Giáo án môn Toán 2 Tuần 10

Giáo án môn Toán 2 Tuần 10

 Toán Tiết 46

 Luyện tập

I . Mục tiêu :

- Biết tìm X trong các bài tập dạng : X + a = b ; a + X = b ( với a,b là các số có không quá 2 chữ số ) .

- Biết giải toán có một phép trừ

- BT 1 ,2( cột 1,2 ); 4,5

- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.

 II. Đồ dùng dạy học :

- GV : Bảng phụ ghi BT5

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)’

2. Kiểm tra : (3-4)’

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN10
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 19/10
Ba : 20/10
Tư :21/10
Năm :22/10
Sáu :23/10
46
47
48
49
50
Luyện tập
Số tròn chục trừ đi một số 
11 trừ đi một số : 11 – 5
31 – 5
51 - 15
Ngày dạy : 19/10 Toán Tiết 46
 Luyện tập
I . Mục tiêu :
Biết tìm X trong các bài tập dạng : X + a = b ; a + X = b ( với a,b là các số có không quá 2 chữ số ) .
Biết giải toán có một phép trừ 
BT 1 ,2( cột 1,2 ); 4,5 
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi BT5
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
GV gọi HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
 Tìm x: x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
 GV nhận xét.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành
* Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm bài.
Vì sao x = 10 – 8
Nhận xét 
* Bài tập 2 :Cột 3 HS K G 
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không? Vì sao?
Nhận xét 
* BT 3 HS K G
* Bài tập 4
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm.
* Bài tập 5: 
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét
1/ HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm. ( Quan tâm HS yếu )
 x + 8 = 10
 x = 10 – 8
 x = 2
- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng (10) trừ số hạng đã biết (8)
b/ x + 7 = 10 30 + x = 58
 x = 10 – 7 x = 58 – 30
 x = 3 x = 28
2/ HS làm bài vào SGK . HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. 
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 =1 và 10 – 1 = 9, vì 1 và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10. Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia.
 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7
 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3
3/ HS làm SGK 
4/ HS đọc đề bài.
- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam.
- Hỏi số quýt.
- Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng (45) trừ đi số cam đã biết (25)
- HS làm bài vào vở ( HS: TB, Y )
Bài giải
Số quả quýt có là :
45 – 25 = 20 ( quả )
Đáp số : 20 quả quýt
5/HS tự làm và lên bảng khoanh vào kết quả đúng .
 x = 0
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên làm trên bảng lớp :
 x + 9 = 19 6 + x = 17
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Số tròn chục trừ đi một số .
Ngày dạy : 20/10 Toán Tiết 47
Số tròn chục trừ đi một số.
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số 
Biết giải toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số )
BT 1 ,3
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : 4 bó một chục que tính , bảng cài que tính
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
GV gọi HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
 Tìm x: x + 8 = 10 x + 6 = 18 
 GV nhận xét.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (12-14)Hướng dẫn thực hiện tính trừ 40 – 8 ; 40 - 18
- Nêu bài toán : Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nhắc lại bài toán.
Hỏi: Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Viết lên bảng: 40 – 8
- Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả.
Còn lại bao nhiêu que tính?
Hỏi: Em làm như thế nào?
Hướng dẫn lại cho HS cách bớt (tháo 1 bó rồi bớt)
Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 40 – 8 = 32
- Hướng dẫn đặt tính và tính
Mời 1 HS lên bảng đặt tính. (hướng dẫn HS nhớ lại cách đặt tính phép cộng, phép trừ đã học để làm bài).
 ( Quan tâm HS yếu )
Em thực hiện tính như thế nào?
Nếu HS trả lời được GV cho HS khác nhắc lại. Cả lớp đồng thanh nêu cách trừ. Nếu HS không trả lời được GV đặt từng câu hỏi để hướng dẫn.
- Yêu cầu HS cả lớp áp dụng cách trừ của phép tính 40 – 8, thực hiện các phép trừ sau trong bài 
- Giới thiệu phép trừ 48 – 18
Tiến hành tương tự như trên để HS rút ra cách trừ 
 ( Hỗ trợ : HS nêu cách tính chính xác .)
- Nghe và phân tích bài toán.
- HS nhắc lại.
- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8
- HS thao tác trên que tính. 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.
- Còn 32 que.
- Trả lời tìm cách bớt của mình (có nhiều phương án khác nhau). 
- Bằng 32.
- Đặt tính:	 40
	 - 8
	 32
- HS nhắc lại cách trừ.
 	* 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 	2, viết 2, nhớ 1.
	* 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
- HS trả lời.
 40 0 không trừ được 8, lấy 
-18 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
 22 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 
 bằng 2, viết 2 
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
BT1 :
60 – 9, 50 – 5, 90 – 2
 ( HS: TB, Y )
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện từng phép tính trên.* Bài tập 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em lên tóm tắt.
Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con các phép tính 80 – 17 , 30 – 11 , 80 - 54
 ( HS: TB, Y )
BT 2HS KG 
BT 3 
2 chục bằng bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS trình bày bài giải.
 ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét và cho điểm HS.
1/ 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào SGK .
	 60	 50	 90
	 - 9	 - 5	 - 2 
	 51	 45	 88
 80 30 80
 -17 -11 -54
 63 19 26
2/ HS thực hiện bảng lớp 
3/ Tóm tắt.
	Có	: 2 chục que tính
	Bớt	: 5 que tính
	Còn lại	:  que tính?
- Bằng 20 que tính.
- Thực hiện phép trừ: 20 - 5
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính.
4/ Củng cố – dặn dò (2-3)’
HS làm trên bảng lớp và nêu cách làm : 60 – 8 80 - 19
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 11 trừ đi một số 11 – 5
Ngày dạy : 21/10 Toán Tiết 48
11 trừ đi một số 11 - 5
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 Lập được bảng 11 trừ đi một số. 
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5
 BT 1 a,2,4 
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : 11 que tính
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính vào bảng con : 30 – 9 40 – 8 60 – 12 
GV nhận xét.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 11 trừ đi một số 11 - 5
Hoạt động 2: (12-14). Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 và lập bảng trừ .
- Đưa ra bài toán: có 11 que tính (cầm que tính). Bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nhắc lại bài. (có thể đặt từng câu hỏi gợi ý: có bao nhiêu que tính? muốn bớt đi bao nhiêu que?)
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 11 – 5
Yêu cầu HS lấy 11 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính., sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que ?
Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 11 trừ đi một số như phần bài học.
 ( Hỗ trợ : HS lập bảng trừ chính xác )
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc.
- Nghe và phân tích đề.
- Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Thực hiện phép trừ 11 - 5
- Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 6 que tính.
- HS trả lời.
 11
	 - 5
	 6	
- Viết 11 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 1 (đơn vị). Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- Trừ từ phải sang trái. 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6. Viết 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
 11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
- HS học thuộc bảng công thức.
Hoạt động 3: (14-16)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1 
- Tính nhẩm
a/ Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
b/ Nhận xét hai phép trừ
 HS K G 
* Bài tập 2 : Tính 
- Nhận xét 
* Bài tập 3 HS K G
* Bài tập 4 
- GV gợi ý cách làm 
 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
- Chấm bài , nhận xét 
1/
a/ HS thi đố nhau nối tiếp ( HS: TB, Y )
9 + 2 = 11 11 - 9 = 2 8 + 3 = 11 11 - 8 = 3
2 + 9 = 11 11 - 2 = 9 3 + 8 = 11 11 - 3 = 8
b/ HS K G lên bảng làm bài – nhận xét
 11 – 1 – 5 = 5 11 – 1 – 9 = 1
 11 – 6 = 5 11 – 10 = 1
2/ HS tự làm vào bảng con 
 11 11 11 11 11
 -8 -7 -3 -5 -2
 3 4 8 6 9
3/ HS làm bảng lớp 
4/ HS đọc đề toán 
- Cả lớp làm vào vở 
Bài giải
Bình còn lại số quả bóng bay là :
11 – 4 = 7 ( quả )
Đáp số: 7 quả bóng bay
4/ Củng cố – dặn dò (2-3)’
HS đọc lại bảng 11 trừ đi một số .
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 31 – 5
Ngày day : 22/10 Toán Tiết 49
31 - 5
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 31 – 5
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5
Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng 
 BT 1 dòng 1 ,2 a,b ,3,4 
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 3 bó một chục và 1 que tính rời.
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đọc lại bảng 11 trừ đi một số .
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 31 - 5
Hoạt động 2: (10-12)’ Tổ chức HS tự tìm 31 - 5
- GV nên vấn đề 
- Hướng dẫn đặt tính 
- HS thao tác trên que tính tìm 
 31 – 5 = 26 ( que tính )
 31 * 1 không trừ được 5, lấy 11 
- 5 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1
 26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Hoạt động 3: (16-18)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1: Tính 
 ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét.
Dòng 2 HS K G 
* Bài tập 2 : Đặt tính 
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
Nhận xét và cho điểm.
c/ HS K G
* Bài tập 3:
Tóm tắt.
	Có : 51 quả trứng.
	Lấy đi	: 6 quả trứng.
	Còn lại : quả trứng?
 (HT: HS đặt câu lời giải chính xác )
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại thực hiện phép tính 51 – 6.( HS giỏi )
Chấm bài - Nhận xét 
* Bài tập 4:
Yêu cầu HS trả lời.
1/ HS làm bảng con 
 51	 41 61 31	 81 
	 - 8 - 3 - 7 - 9 - 2 
 43 38 54 22 79
2/ 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
- HS làm bảng con
	 51	 21	c/	 71
	 - 4	 - 6 	 - 8
	 47	 15	 63
3/ HS đọc đề bài và tự làm bài.
Bài giải
Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)
Đáp số: 45 quả trứng.
- Vì có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả nghĩa là trừ đi 6 quả. Ta có tính: 51 - 6
4/ HS đọc câu hỏi.
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
- Nhiều HS nhắc lại câu trả lời.
4/ Củng cố – dặn dò (2-3)’
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 3 
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 51 – 15
Ngày dạy : 23/10 Toán Tiết 50
51 - 15
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 51 – 15
Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li )
BT 1 Cột 1,2,3 ,2 a,b,4 
II. Đồ dùng dạy học :
GV: 5 bó một chục và 1 que tính rời.
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đọc lại bảng 11 trừ đi một số .
HS làm bảng con : 51- 4, 61 – 7, 81 - 3
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 51 – 15
Hoạt động 2: (12-14) Hướng dẫn thực hiện 51 – 15
* Đưa ra bài toán: Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
* Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?
*Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Em đã đặt tính như thế nào?
- Thực hiện tính như thế nào?
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 51 - 15
- Lấy que tính và nói: Có 51 que tính
- Thao tác với que tính và trả lời, còn 36 que tính.
 - 51 trừ 15 bằng 36.
	 51
	- 15
	 36
- Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao cho 5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Hoạt động 3: (14-16)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1: cột 4+5 HS K G 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
* Bài tập 2: c/ HS K G 
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
BT 3 HS K G 
* Bài tập 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
 Mẫu
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
- Nhận xét
1/ HS làm ở bảng con 
 81	 31 51 71 61 
	- 46 - 17 - 1 9 - 38 - 25 
	 35	 14 32 33 36
	 41	 71 61 91 81 
	- 12 - 26 - 34 - 49 - 55 
	 29 45 27 42 26
2/ 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Ta đặt tính và tính
 81	 51	 91
	- 44	- 25	 - 9 
	 37	 26	 82
- Nhắc lại quy tắc và làm bài.
3/ HS thi đua 
4/
- Hình tam giác.
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình vào SGK . 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau
4/ Củng cố – dặn dò (2-3)’
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 15. Lớp làm bảng con :41 – 12, 81 – 34 
Nhận xét tiết học.Chuẩn bị: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docT tuan 10.doc