Tập đọc - Kể chuyện
CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I/MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC :
A. Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
Tuần 8 Tập đọc - Kể chuyện Các em nhỏ và cụ già I/MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC : A. Tập đọc : - Bước đầu biết đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (trả lời được các CH trong SGK). B. Kể chuyện : - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ. II/ CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI : 1/ Xaực ủũnh giaự trũ. 2/ Thể hiện sự cảm thụng. III/ CAÙC PHệễNG PHAÙP / Kể THUAÄT DAẽY HOẽC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG : 1/ ẹaởt caõu hoỷi. 2/ Trỡnh baứy yự kieỏn caự nhaõn. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : 1/ Tranh minh hoùa baứi taọp ủoùc trong SGK. 2/ Tranh minh hoùa tửứng ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn trong SGK. 3/ Baỷng phuù ghi noọi dung ủoaùn luyeọn ủoùc. V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi ba em đọc thuộc lũng bài thơ: “Bận“ và trả lời cõu hỏi. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: 2.1. Khỏm phỏ (Giới thiệu chủ điểm và bài học): - GV treo tranh, giới thiệu và ghi tên tựa bài. 2.2. Kết nối (Luyện đọc): a) Luyện đọc trơn * GV ủoùc maóu toaứn baứi. b) Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Yờu cầu HS đọc từng cõu trước lớp. - GV theo dừi sửa chữa những từ HS phỏt õm sai. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. + Lắng nghe nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đỳng, đọc đoạn văn với giọng thớch hợp. + Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào. - Yờu cầu đọc từng đoạn trong nhúm. - Cho 5 nhúm nối tiếp đọc 5 đoạn. - Gọi một học sinh đọc lại cả bài. 2.3. Luyện đọc hiểu (Hướng dẫn tìm hiểu bài): - Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời cõu hỏi: + Cỏc bạn nhỏ đi đõu? + Điều gỡ gặp trờn đường khiến cỏc bạn nhỏ phải dừng lại? + Cỏc bạn quan tõm đến ụng cụ như thế nào? + Vỡ sao cỏc bạn quan tõm ụng cụ như vậy? - Yờu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4. + ễng cụ gặp chuyện gỡ buồn? + Vỡ sao trũ chuyện với cỏc bạn nhỏ ụng cụ thấy lũng nhẹ nhừm hơn? - Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để chọn tờn khỏc cho truyện theo gợi ý SGK. + Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ? *Giỏo viờn chốt ý như SGV. 2.4. Thực hành (Luyện đọc lại) : - Đọc mẫu đoạn 2. - Hướng dẫn HS đọc đỳng cõu khú trong đoạn. - Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc cỏc đoạn 2, 3, 4, 5. - Mời 6 em thi đọc truyện theo vai. - Giỏo viờn và lớp theo dừi bỡnh chọn bạn đọc hay nhất. - 3 em lờn bảng đọc thuộc lũng bài thơ và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe GV giới thiệu bài. - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, tỡm hiếu nghĩa cỏc từ mới ở mục chỳ giải SGK. - 2em/ nhóm luyện đọc. - 5 nhúm đọc nối tiếp 5 đoạn. - 1HS đọc lại cả cõu truyện. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời cõu hỏi: + Cỏc bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ. + Cỏc bạn gặp một ụng cụ đang ngồi ven đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u sầu. + Cỏc bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Cú bạn đoỏn ụng cụ bị ốm, cú bạn đoỏn ụng bị mất cỏi gỡ đú. Cuối cựng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ + Cỏc bạn là những người con ngoan, nhõn hậu muốn giỳp đỡ ụng cụ. - Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài. + Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh viện , rất khú qua khỏi . + ễng cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ụng thấy khụng cũn cụ đơn - Lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi tỡm tờn khỏc cho cõu chuyện như: Những đứa trẻ tốt bụng + Con người phải quan tõm giỳp đỡ nhau. - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc. - 4 em nối tiếp thi đọc. - HS tự phõn vai và đọc truyện. - Lớp nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay nhất. 2.5.Kể chuyện - GV nờu nhiệm vụ: SGK. * Hướng dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ. - Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của cõu chuyện. - Theo dừi, nhận xột lời kể mẫu của HS. - Cho từng cặp HS tập kể theo lời nhõn vật. - Gọi 2HS thi kể trước lớp. - Giỏo viờn cựng lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất. *) Áp dụng, hoạt động tiếp nối: + Cỏc em đó bao giờ làm việc gỡ để giỳp đỡ người khỏc như cỏc bạn nhỏ trong truyện chưa? - Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài “Tiếng ru”. - Lắng nghe giỏo viờn nờu nhiệm vụ. - 1HS lờn kể mẫu 1 đoạn của cõu chuyện. - HS tập kể chuyện theo cặp. - 2 em thi kể trước lớp. - Lớp theo dừi bỡnh xột bạn kể hay nhất. - HS tự liờn hệ với bản thõn. - Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước bài mới. Tập đọc: Tiếng ru I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tỡnh cảm, ngắt nhịp hợp lớ. - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yờu thương anh em, bạn bố, đồng chớ (trả lời được cỏc CH trong SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài). - HS khỏ, giỏi thuộc cả bài thơ. II/ CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI : 1/ Xaực ủũnh giaự trũ. 2/ Thể hiện sự cảm thụng. 3/ Kĩ năng tự nhận thức. III/ CAÙC PHệễNG PHAÙP / Kể THUAÄT DAẽY HOẽC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG : 1/ ẹaởt caõu hoỷi. 2/ Trỡnh baứy yự kieỏn caự nhaõn. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : 1/ Tranh minh hoùa baứi taọp ủoùc trong SGK. 2/ Baỷng phuù ghi noọi dung khổ thơ luyeọn ủoùc. V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lờn bảng kể lại cõu chuyện “Cỏc em nhỏ và cụ già” theo lời 1 bạn nhỏ trong truyện. + Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ? - Nhận xột đỏnh giỏ. 2. Dạy – học bài mới 2.1. Khỏm phỏ (Giới thiệu bài): - GV giới thiệu và ghi baỷng đầu baứi. 2.2. Kết nối (Luyện đọc) a) Luyện đọc trơn : * Đọc diễn cảm bài thơ. b) Luyện đọc hiểu: - Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng cõu thơ, GV sửa chữa. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp, nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dũng thơ, khổ thơ. - Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới trong bài: đồng chớ, nhõn gian, bồi. Đặt cõu với từ đồng chớ. - Yờu cầu HS đọc từng khổ thơ trong nhúm. - Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 2.3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài : - Mời 1HS đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp đọc thầm rồi trả lời cõu hỏi: + Con cỏ, con ong, con Chim yờu gỡ? Vỡ sao? - Yờu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2: + Nờu cỏch hiểu của em về mỗi cõu thơ trong khổ thơ 2? - Yờu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc thầm: + Vỡ sao nỳi khụng chờ đất thấp, biển khụng chờ sụng nhỏ? - Yờu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1. + Cõu thơ lục bỏt nào trong khổ thơ 1 núi lờn ý chớnh của cả bài thơ? - GV KL: Bài thơ khuyờn con người sống giữa cộng đồng phải yờu thương anh em, bạn bố, đồng chớ. 2.4. Thực hành (Học thuộc lũng bài thơ): - Đọc diễn cảm bài thơ. - Hướng dẫn đọc khổ thơ 1 với giọng nhẹ nhàng tha thiết. - Hướng dẫn HS học thuộc lũng từng khổ thơ rồi cả bài thơ tại lớp. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng từng khổ, cả bài thơ. - GV cựng cả lớp bỡnh chọn bạn đọc tốt nhất. 3. Áp dụng, hoạt động tiếp nối (Củng cố – Dặn dò) + Bài thơ muốn núi với em điều gỡ? - Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước bài mới. - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. - 2HS lờn tiếp nối kể lại cỏc đoạn của cõu chuyện (đoạn 1, 2 và đoạn 3, 4) và nờu nội dung ý nghĩa cõu chuyện. - Lớp theo dừi nghe giới thiệu. - Lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu thơ. - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp, kết hợp tỡm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của GV. - Cỏc nhúm luyện đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm theo. + Con ong yờu hoa vỡ hoa cú mật. Con cỏ yờu nước vỡ cú nước mới sống được. Con chim yờu trời vỡ thả sức bay lượn... - Đọc thầm khổ thơ 2 và nờu cỏch hiểu của mỡnh về từng cõu thơ: 1 thõn lỳa chớn khụng làm nờn mựa màng, nhiều thõn lỳa chớn mới...; 1 người khụng phải cả loài người...). - Một em đọc khổ 3, lớp đọc thầm. + Vỡ nỳi nhờ cú đất bồi mới cao, biển nhờ nước của những con sụng mà đầy. - Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1. + Là cõu: Con người muốn sống con ơi/ Phải yờu đồng chớ yờu người anh em. - Lắng nghe GV hướng dẫn. - Học thuộc lũng từng khổ thơ rồi cả bài thơ theo hướng dẫn củaGV. - HS xung phong thi đọc thuộc lũng từng khổ, cả bài thơ. - Lớp theo dừi, bỡnh chọn bạn đọc đỳng, hay. - 3HS nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài. Chính tả: - Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già I/MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC : - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT 2a/b. II/ CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI : Kú naờng tửù nhaọn thửực ủeồ trỡnh baứy ủuựng, vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ. Kú naờng laộng nghe tớch cửùc trong vieọc vieỏt chớnh taỷ. Kú thuaọt “Vieỏt tớch cửùc”. III/ CAÙC PHệễNG PHAÙP / Kể THUAÄT DAẽY HOẽC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG : 1/ Hoỷi vaứ traỷ lụứi. 2/ Thaỷo luaọn caởp ủoõi – chia seỷ. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a. V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Mời 3 học sinh lờn bảng yờu cầu viết cỏc từ ngữ HS thường viết sai. - Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra bài cũ. 2. Dạy – học bài mới: 2.1. Khỏm phỏ: - GV giới thiệu và ghi tên đầu bài. 2.2. Kết nối (Hướng dẫn nghe – viết): a) Tìm hiểu nội dung bài văn: - Đọc diễn cảm đoạn 4. + Đoạn này kể chuyện gỡ? + Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? + Lời nhõn vật (ụng cụ) được đặt sau những dấu gỡ? b) Hửụựng daón HS vieỏt bài văn: - Yờu cầu HS lấy giấy nháp và viết cỏc tiếng khú. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. * Đọc bài cho HS viết vào vở. - GV đọc lai cho HS soát lỗi. * Chấm, chữa bài. - Thu 5 – 7 bài chấm và nhận xét. 2.3. Thực hành (Hướng dẫn làm bài tập chính tả): * Bài 2a: - Gọi 1HS nờu yờu cầu của bài tập. - Yờu cầu lớp đọc thầm và làm vào giấy nháp. - Gọi 2 học sinh lờn bảng làm. - Yờu cầu lớp theo dừi, nhận xột. - Giỏo viờn nhận xột bài làm học sinh. - Lớp làm bài vào vở theo kết quả đỳng. 3. Áp dụng, hoạt động tiếp nối (Củng cố – Dặn dò): - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. - Daởn veà nhaứ hoùc, laứm baứi, xem trửụực baứi mụựi. - 3 HS lờn bảng, cả lớp viết vào giấy nháp cỏc từ do GV yêu cầu. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - 2 học sinh đọc lại đoạn văn. + Kể cụ già núi với cỏc bạn nhỏ về lớ do khiến cụ buồn. + Viết hoa cỏc chữ đầu đoạn văn, đầu cõu và danh từ riờng + Lời nhõn vật đặt sau dấu hai chấm và sau dấu gạch ngang. - Lớp nờu ra một số tiếng khú và thực hiện vi ... Thaỷo luaọn caởp ủoõi – chia seỷ. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2a. V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 2HS lờn bảng, yờu cầu viết cỏc từ ngữ thường hay viết sai. - Nhận xột đỏnh giỏ. 2. Dạy – học bài mới: 2.1. Khỏm phỏ (Giới thiệu bài): - GV giới thiệu và ghi tên đầu bài. 2.2. Kết nối (Hướng dẫn HS nhớ – viết): a) Tìm hiểu nội dung bài thơ: - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru. - Yờu cầu HS đọc thuộc lũng bài thơ. Sau đú mở sỏch, trả lời câu hỏi: + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Cỏch trỡnh bày bài thơ lục bỏt cú điểm gỡ cần chỳ ý? b) Hửụựng daón HS vieỏt bài văn: - Cho HS nhỡn sỏch, viết ra nhỏp những chữ ghi tiếng khú, nhẩm thuộc lũng lại 2 khổ thơ. * Yờu cầu HS gấp sỏch lại, nhớ - viết 2 khổ thơ. GV theo dừi nhắc nhở. - Yờu cầu HS tự soỏt và sửa lỗi * Chấm, chữa bài. - Thu 5 – 7 bài chấm và nhận xét. 2.3. Thực hành : * Bài 2a : Gọi 1HS đọc ND bài tập. - Cho HS làm bài vào vở. - Mời 3 HS lờn bảng viết lời giải. - GV nhận xột và chốt lại ý đỳng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trờn bảng. Cả lớp chữa bài. 3. Áp dụng, hoạt động tiếp nối: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà học và xem trước bài mới. - 2 học sinh lờn bảng viết cỏc từ theo yờu cầu của giỏo viờn. - Cả lớp viết vào giấy nháp. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Cả lớp theo dừi giỏo viờn đọc bài. - 2HS đọc thuộc lũng bài thơ. + Bài thơ được viết theo thể thơ lục bỏt. + Nờu cỏch trỡnh bày bài thơ lục bỏt trong vở. - Lớp nờu ra một số tiếng khú và thực hiện viết vào nhỏp. - HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ và viết bài vào vở. - Tự soỏt và sửa lỗi bằng bỳt chỡ . - Nộp bài lờn để GV chấm điểm. - 1HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Lớp tiến hành làm bài vào vở. - 3 em thực hiện làm trờn bảng, cả lớp nhận xột bổ sung. - 3 em đọc lại kết quả. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đỳng. - Về nhà học bài và xem lại bài tập trong SGK. Luyện từ và câu: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? I/MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC : - Hiểu và phõn loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1). - Biết tỡm cỏc bộ phận của cõu trả lời cõu hỏi: Ai (cỏi gỡ, con gỡ)? Làm gỡ? (BT3). - Biết đặt cõu hỏi cho cỏc bộ phận của cõu đó xỏc định (BT4). - HS khỏ, giỏi : làm đỳng BT2. II/ CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI : Kú naờng giao tieỏp, ửựng xửỷ. Kú naờng tử duy saựng taùo. Kú naờng ra quyeỏt ủũnh. III/ CAÙC PHệễNG PHAÙP / Kể THUAÄT DAẽY HOẽC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG : 1/ Hoỷi vaứ traỷ lụứi. 2/ Thaỷo luaọn caởp ủoõi – chia seỷ. 3/ Kú thuaọt ủoọng naừo. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4. V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra miệng BT2 và 3 tiết trước. - Nhận xột ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: 2.1. Khỏm phỏ: - GV giới thiệu và ghi bảng. 2.2. Kết nối – Thực hành: a) Bài 1: - Gọi 1HS đọc yờu cầu BT, cả lớp đọc thầm. - Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng, cộng tỏc vào bảng phõn loại). - Yờu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1 em lờn bảng làm bài, đọc kết quả. - Giỏo viờn chốt lại lời giải đỳng . b) Bài 2: - Yờu cầu 2 HS đọc nội dung BT, cả lớp đọc thầm. - GV giải thớch từ “cật” trong cõu "Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng (Bụng đúi cật rột) - ý núi sự đoàn kết, gúp sức cựng nhau làm việc. - Yờu cầu HS trao đổi theo nhúm. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. - GV chốt: cõu a và c đỳng, cõu b sai. + Em hiểu cõu b núi gỡ? + Cõu c ý núi gỡ? - Cho HS học thuộc lũng 3 cõu thành ngữ, tục ngữ. c) Bài 3: Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc thầm. - Yờu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Mời 2HS lờn bảng làm bài: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi Ai (cỏi gỡ, con gỡ)? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi làm gỡ? - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. d) Bài 4: Gọi 1HS đọc yờu cầu BT, cả lớp theo dừi trong SGK, trả lời cõu hỏi: + 3 cõu văn được viết theo mẫu cõu nào? - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS nờu miệng kết quả. - GV ghi nhanh lờn bảng, sau đú cựng cả lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. 3. Áp dụng, hoạt động tiếp nối: - Nhắc lại nội dung bài học. - Dặn HS về nhà học, xem trước bài mới. - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. - 2 HS lờn bảng làm miệng bài tập. - Cả lớp theo dừi giới thiệu bài . - 1 em đọc yờu cầu BT, lớp đọc thầm. - Một em lờn làm mẫu. - Tiến hành làm bài vào vở. - 1HS lờn bảng làm bài, lớp nhận xột bổ sung. Người trong cộng đồng Cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương. Thỏi độ hoạt động trong cộng đồng Cộng tỏc, đồng tõm , đồng tỡnh. - Hai em đọc thành tiếng yờu cầu bài tập 2. Cả lớp đọc thầm bài tập. - Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả, cả lớp nhận xột bổ sung + Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết ) + Ăn ở như bỏt nước đầy (Cú tỡnh cú nghĩa). - Chỏy nhà hàng xúm bỡnh chõn như vại (ớch kỉ, thờ ơ, chỉ biết mỡnh). - 1HS đọc yờu cầu BT, lớp đọc thầm. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lờn bảng làm bài, cả lớp theo dừi bổ sung. Đàn sếu đang sải cỏnh trờn cao. Sau một cuộc dạo chơi, đỏm trẻ ra về. Cỏc em tới chỗ ụng cụ lễ phộp hỏi. - 5 em nộp vở để GV chấm điểm. - 1HS đọc yờu cầu BT, cả lớp đọc thầm và trả lời: + 3 cõu văn được viết theo mẫu cõu Ai làm gỡ? - Cả lớp tự làm bài. - 1 số em nờu miệng kết quả, cả lớp nhận xột chữa bài: Cõu a: Ai bỡ ngỡ đứng nộp bờn người thõn? Cõu b: ễng ngoại làm gỡ? Cõu c: Mẹ bạn làm gỡ? - Về nhà học bài và xem lại cỏc BT đó làm. Tập viết: Ôn chữ hoa G I/MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC : - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoanchớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Vieỏt roừ raứng, tửụng ủoỏi ủeàu neựt vaứ thaỳng haứng; bửụực ủaàu bieỏt noỏi neựt giửừa chửừ vieỏt hoa vụựi chửừ vieỏt thửụứng trong chửừ ghi tieỏng. II/ CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI : 1/ Giao tieỏp : Trỡnh baứy suy nghú. 2/ Kú naờng theồ hieọn sửù tửù tin trong khi vieỏt. III/ CAÙC PHệễNG PHAÙP / Kể THUAÄT DAẽY HOẽC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG : 1/ Thaỷo luaọn – chia seỷ. 2/ Kú thuaọt “Vieỏt tớch cửùc”. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : Maóu chửừ vieỏt hoa G Vụừ taọp vieỏt, baỷng con . V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - Yờu cầu 2HS lên bảng, cả lớp viết giấy nháp cỏc từ: ấ - đờ, Em. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giá. 2. Dạy – Học bài mới 2.1. Khỏm phỏ : - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. 2.2. Kết nối : - Yờu cầu HS tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ. - Yờu cầu học sinh tập viết vào giấy nháp cỏc chữ vừa nờu. 2.3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Yờu cầu đọc từ ứng dụng: Gũ Cụng . - Giới thiệu: Gũ Cụng là một thị xó thuộc tỉnh Tiền Giang trước đõy của nước ta. - Cho HS tập viết vào giấy nháp. *Luyện viết cõu ứng dụng: - Yờu cầu học sinh đọc cõu. Khụn ngoan đối đỏp người ngoài Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau. + Cõu tục ngữ khuyờn chỳng ta điều gỡ? - Yờu cầu viết tập viết vào giấy nháp: Khụn, Gà . 2.4. Thực hành : - Yờu cầu viết chữ G một dũng cỡ nhỏ. - Yờu cầu viết tờn riờng Gũ Cụng hai dũng cỡ nhỏ. - Viết cõu tục ngữ hai lần. 2.5. Chấm, chữa bài: - Chấm từ 5- 7 bài học sinh. - Nhận xột để cả lớp rỳt kinh nghiệm. 3. Áp dụng, hoạt động tiếp nối : - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. - 2 em lờn bảng viết cỏc tiếng: ấ - đờ, Em. - Lớp viết vào giấy nháp. - Lớp theo dừi giới thiệu. - Cỏc chữ hoa cú trong bài: G, C, K. - HS theo dừi giỏo viờn viết mẫu. - Cả lớp tập viết vào giấy nháp: G, C, K. - 2HS đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe để hiểu thờm về một địa danh của đất nước ta. - Cả lớp tập viết vào giấy nháp. - 2 em đọc cõu ứng dụng. + Cõu TN khuyờn: Anh em trong nhà phải thương yờu nhau, sống thuận hũa, đoàn kết với nhau. - Thực hành viết chữ hoa trong tiếng Khụn và Gà trong cõu ứng dụng. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Nộp vở để GV chấm điểm. - Về nhà tập viết nhiều lần. Tập làm văn: Kể về người hàng xóm I/MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC : - Biết kể về một người hàng xúm theo gợi ý (BT1). - Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). - GDBVMT : Giỏo dục tỡnh cảm đẹp đẽ trong xó hội. II/ CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI : Giao tieỏp : Trỡnh baứy suy nghú, laộng nghe tớch cửùc. III/ CAÙC PHệễNG PHAÙP / Kể THUAÄT DAẽY HOẽC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG : 1/ Thaỷo luaọn – chia seỷ. 2/ Kú thuaọt “Vieỏt tớch cửùc”. IV/ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC : Cõu hỏi gợi ý ghi sẵn trờn bảng. V/ TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng kể lại cõu chuyện "Khụng nỡ nhỡn". - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: 2.1. Khỏm phỏ: - GV giới thiệu và ghi tên đầu bài. 2.2. Thực hành: a) Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài tập và cõu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS kể. - Yờu cầu lớp đọc thầm lại cỏc cõu hỏi gợi ý. - Gọi 1HS khỏ, giỏi kể mẫu một vài cõu. - Giỏo viờn nhận xột rỳt kinh nghiệm . - Mời 3 học sinh thi kể. b) Bài 2: - Gọi 1 học sinh đọc bài tập. - Nhắc HS cú thể dựa vào 4 cõu hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn cú thể là 5 – 7 cõu. - Yờu cầu cả lớp viết bài. - Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp. - Giỏo viờn theo dừi nhận xột. 3. Áp dụng, hoạt động tiếp nối: - Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. - 2 em lờn bảng kể lại cõu chuyện trả lời nội dung cõu hỏi của GV. - HS lắng nghe. - 1 em đọc yờu cầu và cỏc gợi ý. Cả lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - Lớp đọc thầm lại cỏc cõu hỏi gợi ý. - Một em khỏ kể mẫu. - 3 HS lờn thi kể cho lớp nghe. - Theo dừi bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - Một học sinh đọc đề bài . - Lắng nghe giỏo viờn để thực hiện tốt bài tập. - Học sinh thực hiện viết vào nhỏp. - 5 – 7 em đọc bài viết của mỡnh. - Lớp nhận xột bỡnh chọn bạn viết tốt nhất. - 2 em nhắc lại nội dung bài học và nờu lại ghi nhớ về Tập làm văn. - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tài liệu đính kèm: