3. Bài tập 2 : Em điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau ?
- Cây bình bát: Cây thuộc họ na, vỏ quả có từng ô năm góc mờ, thịt màu vàng nhạt hay hồng, ăn được.
- Cây bần: Cây mọc ở vùng nước lợ, có rễ phủ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành nhóm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất.
Môn: Tiếng Việt Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Ôn tập cuối học kỳ I ( tiết 4 ) Tuần : 18 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như tiết 1): 2. Ôn tập về dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bốc thăm ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ ghi BT2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 38’ A. Bài mới 1. Giới thiệu bài: * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. 2. Kiểm tra tập đọc ã Tập đọc 1 bài hoặc 1 đoạn trong các bài sau: Giọng quê hương Thư gửi bà Đất quý đất yêu Chõ bánh khúc của dì tôi Nắng phương Nam Luôn nghĩ đến miền Nam Người con của Tây Nguyên Cửa Tùng Người liên lạc nhỏ Một trường tiểu học vùng cao Hũ bạc của người cha Nhà rông ở Tây Nguyên Đôi bạn Ba điều ước Mồ Côi xử kiện Âm thanh thành phố 3. Bài tập 2 : Em điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau ? - Cây bình bát: Cây thuộc họ na, vỏ quả có từng ô năm góc mờ, thịt màu vàng nhạt hay hồng, ăn được. - Cây bần: Cây mọc ở vùng nước lợ, có rễ phủ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành nhóm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. * PP kiểm tra, đánh giá - HS lên bốc thăm bài/ đoạn tập đọc, chuẩn bị khoảng 2 phút. - HS đọc bài. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu và đoạn văn. - HS đọc lời chú giải. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò : - Luyện đọc và học thuộc lòng, chữa các bài tập sai, chuẩn bị kiểm tra - GV nhận xét giờ học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: