Toán Tiết 51
Luyện tập
I . Mục tiêu :
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 -15.
- Biết tìm số hạng của một tổng
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 -15.
- BT 1,2( cột 1,2),3 (a,b),4
- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’
LỊCH GIẢNG TUẦN 11 Ngày dạy :25/10 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 25/10 Ba : 26/10 Tư : 27/10 Năm :28/10 Sáu :29/10 51 52 53 54 55 Luyện tập 12 trừ đi một số 12 - 8 32 - 8 52 - 28 Luyện tập Toán Tiết 51 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng 11 trừ đi một số Thực hiện được phép trừ dạng 51 -15. Biết tìm số hạng của một tổng Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 -15. BT 1,2( cột 1,2),3 (a,b),4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng 11 trừ đi một số . HS làm bảng con 41 – 12, 71 – 26, 91 – 49, 71 - 38 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB :Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn Luyện tập, thực hành. * Bài tập 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả ( HS: TB, Y ) Nhận xét * Bàitập 2: Đặt tính rồi tính Cột 3 HSKG Khi đặt tính phải chú ý điều gì? * Bài tập 3: Tìm x:c) HSKG Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng trong 1 tổng rồi cho các em làm bài. Chấm bài – Nhận xét * Bài tập 4: - Bán đi nghĩa là thế nào? Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta phải làm gì? Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở rồi gọi 1 HS lên bảng chữa. Chấm bài - Nhận xét Bài tập 5 Điền dấu + - HSKG 1/ HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bài hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4 11 – 4 = 7 11 – 8 = 3 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2 2/HS nêu yêu cầu của bài - Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục - HS làm bài bảng con ( HS: TB, Y ) 41 51 b) 71 38 - 25 - 35 - 9 + 47 16 16 62 85 3/- HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở a) x + 18 = 61 b) 23 + x = 71 x = 61 – 18 x = 71 - 23 x = 43 x = 48 c) x + 44 = 81 x = 81 – 44 x = 37 4/ 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt Tóm tắt Có : 51 kg Bán đi : 26 kg Còn lại : . . .kg ? - Bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi. - Thực hiện phép tính: 51 – 26. ( Quan tâm HS: TB, Y ) Bài giải Số kilôgam táo còn lại là: 51 – 26 = 25 ( kg) Đáp số: 25 kg 5/ SGK 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 12 trừ đi một số 12 – 8 RKN: Ngày dạy : 26/10 Toán Tiết 52 12 trừ đi một số 12 - 8 I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8 . Lập được bảng 12 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8 BT 1 a,2,4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV nêu phép tính và gọi HS trả lời. 6 + 6 = 12 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 3 + 9 = 12 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB :12 trừ đi một số 12 - 8 Hoạt động 2: (12-14)’ Hướng dẫn phép trừ có nhớ dạng 12 – 8 . - Nêu vấn đề. Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? Viết lên bảng: 12 – 8 Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả và thông báo lại. Yêu cầu HS nêu cách bớt 12 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy que tính? Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu? - Đặt tính và thực hiện phép tính Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS nêu kết quả và ghi lên bảng. Xóa dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho HS học thuộc. - Nghe và nhắc lại bài toán - Thực hiện phép trừ : 12 – 8 - Thao tác trên que tính. Trả lời: 12 que tính, bớt 8 que tính, còn lại 4 que tính. - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau đó tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que tính - Còn lại 4 que tính - 12 trừ 8 bằng 4 _ 12 8 4 - Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 2. Viết dấu – và kẻ vạch ngang. 12 trừ 8 bằng 4 viết 4 thẳng cột đơn vị - Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi vào bài học. Nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính. - Học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. 12 – 3 = 9 ....... 12 – 9 = 3 Hoạt động 3: (12-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 cột b HSKG Tính nhẩm Nhận xét * Bài tập 2 GV đọc từng phép tính ( Quan tâm HS yếu ) Nhận xét BT 3 HSKG * Bài tập 4 GV hướng dẫn TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. Chấm bài 1/HS nêu miệng kết quả nối tiếp nhau. ( HS: TB, Y ) a/ 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 12 – 9 = 3 12 – 8 = 4 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 b/ 12 – 2 – 7 = 3 12 – 2 – 5 = 5 12 – 9 = 3 12 – 7 = 5 2/ HS làm vào bảng con . 12 12 12 12 12 -5 -6 -8 - 7 - 4 7 6 4 5 8 3/ thực hiện vở 4/ HS đọc đề bài - Cả lớp làm vào vở Bài giải Số quyển vở bìa xanh là : 12 – 6 = 6 ( quyển ) Đáp số : 6 quyển. 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ HS đọc lại bảng 12 trừ đi một số . Nhận xét tiết học .Chuẩn bị: 32 – 8 RKN: Ngày dạy : 27/10 Toán Tiết 53 32 - 8 I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 32-8 . Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32-8. Biết tìm số hạng của một tổng . BT 1 ( dòng 1),2(a,b),3,4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng 12 trừ đi một số GV nêu phép tính và gọi HS trả lời. 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 12 – 9 = 3 12 – 8 = 4 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 32 – 8. Hoạt động 2: (12-14)’ Hướng dẫn phép trừ dạng 32 –8 - Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm như thế nào? Viết lên bảng 32 – 8 Còn lại bao nhiêu que tính? Em làm thế nào để tìm ra 24 que tính? Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn bao nhiêu que tính? Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu? - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. Em đặt tính như thế nào? Tính từ đâu đến đâu? Hãy nêu to kết quả của từng bước. ( HS: TB, Y ) Nhận xét. - Nghe và nhắc lại đề toán - Chúng ta phải thực hiện phép trừ 32 - 8 - Thảo luận theo cặp. Thao tác trên que tính : Còn lại 24 que tính. - Có 3 bó que tính và 2 que tính rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Sau đó, tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính ( HS có thể bớt theo nhiều cách khác nhau ). - 32 que tính, bớt 8 que tính còn 24 que tính. - 32 trừ 8 bằng 24 _32 8 24 - Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 2. Viết dấu – và kẻ vạch ngang - Tính từ phải sang trái. * 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1 * 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. Hoạt động 3: (12-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: dòng 2 HSKG ( Quan tâm HS yếu ) Nêu cách thực hiện phép tính Nhận xét . * Bài tập 2: c) HSKG Yêu cầu: Để tính được hiệu ta làm như thế nào? Gọi 3 HS làm trên bảng lớp. Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng * Bài tập 3: Cho đi nghĩa là thế nào? Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. (Hỗ trợ :Trình bày bài giải sạch , đẹp ) (Quan tâm HS yếu) * Bài tập 4:Tìm x - x là gì trong các phép tính của bài ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp. Sau đó nhận xét, cho điểm. 1/ HS nêu yêu cầu - HS làm vào bảng gài 52 82 22 62 42 -9 - 4 -3 - 7 - 6 43 78 19 55 36 2/ HS đọc yêu cầu của bài. - Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ - HS làm bảng con _ 72 _ 42 _ 62 7 6 8 65 36 54 - Nhận xét từng bài cả về cách đặt tính cũng như thực hiện phép tính . 3/ HS đọc đề bài. - Nghĩa là bớt đi, trừ đi - HS làm vào vở Tóm tắt Có : 22 nhãn vở Cho đi : 9 nhãn vở Còn lại : nhãn vở? Bài giải Số nhãn vở Hòa còn lại là: 22 – 9 = 13 (nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở 4/ HS đọc yêu cầu của bài. - x là số hạng chưa biết trong phép cộng. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Cả lớp làm bài tập vào nháp . x + 7 = 42 5 + x = 62 x = 42 – 7 x = 62 – 5 x = 35 x = 57 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ HS đọc lại bảng 12 trừ đi một số .Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32 – 8. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị: 52 – 28 RKN: Ngày dạy : 28/10 Toán Tiết 54 52 - 28 I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 52-28 . Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28 . BT 1 ( dòng 1),2(a,b),3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng 12 trừ đi một số. GV nêu phép tính và HS đặt tính vào bảng gài 72 – 7 , 42 – 8 , 32 – 5 , 22 - 6 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 52 - 28 Hoạt động 2: (12-14)’ Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 52-28 - Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào? Viết lên bảng: 52 – 28 - Yêu cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi 28 que tính và thông báo kết quả. Còn lại bao nhiêu que tính? Em làm thế nào để ra 24 que tính? Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Vậy 52 – 28 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu HS lên bảng đặt tính, nêu cách thực hiện phép tính. Gọi HS nhắc lại cách tính. ( Quan tâm HS yếu ) - Nghe và nhắc lại bài toán. - Thực hiện phép trừ 52 – 28 - Thao tác trên que tính. 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau để tìm kết quả. - Còn lại 24 que tính. - HS nêu cách làm - Còn lại 24 que tính. - 52 trừ 28 bằng 24 _ 52 28 24 * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8, bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2 Hoạt động 3: (12-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập1:dòng 2 HSKG Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm bài Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính. GV nhận xét . * Bài tập2:c) HSKG Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Muốn tính hiệu ta làm như thế nào? ( Quan tâm HS:TB, Y ) - GV nhận xét. * Bài tập 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Bài toán thuộc dạng gì ? GV chấm bài. 1/- Cả lớp làm bài tập vào bảng con. - Nhận xét bài bạn trên bảng. _ 62 _ 32 ..... _ 62 _ 82 19 16 25 77 43 16 37 5 2/ Đặt rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - 3 HS lên bảng làm bài. - Sau khi làm bài xong yêu cầu lớp nhận xét. 72 82 92 27 38 55 45 44 37 3/Đọc đề bài - Đội hai trồng 92 cây, đội một trồng ít hơn 38 cây. - Số cây đội một trồng. - Bài toán về ít hơn - Cả lớp làm vào vở Bài giải Số cây đội một trồng là: 92 – 38 = 54 (cây) Đáp số: 54 cây 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập RKN: Ngày dạy : 29/10 Toán Tiết 55 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng 12 trừ đi một số Thực hiện được phép trừ dạng 52 -28 Biết tìm số hạng của một tổng Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 -28. BT 1,2( cột 1,2),3 (a,b),4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV nêu phép tính và HS đặt tính vào bảng con : 62 – 19 , 92 – 23 , 32 – 16 , 22 – 9 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1: Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả . - Nhận xét và sửa chữa nếu sai. * Bài tập 2: cột 3 HSKG Đặt tính và tính Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? Tính từ đâu tới đâu? ( Quan tâm HS yếu ) Nhận xét về cách đặt tính, kết quả phép tính. * Bàitập 3: c) HSKG Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu một vài HS giải thích cách làm của mình. * Bàitập 4: Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng phụ. ( Quan tâm HS yếu ) Chấm bài – Nhận xét * Bàitập 5:HSKG GV gợi ý HS viết số vào từng hình rồi đếm . Có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng. 1/Thực hành tính nhẩm. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả của từng phép tính (theo bàn ) 12 – 3 = 9 12 – 7 = 5 12 – 4 = 8 12 – 8 = 4 12 – 5 = 7 12 – 9 = 3 12 – 6 = 6 12 – 10 = 2 2/ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Viết số sao cho đơn vị thẳng với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục. - Tính từ phải sang trái. - Làm bảng gài. a) 62 72 b) 53 36 -27 -15 +19 +36 35 57 72 72 3/ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài - Làm bảng con a) x + 18 = 52 c) 27 + x = 82 x = 52 – 18 x = 82 - 27 x = 34 x = 55 - x bằng 52 –18 vì x bằng số hạn chưa biết trong phép cộng x + 18 = 52. Muốn tìm x ta lấy tổng (52) trừ đi số hạn đã biết (18). 4/ 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề Cả lớp làm bài vào vở . Tóm tắt Gà và thỏ : 42 con Thỏ : 18 con Gà : . . .con? Bài giải Số con gà có là: 42 –18 = 24 (con) Đáp số: 24 con 5/ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Có tất cả 10 hình tam giác D. Có 10 hình tam giác 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài : Tìm số bị trừ . RKN:
Tài liệu đính kèm: