Toán Tiết 66
55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9
I . Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
- BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b)
- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4)
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7 ; 17 – 9 ; 18 – 9.
+ HS2: Tính nhẩm :16– 6 – 4 ;15–5 –3 ;18 – 8 – 5
LỊCH GIẢNG TUẦN 14 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 15/11 Ba : 16/11 Tư : 17/11 Năm :18/11 Sáu :19/11 66 67 68 69 70 55 - 8 ; 56 - 7; 37 – 8 ; 68 – 9 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 Luyện tập Bảng trừ Luyện tập Ngày dạy :15/11 Toán Tiết 66 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9 I . Mục tiêu : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng. BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b) TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + HS1: Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7 ; 17 – 9 ; 18 – 9. + HS2: Tính nhẩm :16– 6 – 4 ;15–5 –3 ;18 – 8 – 5 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn các phép tính . - GV giới thiệu đề toán để hình thành phép trừ : 55 – 8 . - GV nhận xét - Hướng dẫn tương tự các phép tính : 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9 - HS đặt tính trên giấy nháp và nêu cách làm _ 55 * 5 không trừ được 8, 15 trừ 8 bằng 7, 8 viết 7 , nhớ 1 47 * 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 - HS tự đặt tính và nêu cách tính . Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1( cột 4 ,5HSKG) - Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con ( Quan tâm HS yếu ) - Nhận xét * Bài tập 2 (c HSKG ) - Yêu cầu HS tự làm bài tập. (Hỗ trợ : Trình bày bài làm sạch sẽ ) - Chấm bài * Bài tập 3 HSKG - Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau? - Yêu cầu HS tự vẽ. - Nhận xét 1/ HS thực hiện. 45 75 58 35 - 9 - 6 ... - 9 - 7 36 69 49 28 2/Tự làm bài vào vở ( HS yếu làm 2 bài ) x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46 x = 27 –9 x = 35 – 7 x = 46 –8 x = 18 x = 28 x = 38 3/ Mẫu có hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại với nhau. - HS vẽ vào SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên bảng làm bài : 87 – 9 ; 35 – 7 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 RKN :---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy :16/11 Toán Tiết 67 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 I . Mục tiêu : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên . BT 1( cột 1,2,3) ,2 (cột 1), 3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đặt tính và tính : 87 – 9 48 – 9 77 – 8 58 – 9 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn các phép tính . - GV nêu vấn đề 65 – 38 = ? - Hướng dẫn HS đặt tính và tính . - Hướng dẫn tương tự các phép tính : 46 –17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 - HS lên đặt tính và nêu cách tính _ 65 * 5 không trừ được 8, 15 trừ 8 bằng 7 38 viết 7, nhớ 1 27 * 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 - HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính . - Nhận xét Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1( cột 4 ,5HSKG) GV đọc từng phép tính Nhận xét * Bài tập 2 GV hướng dẫn làm bài Nhận xét * Bài tập 3 Hướng dẫn phân tích đề - Đề toán thuộc dạng toán gì ? ( Quan tâm HS yếu ) ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Nhận xét 1/- HS làm bài vào bảng con ( HS: TB, Y ) 85 55 87 77 - 27 - 18 ... - 39 - 48 58 37 48 29 2/- Tìm hiểu yêu cầu - HS làm vào SGK 70 80 86 - 6 - 10 40 49 58 - 9 - 9 3/- HS đọc đề bài - Dạng toán ít hơn . - HS làm bài vào vở Bài giải Số tuổi của mẹ là : 65 – 27 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên đặt tính và tính : 86 – 27 ; 75 – 39 ; 87 – 39 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập RKN : Ngày dạy :17/11 Toán Tiết 68 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số . Biết thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng đã học . Biết giải bài toán về ít hơn . BT 1,2 ( cột 1,2 ) 3 ,4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính và tính vào bảng con : 96 – 48 48 – 29 66 – 19 81 – 19 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập . * Bài tập 1 GV nêu bài toán Nhận xét ( HS : TB , Y ) * Bài tập 2: Tính nhẩm (cột 3 HSKG ) GV hướng dẫn ( Quan tâm HS yếu ) * Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính GV đọc phép tính Nhận xét * Bài tập 4 GV gợi ý tóm tắt ( Quan tâm HS yếu ) ( Hỗ trợ : Trình bày bài làm sạch sẽ , đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài – Nhận xét 1/- HS nêu nhanh kết quả 15 – 6 = 9 14 – 5 = 9 16 – 7 = 9 ... 13 – 9 = 4 2/- Tìm hiểu yêu cầu – Nên miệng kết quả 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 17 – 7 – 2 = 8 15 – 6 = 9 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 3/ HS làm bảng con a) 35 72 b) 81 50 - 7 -36 - 9 - 17 28 36 72 33 4/ HS đọc đề bài . Làm vào vở Giải Số lít sữa chị vắt được là: 50 – 18 = 32 (lít) Đáp số: 32 lít. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua đọc các bảng trừ đã học . Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bảng trừ . RKN : Ngày dạy :18/11 Toán Tiết 69 Bảng trừ I . Mục tiêu : Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20 . Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp . BT 1,2 ( cột 1) TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính và tính vào bảng con : 35 – 7 50 – 17 72 – 36 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng trừ Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1 GV nêu yêu cầu Nhận xét . * Bài tập 2 (cột 2,3 HSKG) GV hướng dẫn 5 + 6 – 8 ( lấy 5 cộng 6 bằng 11, 11 trừ 8 bằng 3 ) Chấm bài * Bài tập 3 HSKG GV gợi ý . Nhận xét 1/ HS nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét 11 – 2 = 9 ....... 17 – 8 = 9 11 – 3 = 8 17 – 9 = 8 11 – 4 = 7 18 – 9 = 9 11 – 5 = 6 11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2 2/ Vài HS nêu lại cách làm.Cả lớp làm vào vở 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5 3/HS vẽ vào SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Thi đọc lại các bảng trừ . Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập RKN : Ngày dạy :19/11 Toán Tiết 70 Luyện tập I . Mục tiêu : Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để làm tính nhẩm , trừ có nhớ trong phạm vi 100 , giải toán về ít hơn . Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết BT 1,2(cột 1,3),3b,4 TCTV : HS đặt tính dọc và nêu cách tính chính xác. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc bảng trừ. Tính: 5 + 6 – 8 = 7 + 7 – 9 = 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1 GV chia lớp thành 2 đội thi đố nhau . Nhận xét – tuyên dương * Bài tập 2 (cột 2 HSKG ) Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp. 3 HS lên bảng làm bài. Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. ( Hỗ trợ : Đặt tính dọc và nêu cách tính chính xác. ) * Bài tập 3 ( a,c HSKG) -Bài toán yêu cầu tìm gì ?x là gì trong các ý a, b; là gì trong ý c ? Nhận xét * Bài tập 4 Bài toán thuộc dạng gì ? Chấm bài. 1/ HS đọc yêu cầu . Từng HS ở hai đội thi đố nhau . 18 – 9 = 9 ..... 17 – 9 = 8 17 – 8 = 9 12 – 8 = 4 16 – 7 = 9 16 – 6 = 10 15 – 6 = 9 14 – 5 = 9 12 – 3 = 9 11 – 3 = 8 2/ Thực hiện đặt tính rồi tính. - Mỗi HS làm 2 phép tính 35 57 81 94 - 8 - 9 ... - 45 - 36 27 48 36 58 3/ Tìm x. - x là số hạng trong phép cộng; là số bị trừ trong phép trừ. - HS làm bài vào bảng con a/x + 7 = 21 b/8 + x = 42 c/x - 15 = 15 x = 21 –7 x = 42 – 8 x = 15 + 15 x = 14 x = 34 x = 30 4/ HS đọc đề bài - Dạng toán ít hơn. HS làm bài vào vở Bài giải Số kg đường thùng bé có là: 45 – 6 = 39 ( kg ) Đáp số: 39 kg đường 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ 2 HS làm trên bảng lớp : x + 9 = 57 x – 8 = 35 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài :100 trừ đi một số RKN :
Tài liệu đính kèm: