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng , đúng ý ( BT1) bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). -Biết đọc mục lục một tuần học , ghi ( hoặc nói )được tên các bài tập đọc trong tuần đó ( BT3) . Hỗ trợ : TB –Y trả lời được câu hỏi rõ ràng , đúng ý II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ viết mục lục sách Tiếng việt 2 tuần 6 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (4-5)’ -2 HS đóng vai Tuấn và Hà ( Truyện Bím tóc đuôi sam ) Tuấn nói vài câu xin lỗi Hà -2 HS đóng vai Lan và Mai ( Truyện Chiếc bút mực ) Lan nói vài câu cảm ơn Mai Nhận xét 3. Bài mới : (25-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Trả lời câu hỏi . đặt tên cho bài. luyện tập về mục lục sách Hoạt động 2 : (26-28)’ : Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1 : (Miệng ) - GV nêu câu hỏi : Hỗ trợ : TB –Y trả lời được câu hỏi rõ ràng , đúng ý + Bạn trai đang vẽ ở đâu ? + Bạn trai nói gì với bạn gái ? + Bạn gái nhận xét thế nào ? + Hai bạn đang làm gì ? * Bài tập 2 : ( Miệng ) - GV chia nhóm đôi - Nhận xét * Bài tập 3 : ( Viết ) - GV treo bảng phụ ghi mục lục sách tuần 6 . - Chấm bài – Nhận xét 1/ HS đọc yêu cầu bài - Quan sát tranh SGK trả lời – NX - Lên bức tường của trường học . - Mình vẽ có đẹp không . - Vẽ lên tường làm xấu trường, lớp . - Quét vôi lại bức tường cho đẹp . HS K-G kể lại câu chuyện theo 4 tranh 2/HS đọc yêu cầu . - HS thảo luận nhóm đôi . - Trình bày ý kiến thống nhất trong nhóm – Nhận xét + Không vẽ lên tường . + Bức vẽ , ... 3/HS đọc yêu cầu - HS đọc mục lục sách Tuần 6 theo hàng ngang . - HS tìm đọc các bài tập đọc Tuần 6 . - HS viết vào vở tên các bài tập đọc trong Tuần 6 . Tuần – Môn – Nội dung – Trang 4/Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp . Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Khẳng định, phủ định . Luyện tập về mục lục sách .
Tài liệu đính kèm: